Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn thi: Hóa học thời gianlàm bài: 180 phút

pdf 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1258Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn thi: Hóa học thời gianlàm bài: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn thi: Hóa học thời gianlàm bài: 180 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUẢNG NGÃI 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH 
 Ngày thi: 24/12/2014 
 Mơn thi: HĨA HỌC 
 Thời gian làm bài: 180 phút 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi cĩ 02 trang 
Câu 1: (2,5 điểm) 
1. Hãy giải thích vì sao: 
 a. Khi bĩn phân đạm ure cho đồng ruộng khơng nên trộn chung với vơi. 
 b. Sục khí clo qua dung dịch kali iotua một thời gian dài, sau đĩ người ta cho hồ tinh 
bột vào thì khơng thấy xuất hiện màu xanh. 
2. Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Ba, Na (tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được 3,36 lít H2 
và dung dịch X. Dẫn 5,6 lít khí CO2 vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu 
được. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 
Câu 2: (3,0 điểm) 
1. Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân (chứa vịng benzen) cĩ cơng thức phân tử 
C8H10O thỏa mãn điều kiện: 
 a. Khơng tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng tác dụng với Na. 
 b. Khơng tác dụng được cả Na và dung dịch NaOH. 
2. Từ mùn cưa chứa 50% xenlulozơ người ta sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. 
Đem lượng ancol thu được sản xuất cao su buna với hiệu suất 75%. Viết các phương 
trình hĩa học xảy ra và tính khối lượng mùn cưa dùng để sản xuất 1 tấn cao su buna. 
Câu 3: (3,0 điểm) 
1. Hịa tan Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được dung dịch X. Cho lần lượt 
các chất sau đây vào dung dịch X: NaNO3, Cu, KMnO4, Ag. Viết các phương trình hĩa 
học xảy ra (nếu cĩ). 
2. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, 3HCO và Cl trong đĩ số mol của ion Cl là 
0,1. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: 
 - Phần 1: cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. 
 - Phần 2: cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. 
Nếu đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tính m. 
Câu 4: (4,5 điểm) 
1. Xác định các chất và viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hĩa 
(kèm theo điều kiện phản ứng nếu cĩ): 
X
A C D X
(1)
(2) (3) (4)
+ NaOH dư, to E F G Y
(5) (6) (7)
(8)
B M N (C6H3N3O7)
(9) (10)
+ C6H5COOH
 Biết: X, Y đều cĩ cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. E 
là hiđrocacbon đơn giản nhất. 
2. Sắp xếp các chất sau theo chiều tính axit tăng dần: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, 
C6H5OH (phenol), H2CO3. 
3. Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y, mỗi peptit được cấu tạo từ cùng một loại -
amino axit. Tổng số nhĩm -CO-NH- trong hai peptit là 5 và tỉ lệ số mol X : số mol Y = 
1 : 2. Thủy phân hồn tồn m gam M thu được 12 gam glyxin và 5,34 gam alanin. Xác 
định cấu tạo của X, Y và tính giá trị m. 
Câu 5: (4,0 điểm) 
1. Cho 3,12 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,728 
lít khí N2O (đktc). Cho dung dịch sau phản ứng bay hơi nước chậm thu được 28,6 gam 
muối. Xác định kim loại M và thành phần của muối thu được. 
2. Cĩ 1500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl và Cu(NO3)2. Chia X thành 2 phần 
(phần 2 cĩ khối lượng gấp đơi phần 1). 
 a. Đem điện phân phần 1 (với điện cực trơ) bằng dịng điện 1 chiều cĩ cường độ 
2,5A sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) một chất khí duy nhất ở anot. Dung 
dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thấy xuất hiện 
1,96 gam kết tủa. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch X và thời gian t. 
 b. Cho m gam bột kim loại Fe tác dụng với phần 2 đến khi phản ứng hồn tồn. Kết 
thúc phản ứng thu được hỗn hợp kim loại cĩ khối lượng 0,75m gam và V lít (đktc) khí 
khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Tìm giá trị của m và V. 
Câu 6: (3,0 điểm) 
 Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở (trong phân tử mỗi chất chỉ 
chứa nhĩm chức este) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản 
ứng, thu được 12,3 gam muối khan Y của một axit hữu cơ và hỗn hợp Z gồm 2 ancol 
(số nguyên tử C trong mỗi phân tử ancol khơng vượt quá 3). Đốt cháy hồn tồn muối 
Y trên thu được 7,95 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z trên, thu 
được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Xác định cơng thức cấu tạo của 2 este. 
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; 
Ba=137. 
----------HẾT--------- 
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUẢNG NGÃI 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH 
 Ngày thi: 24/12/2014 
 Mơn thi: HĨA HỌC 
 Thời gian: 180 phút 
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC 
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; 
Ba=137. 
Câu 1: (2,5 điểm) 
1. (1,0 đ)Hãy giải thích vì sao: 
 a. Khi bĩn phân đạm ure cho đồng ruộng khơng nên trộn chung với vơi. 
 b. Sục khí clo qua dung dịch kali iotua một thời gian dài, sau đĩ người ta cho hồ tinh 
bột vào thì khơng thấy xuất hiện màu xanh. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
a. - Khi trộn ure với vơi: 
 (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3 (1) 
 Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH3↑ + 2H2O (2) 
- Phản ứng làm mất đi lượng đạm (do thốt ra NH3) và làm đất rắn 
lại (do tạo CaCO3) 
0,25 
0,25 
b. 2KI + Cl2  I2 + 2KCl 
 Sau một thời gian cĩ xảy ra phản ứng: 
I2 + 5Cl2 + 6H2O  2HIO3 + 10HCl 
Sau phản ứng khơng cĩ I2 tự do nên hồ tinh bột khơng chuyển sang 
màu xanh 
0,25 
0,25 
2. (1,5 đ) Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Ba, Na (tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được 3,36 
lít H2 và dung dịch X. Dẫn 5,6 lít khí CO2 vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa 
thu được. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
2 2
3,36 5,6n = =0,15mol;n = =0,25molH CO22,4 22,4
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 
 a a 
Na + H2O  NaOH + 1/2H2 
 a 0,5a 
0,25 
2
n =1,5a=0,15 0,1H a  0,25 
2
n =2n- HOH = 2.0,15 = 0,3 mol 
2
0,3 1,2
0,25
OH
CO
n
n

   tạo ra 2 muối 
0,25 
2 3
2
2 3 22
2
0,25 0,2
2 0,3 0,05
CO OH HCO
x x
CO OH CO H O
y y y
x y x
x y y
 
 
 
  
   
 
   
0,5 
32 2
3 3
O
O
0,05 0,05
0,05.197 9,85BaC
Ba CO BaC
m gam
  
 
0,25 
Câu 2:(3,0 điểm) 
1. (1,25 đ) Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân (chứa vịng benzen) cĩ cơng thức 
phân tử C8H10O thỏa mãn điều kiện: 
 a. Khơng tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng tác dụng với Na. 
 b. Khơng tác dụng được cả Na và dung dịch NaOH. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
a. 
Cĩ 5 đồng phân 
CH2CH2OH
CH3
OH
CH2OH
CH3
(octo, meta, para)
5x0,125= 
0,625 
b. Cĩ 5 đồng phân 
O
C2H5 CH2OCH3
OCH3
CH3
(octo, meta, para)
5x0,125= 
0,625 
2. (1,75 đ) Từ mùn cưa chứa 50% xenlulozơ người ta sản xuất ancol etylic với hiệu 
suất 70%. Đem lượng ancol thu được sản xuất cao su buna với hiệu suất 75%. Viết các 
phương trình hĩa học xảy ra và tính khối lượng mùn cưa dùng để sản xuất 1 tấn cao su 
buna. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
 (C6 H10O5)n + nH2O  
Ht o , n C6H12O6 
 C6H12O6  xtt
o , 2C2H5OH + 2CO2 
 2C2H5OH   COAl o45032 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 
 nCH2=CH-CH=CH2  xtt
o , (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
0,25x4=1,0 
 – Khối lượng ancol etylic cần để sản xuất 1 tấn cao su buna (hiệu 
suất 75%): 
 kg6,2271
75.54
100.92.1000
 
– Khối lượng mùn cưa cần dùng: 
50.70
100.100.
92
162.6,2271 =11428,5 kg 
0,25 
0,5 
Câu 3: (3,0 điểm) 
1. (1,25 đ) Hịa tan Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được dung dịch X. 
Cho lần lượt các chất sau đây vào dung dịch X: NaNO3, Cu, KMnO4, Ag. Viết các 
phương trình hĩa học xảy ra (nếu cĩ). 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
Fe3O4 + 8H+  Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O 
Dung dịch X gồm: Fe2+; Fe3+; H+; 2-4SO . 
- 2+ + - 3+3 23Fe +4H + NO 3Fe + NO+2H O 
 NO + 1/2O2 NO2 
- Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+ 
- 2 3 24 25Fe 8 5Fe 4H MnO Mn H O         
Chú ý: Nếu HS viết phản ứng của dd X với Ag thì -0,25đ 
0,25x5=1,25 
2. (1,75 đ) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, 3HCO và Cl , trong đĩ số mol của 
ion Cl là 0,1. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: 
 - Phần 1: cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. 
 - Phần 2: cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. 
Nếu đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tính m. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
2
3 3 2
2 2
3 3
HCO (1)
O (2)
OH CO H O
CO Ca CaC
  
 
  
 
0,25 
- Phần 2: Vì dd Ca(OH)2 dư nên 2 33 3O 0,03 0,03CaCCO HCOn n n     0,5 
- Phần 1: từ (1) cĩ 2
3
0,03
CO
n   và 3O 0,02CaCn  
Từ (2) suy ra 2 0,02Can   
0,25 
Trong dd X, áp dụng bảo tồn điện tích: 
2 2
3 3Na Na
2. 2. 0,06 0,1 2.0,04 0,08
Ca HCO Cl HCO Cl Ca
n n n n n n n n                  
0,25 
Khi cơ cạn dd X: 
2 3HCO 
0t CO 23 + CO2 + H2O 
 0,06 0,03 
0,25 
Áp dụng bảo tồn khối lượng : 
2 2
3Na
m = m = 0,08.23 + 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam
Ca CO Cl
m m m      
0,25 
Câu 4: (4,5 điểm) 
1. (2,5 đ) Xác định các chất và viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển 
hĩa (kèm theo điều kiện phản ứng nếu cĩ): 
X
A C D X
(1)
(2) (3) (4)
+ NaOH dư, to E F G Y
(5) (6) (7)
(8)
B M N (C6H3N3O7)
(9) (10)
+ C6H5COOH
Biết: X, Y đều cĩ cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. E là 
hiđrocacbon đơn giản nhất. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
 - X là CH3COOC6H5, A là CH3COONa, B là C6H5ONa, C là CH3COOH, D 
 là (CH3CO)2O, E là CH4, F là HCHO, G là CH3OH, Y là C6H5COOCH3, M là 
C6H5OH, N là C6H2(NO2)3OH. 
- Các phương trình phản ứng: 
(1) CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O 
(2) 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 
(3) 2CH3COOH (CH3CO)2O + H2O 
(4) C6H5OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH 
(5) CH3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3 
(6) CH4 + O2 HCHO + H2O 
(7) HCHO + H2 CH3OH 
(8) C6H5COOH + HOCH3 C6H5COOCH3 + H2O 
(9) C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 
(10) 
OH
+ 3 HNO3 đặc
H2SO4 đặc
to
OH
NO2
NO2
NO2
+ 3 H2O
0,25x10 
=2,5 
2. (0,5 đ) Sắp xếp các chất sau theo chiều tính axit tăng dần: HCOOH, CH3COOH, 
C2H5OH, C6H5OH (phenol), H2CO3. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH 
Chú ý: nếu HS sắp xếp sai vị trí 1 chất thì khơng được điểm câu 
này. 
0,5 
3. (1,5 đ) Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y, mỗi peptit được cấu tạo từ cùng một 
loại -amino axit. Tổng số nhĩm -CO-NH- trong hai peptit là 5 và tỉ lệ số mol X : số 
mol Y = 1: 2. Thủy phân hồn tồn m gam M thu được 12 gam glyxin và 5,34 gam 
alanin. Xác định cấu tạo của X, Y và tính giá trị m. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
Ta cĩ 5,34: 89 3 3.1
12 : 75 8 4.2
ala
gly
n
n
   
Mà nX : nY = 1 : 2 và tổng số nhĩm –CO-NH- trong X và Y bằng 
5 ; X và Y chỉ cấu tạo từ 1 loại amino axit nên suy ra: 
X là tripeptit Ala-Ala-Ala và Y là tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly 
1,0 
 nX = nAla : 3 = (5,34 :89) :3 = 0,02; nY = 0,02 . 2= 0,04 mol 
 mM = 0,02.(89.3 – 18.2) + 0,04.(75.4-18.3) = 14,46 gam 
0,5 
Câu 5: (4,0 điểm) 
1. (1,5 đ) Cho 3,12 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 
0,728 lít khí N2O (đktc). Cho dung dịch sau phản ứng bay hơi nước chậm thu được 
28,6 gam muối. Xác định kim loại M và thành phần của muối thu được. 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
 Sản phẩm khử cĩ NH4NO3: x mol 
to 
P2O5, t
o 
H+, to 
CaO, to 
oxit nitơ, to 
Ni, to 
H+, to 
nM M ne  5 1
5 3
2 8e 2
0,26 2.0,0325
8e
8x x
N N
N N
 
 
 

 

ne = 0,26 + 8x 
 khối lượng muối = 3,12 + 62(0,26 + 8x) + 80x = 28,6 
 x = 0,01625  ne = 0,39 mol  M = 3,12n/0,39 = 8n 
 khơng cĩ kim loại phù hợp. 
 Như vậy sản phẩm khử khơng cĩ NH4NO3. 
0,25 
0,25 
0,25 
 ne = 0,26 mol  M = 3,12n/0,26 = 12n  M là Mg 
Muối ngậm nước cĩ cơng thức: Mg(NO3)2.nH2O 
 Mmuối = 28,6/0,13 = 220  Mg(NO3)2.4H2O 
0,25 
0,25 
0,25 
2. (2,5 đ) Cĩ 1500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl và Cu(NO3)2. Chia X thành 2 
phần (phần 2 cĩ khối lượng gấp đơi phần 1). 
 a. Đem điện phân phần 1 (với điện cực trơ) bằng dịng điện 1 chiều cĩ cường độ 
2,5A sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) một chất khí duy nhất ở anot. Dung 
dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thấy xuất hiện 
1,96 gam kết tủa. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch X và thời gian t. 
 b. Cho m gam bột kim loại Fe tác dụng với phần 2 đến khi phản ứng hồn tồn. Kết 
thúc phản ứng thu được hỗn hợp kim loại cĩ khối lượng 0,75m gam và V lít (đktc) khí 
khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Tìm giá trị của m và V . 
 Hướng dẫn chấm Điểm 
- Phần 1: 
2
3,136 0,14mol
22,4Cl
n   ; 
2Cu(OH)
1,96n 0,02mol
98
  ; 
nNaOH=0,11.4=0,44 mol 
Vì dung dịch sau điện phân tác dụng với dd NaOH tạo kết tủa do 
đĩ dd cĩ Cu2+ dư: 
0,25 
2+Cu 2e 
0,14 0,28
Cu 

 22 2e
0,28 0,14 0,28
Cl Cl  
 
0,25 
Dd thu được: Cu2+dư , H+ (x mol), Cl- dư, 3NO 
H+ + OH-  H2O 
x x 
Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2 
 0,02 0,04 0,02 
0,04 0,44 0,4
OH
n x x      
0,25 
1,5 lít 3 2Cu(NO )
n (0,14 0,02) 2(0,14 0,02) 0,48
ddX
0,4 0,4.2 1,2HCl
mol
n mol
    

  
0,25 
a. 
3 2M,Cu(NO )
M,HCl
0,48C = =0,32M
1,5
1,2C = =0,8M
1,5
0,25 
2Cl
. 0,14.96500.2n 10808
96500.2 2,5
I t t giây    0,25 
m gam Fe + phần 2 
2
3
0,16.2 0,32
0,4.2 0,8
0,64
Cu
H
NO
n mol
n mol
Cl
n mol




 

 


 
0,25 
2+e e 2e
0,62 1,24
F F 

2
3 2
2e
0,32 0,64 0,32
4 3e 2
0,8 0,6 0,2
Cu Cu
H NO NO H O

 
 
 
   

0,25 
0,75m = mCu + mFe dư 
 0,75m = 0,32.64 + m – 0,62.56  m = 56,96 gam 
0,25 
b. 
VNO = 0,2.22,4 = 4,48 lít 0,25 
Câu 6: (3,0 điểm) 
 Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở (trong phân tử mỗi chất 
chỉ chứa nhĩm chức este) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau 
phản ứng, thu được 12,3 gam muối khan Y của một axit hữu cơ và hỗn hợp Z gồm 2 
ancol (số nguyên tử C trong mỗi phân tử ancol khơng vượt quá 3). Đốt cháy hồn tồn 
muối Y trên thu được 7,95 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z trên, 
thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Xác định cơng thức cấu tạo của 2 este. 
Tìm Y: 
2 3Na CO
7,95n = = 0,075mol;
106
2 2CO H O
3,36 4,32n = = 0,15mol; n = = 0,24mol
22, 4 18
BTNT (Na)  
2 3Na/Y NaOH Na CO
n = n = 2 n = 0,15 mol 
0,25 
Vì hỗn hợp hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở 
 Z gồm các ancol no, mạch hở  gọi CTTB của hỗn hợp Z là 
n 2n+2 mC H O 
ot
2 2 2n 2n+2 m
3n +1-mC H O + O n CO + (n +1) H O
2
0,15 0,24 mol
 
  50, 24n = 0,15 n +1 n = 3  
0,5 
2hhZ CO
1 3n = n = 0,15= 0,09 mol
5n
 0,25 
Vì NaOH hh Zn n , hỗn hợp X mạch hở, chỉ chứa nhĩm chức este 
 Hỗn hợp Z cĩ ít nhất 1 ancol đa chức 
 Axit tạo muối Y đơn chức, 
0,25 
Gọi Y là RCOONa 
RCOONa Na/Y
RCOONa
n = n = 0,15mol
12,3M = = 82
0,15


 R = 15  R là CH3 và muối Y là CH3COONa 
0,25 
Tìm các chất trong hỗn hợp Z 
Vì 5n =
3
số nguyên tử C trong mỗi ancol khơng vượt quá 3 
 CT của 1 ancol là CH3OH 
 ancol cịn lại là ancol đa chức cĩ CT là C2H4(OH)2 hoặc C3H8Oz (z=2 
hoặc 3) 
0,5 
TH1: Nếu 2 ancol là CH3OH và C2H4(OH)2 
Gọi x và y là số mol của 2 ancol tương ứng 
x + y = 0,09 x = 0,03
2 = 0,15 y = 0,06
 
  
 x y
  nNaOH = x + 2y = 0,15 (thỏa mãn) 
 CTCT của 2 este là CH3COOCH3 và (CH3COO)2C2H4 
0,5 
TH2: Nếu 2 ancol là CH3OH và C3H8-z(OH)z 
Gọi a và b là số mol của 2 ancol tương ứng 
a + b = 0,09 a = 0,06
5 b = 0,033 =
3

  
 
a b
  nNaOH = a + zb = 0,06 + 0,03z = 0,15  z = 3 
 CTCT của 2 este là CH3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5. 
0,5 
HS cĩ thể giải bài tốn bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa. 
----------HẾT---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_VA_DA_AN_HSG_HOA_12_QUANG_NGAI_2015.pdf