Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THTPnăm học 2013 - 2014 đề chính thức môn: Hóa học

pdf 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 4601Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THTPnăm học 2013 - 2014 đề chính thức môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 THTPnăm học 2013 - 2014 đề chính thức môn: Hóa học
Trang 1/2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VĨNH PHÚC 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013-2014 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Mụn: HểA HỌC - THPT 
Thời gian: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) 
Ngày thi: 25/10/2013 
(Đề thi gồm 02 trang) 
Cõu 1: (1,5 điểm) 
 Cõn bằng cỏc phản ứng oxihúa khử sau bằng phương phỏp thăng bằng electron: 
1) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 
2) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (Biết tỉ lệ số mol N2O:N2=1:2). 
3) FexOy + H2SO4 (đặc) 
0t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
Cõu 2: (1,0 điểm) 
Nờu và giải thớch hiện tượng trong cỏc thớ nghiệm sau: 
1) Thu khớ sinh ra khi cho một mẩu đồng vào dung dịch axit HNO3 đặc, đun núng vào hai 
ống nghiệm sạch rồi đậy nỳt kớn: Ống nghiệm 1 để ngoài khụng khớ; ống nghiệm 2 ngõm trong 
thựng nước đỏ. 
2) Nhỏ 5 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch 
fructozơ 0,5M rồi đem đun núng ống nghiệm chứa hỗn hợp thu được. 
3) Cú 2 cốc đựng húa chất: Cốc 1 đựng dung dịch NaOH; cốc 2 đựng dung dịch NaCl 
được đặt trờn 1 cỏi cõn thăng bằng, điều chỉnh lượng húa chất trong hai cốc sao cho cõn ở 
trạng thỏi thăng bằng rồi đặt trong phũng. Một ngày sau quay lại quan sỏt cõn. 
4) Nhỏ 5 ml dung dịch KI vào 10 ml dung dịch FeCl3 cú lẫn hồ tinh bột. 
Cõu 3: (1,5 điểm) 
Cho hiđrocacbon X tỏc dụng với dung dịch brom dư thu được dẫn xuất tetrabrom chứa 
75,83% brom (theo khối lượng). Khi cộng brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được cặp đồng phõn cis-trans. 
1) Xỏc định cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo và gọi tờn của X. 
2) Viết phương trỡnh phản ứng của X với: 
a) Dung dịch KMnO4 (trong mụi trường H2SO4). 
b) Dung dịch AgNO3/NH3. 
c) H2O (xỳc tỏc Hg
2+/H+). 
d) HBr theo tỉ lệ mol X:HBr = 1:2. 
Cõu 4: (1,0 điểm) 
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 
0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lớt CO2 
(đktc) và dung dịch X. Thờm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và 
BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Tớnh giỏ trị của V và m. 
Cõu 5: (2,0 điểm) 
1) Cho 500 ml dung dịch X chứa H2SO4 aM và Cu(NO3)2 bM. Thờm m gam bột sắt vào 
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại cú khối lượng là 
0,5m gam và 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp A gồm 2 khớ cú tỉ khối hơi so với hiđro bằng 8 trong đú 
cú một khớ bị húa nõu trong khụng khớ. 
a) Xỏc định a, b và m. 
b) Tớnh nồng độ mol/l muối cú trong dung dịch sau phản ứng, coi thể tớch dung dịch khụng đổi. 
2) Cho x gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản 
ứng tăng so với dung dịch ZnSO4 ban đầu là 5,3 gam. Tớnh giỏ trị x. 
Trang 2/2 
Cõu 6: (2,0 điểm) 
Thủy phõn hoàn toàn 15,2 gam chất hữu cơ X (mạch hở, phản ứng được với Na) thu được 
a gam chất Y cú 2 nhúm chức và b gam chất Z. 
Để đốt chỏy hoàn toàn a gam chất Y phải dựng hết 10,752 lớt O2 (đktc) tạo ra 21,12 gam 
CO2 và 8,64 gam H2O. 
Để đốt chỏy hoàn toàn b gam chất Z phải dựng hết 5,376 lớt O2 (đktc) thu được 7,04 gam 
CO2 và 4,32 gam H2O. 
 X cú cụng thức đơn giản trựng với cụng thức phõn tử và cú 2 loại nhúm chức . 
 Tỡm cụng thức cấu tạo của X, Y, Z. 
Cõu 7: (1,0 điểm) 
A, B, D là cỏc đồng phõn cú cựng cụng thức phõn tử C6H9O4Cl, thỏa món cỏc điều kiện 
sau: 
 36,1 gam A + NaOH dư  9,2 gam etanol + 0,4 mol muối A1 + NaCl. 
 B + NaOH dư  muối B1 + hai ancol (cựng số nguyờn tử C) + NaCl 
 D + NaOH dư  muối D1 + axeton + NaCl + H2O. 
Hóy lập luận xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, D và viết cỏc phương trỡnh phản ứng. 
Biết rằng dung dịch D làm đỏ quỡ tớm. 
--------------Hết -------------- 
Họ tờn thớ sinh:...................................................................SBD....................................... 
Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. 
Trang 1/5 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VĨNH PHÚC 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013-2014 
 Mụn: HểA HỌC - THPT 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
(Gồm 06 trang) 
Cõu Nội dung Điểm 
Cõu 1 
(1,5 
điểm) 
1. 10FeSO4 +2KMnO4 +8H2SO4  5Fe2(SO4)3 +K2SO4 +2MnSO4 +8H2O 
 5 2Fe+2 2Fe+3 + 2e 
 2 Mn+7 +5e Mn+2 
2. 14Mg + 34HNO3  14Mg(NO3)2 + N2O + 2N2 + 17H2O 
 14 Mg0  Mg2+ + 2e 
 1 6N+5 + 28e 2N+1 + 2N 02 
3. 2FexOy+(6x-2y)H2SO4(đặc) 
0t xFe2(SO4)3+(3x-2y)SO2 +(6x-2y)H2O 
 1 2xFe+2y/x  2xFe+3 + 2(3x-2y)e 
 (3x-2y) S+6 +2e S+4 
Cõu 2 
(1 điểm) 
1. Khớ sinh ra do Cu + HNO3 đặc, núng là khớ NO2 (màu nõu đỏ). Cho vào ống 
nghiệm 1 để ngoài khụng khớ cú màu nõu đỏ. Ống nghiệm 2 để trong thựng nước 
đỏ màu nõu đỏ nhạt hơn do khi lạnh NO2 (màu nõu đỏ) chuyển húa một phần 
thành N2O4 (khụng màu). PTP/Ư: 
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 
2NO2  
thõpt0 N2O4 
2. Hiện tượng: Khi đun núng cú kết tủa Ag (màu trắng bạc) bỏm vào thành ống 
nghiệm. 
Giải thớch: trong mụi trường kiềm (NH3 dư) fructozơ chuyển húa dần thành 
glucozơ. Glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag bỏm vào thành ống 
nghiệm. 
PTP/Ư: Fructozơ 
OH Glucozơ 
CH2OH(CHOH)4CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH(CHOH)4COONH4 + 
2Ag + 3NH3 + H2O 
3. Hiện tượng: Phớa bờn cốc đựng dd NaOH sẽ nghiờng xuống làm cho cõn mất 
thăng bằng. 
Giải thớch: Trong khụng khớ luụn cú một lượng nhỏ khớ CO2. Dd NaOH hấp thụ 
khớ CO2 do xảy ra P/Ư: 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O. 
Lượng CO2 hấp thụ thờm vào dd NaOH làm cho khối lượng cốc đựng dd NaOH 
tăng lờn. 
4. Hiện tượng: Dd thu được chuyển dần thành màu xanh tớm. 
Giải thớch: dd KI p/ư với dd FeCl3 tạo I2. I2 tạo thành kết hợp với hồ tinh bột tạo 
hợp chất cú màu xanh tớm. 
PTP/Ư: 2KI + 2FeCl3 → 2KCl + 2FeCl2 + I2 
 I2 + hồ tinh bột → hợp chất màu xanh tớm 
Cõu 3 
(1,5 
Hidrocacbon X: CxHy 
Trang 2/5 
điểm) 
CxHy + 2Br2 → CxHyBr4 ; theo giả thiết: %mBr = 100.
32012
4.80
 yx
=75,83 
→ 12x + y = 102 
Giỏ trị thỏa món: x=8 , y=6. CTPT của X: C8H6 (= 6). 
Vỡ X cú khả năng phản ứng với brom theo tỉ lệ 1:1 và 1:2 chứng tỏ phõn tử X 
cú 2 liờn kết  kộm bền và 1 nhõn thơm. CTCT của X: 
C CH
 phenyl axetilen. 
Phương trỡnh phản ứng: 
5
C CH
 + 8KMnO4 + 12H2SO4 →5 
COOH
 + 4K2SO4 + 8MnSO4 
+ 5CO2 + 12H2O 
C CH
 + AgNO3 + NH3 → 
C CAg
 + NH4NO3 
C CH
 + H2O  
2Hg 
C
O
CH3
C CH
 + 2HBr → 
C CH3
Br
Br
Cõu 4 
(1 điểm) 
Ta cú 
HCO3
 – = 0,1.0,3 = 0,03(mol) 
CO3
 2 – = 0,2.0,3 = 0,06 (mol) 
H+ = 0,1( 0,2 + 0,6) = 0,08 (mol) 
SO4
2 – = 0,1.0,6 = 0,06 (mol) 
OH – = 0,1.0,6 = 0,06 (mol) 
Ba2+ = 0,1.1,5 = 0,15 (mol) 
Ptpu 
HCO3
 – + H+  CO2 + H2O 
CO3
2 – + 2H+  CO2 + H2O 
Gọi x là số mol HCO3
 – phản ứng 
 x + 2.2x = 0,08 
 x = 0,016 (mol) 
 số mol CO2 = 3x = 0,048 (mol) 
 V = 0,048.22,4 =1,0752 (lớt) 
 Trong X cũn: 
HCO3
 – = 0,014 (mol) 
CO3
 2 – = 0,028 (mol) 
 trong kết tủa cú BaSO4 0,06(mol) 
BaCO3 0,042 (mol) 
=> m = 0,06.233 + 0,042.197 =22,254 gam 
Cõu 5 
(2 điểm) 
1. Sau phản ứng cũn hỗn hợp kim loại dư Đú là Cu và Fe dư  Trong dung 
dịch sau phản ứng chỉ cú muối sắt (II) 
Hỗn hợp khớ sau phản ứng cú M = 16  hỗn hợp A gồm H2 và NO 
Cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra: 
 Fe + 4H+ + NO3
-  Fe3+ + NO + 2H2O 
Trang 3/5 
Fe + 2Fe3+  3Fe2+ 
Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu 
Fe + 2H+  Fe2+ + H2 
Số mol mỗi khớ trong hỗn hợp A: , 
Số mol của Cu(NO3)2 =  b = 0,2M 
Số mol H2SO4 =  a = 1,2 M 
Khối lượng chất rắn sau phản ứng: 
0,5.m = m- 0,6.56+ 0,1.64  m =54,4 gam 
b) Dung dịch sau phản ứng chỉ cú FeSO4 cú 
CM = 0,6/0,5 = 1,2M 
2. Cỏc phương trỡnh phản ứng cú thể xảy ra: 
K + H2O  KOH + 1/2H2 
2KOH + ZnSO4 Zn(OH)2 + K2SO4 
2KOH + Zn(OH)2  K2ZnO2 + 2H2O 
Khối lượng dung dịch biến đổi phụ thuộc mức độ phản ứng. 
Nếu Zn(OH)2 đạt cực đại thỡ khối lượng dung dịch giảm 8,4 gam 
Nếu Zn(OH)2 tan vừa hết thỡ khối lượng dung dịch tăng 15 gam. 
→ Zn(OH)2 tan một phần. 
→ Tớnh được x = 15,6 gam. 
Cõu 6 
(1 điểm) 
+) 15,2g X + H2O a(g) Y + b(g) Z (1)
+) a(g) Y + 10,752l O2 21,12gCO2 + 8,64 g H2O (2)
+) b(g) Z + 5,736(l) O2 7,04 gCO2 + 4,32g H2O (3)
n = = 0,48 (mol)
10,752
22,4O2 t/g pư (2)
n = = 0,24 (mol)
5,736
22,4O2 t/g pư (3)
Theo ĐLBT KL:
a = m + m - m = 21,12 + 8,64 - 32.0,48
= 14,4 (g)
b = m + m - m = 7,04 + 4,32 - 32.0,24
= 3,68(g)
CO2 H2O O2pư
m = a + b - 15,2 = 2,88(g)
H2O t/g pư(1)
O2pưH2OCO2
n = 0,16(mol)
*) Theo ĐLBT nguyên tố C, H Trong 3,68 g Z có:
n C = n = = 0,16 (mol)
n H = 2.n = 2 . = 0,48(mol)
4,32
18H2O
CO2
7,04
44
H2O t/g pư(1)
nO = = 0,08 (mol)
3,68 - 12.0,16 -1.0,48
16
Trang 4/5 
Z có: nC : nH : nO = 0,16 : 0,48 : 0,08 = 2:6 :1
CTĐG của Z là: C2H6O thì:
Số nguyên tử H < 2 .(số nguyên tử C ) + 2
6n < 2 .(2n +2) n < 1
n nguyên dương n = 1 CTPT của Z là: C2H6O
Do Z là sản phẩm của pư thuỷ phân X Z là rượu C2H5OH.
_
_ _
n Z sinh ra ở (1) = = 0,08 (mol)46
3,68
- Tương tự : trong 14,4(g) Y có: n C = n = 0,48(mol)CO2
nH = 2 n = 0,96 (mol)H2O
nO = 0,48 (mol)
CTĐG của Y là: CH2O CTTN là (CH2O)m
- Trong 15,2 g X có :
n C = n C trong Y + Z = 0,16 + 0,48 = 0,64 (mol)
n H = n H trong Y + Z - n H trong H2O pư
= 0,48 + 0,96 - 2.0,16 = 1,12 (mol)
n O = = 0,4 (mol)
16
15,2 - 12.0,64 - 1.1,12
n C: nH : nO = 0,64: 1,12 : 0,4= 8:14:5
X có CTĐG là: C8H14O5
Do CTPT trùng CTĐG X có CTPT là C8H14O5
n X pư = = 0,08 (mol)
190
15,2
n X : n : n = 0,08: 0,16: 0,08
= 1:2: 1
1 mol X + 2 mol H2O (CH2O)m + 1mol C2H5OH
(Y)
X chứa 2 chức este X có 2 nhóm -COO - trong đó có 1 nhóm là - COOC2H5
- Do X pư được với Na và phân tử X chỉ có 5 nguyên tử O X còn 1 nhóm - OH
- Do Y có 2 nhóm chức Y có 3 nguyên tử O m = 3
CTPT của Y là C3H6O3 CTCT của Y là:
CH3 - CH - COOH hoặc CH2 - CH2 - COOH
OHOH
H2Opư C2H5OH
n Y được sinh ra từ (1) = = 0,16 (mol)
14,4
90
nX : nY = 0,08: 0,16 = 1:2
Như vậy:
(X)
C8H14O5 + 2H2O 2Y + C2H5OH
Trang 5/5 
X có CTCT là:
CH2 - CH2 - C - O - CH2 - CH2 - C - O - CH2 - CH3
OH O O
hoặc:
CH3 - CH - C - O - CH - C - O - CH2 - CH3
OCH3OCH3 
Cõu 7 
(1 điểm) 
A, B, D cú cựng cụng thức phõn tử: C6H9O4Cl (=2) 
 A + NaOH → C2H5OH + muối A1 + NaCl 
 0,2 mol 0,2mol 0,4 mol 
Từ tỉ lệ số mol cỏc chất cho thấy A là este 2 chức chứa 1 gốc ancol C2H5- và 
axit tạp chức. 
CTCT của A: CH3-CH2-OOC-CH2-OOC-CH2-Cl 
CH3-CH2-OOC-CH2-OOC-CH2-Cl + 3NaOH → C2H5OH + 2HO-CH2COONa + 
NaCl 
 B + NaOH → muối B1 + hai ancol + NaCl 
Vỡ thuỷ phõn B tạo ra 2 rượu khỏc nhau nhưng cú ựng số nguyờn tử C, nờn mỗi 
rượu tối thiểu phải chứa 2C. CTCT duy nhất thỏa món: C2H5-OOC-COO-CH2-CH2-Cl 
C2H5-OOC-COO-CH2-CH2-Cl + 3NaOH → NaOOC-COONa + C2H5OH + 
C2H4(OH)2 + NaCl 
 D + NaOH → muối D1 + axeton + NaCl + H2O 
Vỡ D làm đỏ quỡ tớm nờn phải cú nhúm –COOH, thuỷ phõn tạo axeton nờn 
trong D phải cú thờm chức este và rượu tạo thành sau thuỷ phõn là gemdiol kộm bền. 
CTCT của D: HOOC-CH2-COO-C(Cl)-(CH3)2 
HOOC-CH2-COO-C(Cl)-(CH3)2 +3NaOH → NaOOC-CH2-COONa + CH3-CO-CH3 + 
NaCl + 2H2O 
 ( Lưu ý: cỏc cỏch làm khỏc đỏp ỏn nhưng đỳng, vẫn được điểm tối đa) 
 Hết  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCHO_DOI_TUYEN_HSG.pdf