Kỳ thi 24 tuần - Môn: Toán 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi 24 tuần - Môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi 24 tuần - Môn: Toán 11
SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI 24 TUẦN
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. -2	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 2: Hàm số có đạo hàm cấp 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong mặt phẳng, cho bảy điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
A. 20	B. 35	C. 3!	D. 7!
Câu 4: Giới hạn sau có giá trị là:
A. 0	B. 	C. 2	D. 
Câu 5: Giới hạn sau có giá trị là:
A. 2	B. -1	C. 4	D. 
Câu 6: Một tổ có 10 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 người. Tính xác suất sao cho chọn được đúng 2 nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính chất nào sau đây đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tam giác SCD vuông	B. Tam giác SCD là tam giác đều.
C. BD	D. Tam giác SBC vuông
Câu 10: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 3	B. 6	C. 2	D. 4
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết SA=SB=SC=SD. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đường tiệm cận ngang của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hàm số có đạo hàm cấp 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hình vẽ dưới có tên gọi là:
A. Hình lập phương	B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình lăng trụ tứ giác	D. Hình chóp tứ giác
Câu 15: Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 3	B. 12	C. 24	D. 4
Câu 16: Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong không gian, đường thẳng a // (a) nếu:
A. a Ç(a) = a	B. aÇ(a) = Æ	C. a//b và bÌ(a)	D. a//b và b// (a)
Câu 18: Hệ số không chứa x trong khai triển của là:
A. 20	B. 120	C. 6	D. 28
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ACC’A’)?
A. D’B’	B. B’C’	C. AA’	D. BC
Câu 20: Giá trị nào của m sau đây để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3)
A. 0	B. 3	C. 2	D. – 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. OM // BC	B. (OMN) // (SBC)	C. MN // (SBC)	D. ON và CB cắt nhau
Câu 22: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Công thức đạo hàm nào sau đây sai:
A. (cosx)’= -sinx	B. 	C. 	D. (sinx)’= cosx
Câu 25: Hệ số của trong khai triển là:
A. 20	B. 12	C. 6	D. 120
Câu 26: Từ một hộp có 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen, người ta chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu.
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 27: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC =1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho khi đó tích vô hướng của hai vectơ trong không gian:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?
A. MN // (SBD)	B. MN // SB	C. MN // (SCD)	D. MN // AD
Câu 31: Giới hạn sau có giá trị là
A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 32: Hàm số nghịch biến trên thì điều kiện của m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mp(SAB và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BJ	B. BI	C. AD	D. IJ
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp 1 là: cos2x
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (C) . Tìm m để phương trình sau x3 – 3x2 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hàm số:, có đồ thị là (C).Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA=2a Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì ?
A. Hình vuông	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
Câu 40: Tìm n biết hệ số của trong khai triển bằng 90.
A. n = 25	B. n = 28	C. n = 5	D. n = 2
Câu 41: Một hộp chứa 20 quả cầu đánh số từ 1 đến 20, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu. Tính xác suất của biến cố sau: 
A: “Nhận được hai quả cầu ghi số chẵn”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Với giá trị nào của a để hàm số liên tục tại 2.
A. 0	B. 2	C. 12	D. 5
Câu 43: Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:
A. 3	B. 	C. 7	D. 
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có AB=a tất cả các cạnh còn lại bằng 3a Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A. 36	B. 24	C. 22	D. 42
Câu 46: Cho hàm số: . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số không có điểm cực đại và điểm cực tiểu.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Một người bán hàng với giá gốc của 1 sản phẩm là 5 triệu đồng và bán ra với giá là 10 triệu. Với giá bán này, người bán hàng bán được 25 sản phẩm. Người bán dự định “ đại hạ giá”, ước tính cứ giảm 2 triệu trên 1 sản phẩm thì số sản phẩm bán được tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán của của người bán hàng để thu được lợi nhuận lớn nhất.
A. 9,5	B. 8	C. 8,125	D. 10
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số . Xác định m để hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác vuông cân.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai.
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_90_phut_24_tuan.doc