SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2011 – 2012 MễN: HểA HỌC - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 180 phỳt Cõu I: (4 điểm) 1/ Viết cụng thức cấu tạo của cỏc hợp chất cú cụng thức phõn tử sau: Na2HPO4, Al2(SO4)3, FeS2, N2O5 Al2O3, Mg(OH)2, C2H5Cl. 2/ Cho 3 nguyờn tố X, Y, Z nằm ở nhúm A của bảng tuần hoàn. Y, Z cựng chu kỡ và thuộc 2 nhúm liờn tiếp, X và Y cựng nhúm và 2 chu kỡ liờn tiếp. Y cú 6 electron ở lớp M, hydroxyt của X, Y, Z cú tớnh axit tăng dần theo thứ tự đú. a. Viết cấu hỡnh electron và xỏc định vị trớ của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn. b. So sỏnh bỏn kớnh nguyờn tử của X, Y, Z. Giải thớch. Cõu II. (4 điểm) 1/ A, B là 2 nguyờn tố nằm ở 2 nhúm A của bảng tuần hoàn. Biết A nằm ở nhúm VI và tổng số hạt proton trong 2 hạt nhõn nguyờn tử của A và B là 25. Ở trạng thỏi đơn chất A tỏc dụng được với B. a. Viết cấu hỡnh electron của A và B. b. Viết cụng thức cấu tạo của cỏc hợp chất được tạo thành giữa A và B. 2/ X và Y là 2 nguyờn tố nằm ở 2 nhúm A cỏch nhau bởi 2 nhúm A cựng 1 chu kỡ cú ZX < ZY và ZX + ZY = 53. Trong nguyờn tử Y số nơtron nhiều hơn số proton là 9 hạt. Tớnh phần trăm khối lượng của Y trong oxit cao nhất . Cõu III. (6 điểm) 1/ Một nguyờn tố R cú 3 đồng vị X, Y, Z, tổng số hạt cơ bản (e, p, n) của 3 đồng vị bằng 129. Số notron của đồng vị X bằng số proton , số notron của đồng vị Z hơn đồng vị Y 1 hạt. a. Xỏc định số khối của 3 đồng vị . b. Cho biết tỷ lệ số nguyờn tử của cỏc đồng vị như sau: X : Y = 1846 : 94 và Y : Z = 141 : 90 , xỏc định khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của R và khối lượng của 30,1.1023 nguyờn tử R. 2/ a. Trong cụng thức oxyt cao nhất của nguyờn tố R (nằm ở nhúm A) oxy chiếm 72,73% khối lượng . Xỏc định cụng thức phõn tử của oxyt trờn. b. Cho 0,448 lớt oxyt trờn (ở đktc) vào 1 lớt dung dịch A(OH)2 thu được 1,82g hỗn hợp 2 muối. Xỏc định A và nồng độ mol/l của dung dịch A(OH)2. Cõu IV. (2,5 điểm) Một hợp chất được tạo bởi cỏc ion M+ và X. Trong phõn tử M2X2 cú tổng số hạt e, p, n bằng 116, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 36. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 7. Tổng số hạt e, p, n trong ion X nhiều hơn trong ion M+ là 17. a. Xỏc định nguyờn tố M, X. b. Viết cụng thức cấu tạo của hợp chất M2X2. Cõu V: (3,5 điểm) Hũa tan hoàn toàn 4,3g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm A và 1 kim loại kiềm thổ B vào 200ml dung dịch HCl dư thu được 2,24 lớt khớ (ở ĐKTC) và 1 dung dịch X . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. a. Cụ cạn phần 1 thu được bao nhiờu gam muối khan. b. Cho phần 2 tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 21,525g kết tủa . Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu. c. Xỏc định A, B và phần trăm khối lượng của chỳng trong hỗn hợp, biết MA < MB và A, B nằm 2 chu kỡ liờn tiếp. Cho biết :- Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 87, Mg = 24, Cl = 35,5, Ag = 108, O = 16. - Học sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn- KỲ THI HSG CẤP TRƯỜNG ĐÁP ÁN MễN: HểA HỌC – KHỐI 10 Cõu Cỏch làm Điểm I 4đ 1. 2. Viết đỳng cụng thức cấu tạo của 1 chất được 0,25đ. 2đ a. Cấu hỡnh electron của Y là [Ne]3s23p4 và Y nằm ở chu kỡ 3 nhúm VIA Cấu hỡnh electron của Z là [Ne]3s23p5 và Y nằm ở chu kỡ 3 nhúm VIIA Cấu hỡnh electron của X là [Ar]3d104s24p4 và Y nằm ở chu kỡ 4 nhúm VIA 0,5đ 0,5đ 0,5đ b. Bỏn kớnh nguyờn tử của X > Y > Z. Giải thớch : Bỏn kớnh nguyờn tử của X > Y > Z và X cú nhiều lớp electron hơn Y cũn Y và Z cựng số lớp electron nhưng Z cú điện tớch hạt nhõn lớn hơn nờn hỳt electron mạnh hơn nờn bỏn kớnh nhỏ hơn. 0,5đ II 4đ 1.a 1.b 2. ZA + ZB = 25 = 12,5 Trường hợp 1: ZA < 12,5 , vỡ A thuộc nhúm VIA nờn A phải nằm ở chu kỡ 2 nhúm VIA ZA = 8 ZB = 17 A là Oxy và B là Clo . Oxy khụng tỏc dụng với Clo nờn trường hợp này loại. 0,75đ Trường hợp 2 : 12,5 < ZA < 25 , vỡ A thuộc nhúm VI nờn A phải nằm chu kỡ 3 nhúm VIA ZA = 16 ZB = 9 A là S và B là Flo Cấu hỡnh electron của A là [Ne]3s23p4 , của B : 1s22s22p5 0,75đ Cụng thức hợp chất tạo bởi A và B là SF4 và SF6 0,5đ Theo gt ta lập được hpt : Cấu hỡnh electron của X là : [Ar]4s2, của Y là [Ar]3d104s24p3 1đ Cụng thức oxyt cao nhất của Y là Y2O5 AY = ZY + NY = 33 + (33+9) = 75 %Y = = 65,2% 1đ III 6đ 1a. 1b. 2a. 2b. Theo gt ta lập được hpt 7Z + 2N2 = 128 (*) 0,5đ 128/10 < Z < 128/9 12,8 < Z < 14,2 Z = 13 hoặc Z = 14 Khi Z = 13 N2 = 18,5 : loại Z = 14 N2 = 15 : nhận 0,5đ N1 = 14 A1 = 28 N2 = 15 A2 = 29 N3 = 16 A3 = 30 0,5đ Theo gt ta cú tỷ lệ số nguyờn tử : X : Y = 1846 : 94 và Y : Z = 141 : 90 X : Y : Z = 1846 : 94 : 60 0,5đ = 0,5đ Ta cú 1mol R chứa 6,02.1023 nguyờn tử 5mol R chứa 30,1.1023 nguyờn tử mR = 5 28,107 = 140,535g 0,5đ Đặt cụng thức oxyt cao nhất của ngto R là R2On %O = R = 3n n = 4 và R = 12 cth oxyt là CO2 1đ nCO2 = 0,02mol CO2 + A(OH)2 đ ACO3 + H2O 2CO2 + A(OH)2 đ A(HCO3)2 Đặt nACO3 = x (mol), nA(HCO3)2 = y nCO2 = x + 2y = 0,02 0,01 < nhh muối < 0,02 91 < < 182 kim loại A thớch hợp là Ca 1,5đ Ta lập được hpt nCa(OH)2 = 0,015mol [Ca(OH)2] = 0,015M 0,5đ IV. 2,5đ Theo gt ta lập được hpt : 1đ Giả hpt ZM = 11, ZX = 8 M là Na và X là O 1đ Viết ctct của hợp chất Na2O2 0,5đ V 3,5đ a. b. c. A + HCl đ ACl + ẵ H2 x(mol) x x 0,5x B + 2HCl đ BCl2 + H2 y mol 2y y y nH2 = 0,1 nHCl = 0,2mol m muối = 1đ HCl (dư) + AgNO3 đ AgCl + HNO3 ACl + AgNO3 đ AgCl + ANO3 x/2 x/2 BCl2 + 2AgNO3 đ 2AgCl + B(NO3)2 y/2 2y/2 Theo phương trỡnh phản ứng ta thấy nkt = nHCl = nHCl bđ = 0,3mol [HCl] = 1,5M 1đ Ta cú (0,5x + y) < x + y < x + 2y 0,1 < n2kl < 0,2 A là Na và B là Ca 1đ Ta cú hpt 0,5đ
Tài liệu đính kèm: