Ngày dạy: ................................ Tiết 19 Kiểm tra viết chương i a.Mục tiêu +Kiến thức - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có phương hướng cho chương tiếp theo. +Kĩ năng - HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. +Thái độ Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. * Phương pháp : Kiểm tra B.CHUẩN Bị: - GV: Mỗi HS một đề kiểm tra - HS: Thước, êke, máy tính bỏ túi C. TIếN TRìNH BàI DạY: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: MA TRậN Mức độ Chủ đề Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh và đường cao. Số câu 1(B1) 1 Số điểm (%) 1,5(15%) 1,5(15%) 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau để so sánh các tỉ số lượng giác, giải tam giác vuông Số câu 2(B2a,b) 2 Số điểm (%) 3,5 3,5(35%) 3. + Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông + ứng dụng của tỉ số lượng giác Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông vận dụng vào chứng minh hệ thức, tính độ dài các đoạn thẳng. Vận dụng một cách thành thạo. Số câu 1(B3b) 2(B3a,c) 3 Số điểm (%) 1,5 2 3,5(35%) 4. ứng dụng thực tế Hiểu các tỉ số lượng giác để giải bài toán thực tế. Số câu 1 (B4) 1 Số điểm (%) 1,5 1,5(15%) Tổng số câu 2 2 1 2 7 Tổng số điểm (%) 3,5(35%) 3(30%) 1,5(15%) 2(20%) 10(100%) Đề BàI Bài 1 : (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 5. Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH. Bài 2 : (3,5 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780 b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600 Bài 3 : (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE c) Cho = 300. Tính FC Bài 4 : (1,5 điểm) Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc a mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút) HƯớNG DẫN CHấM BàI KIểM TRA Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 + Hình vẽ đúng + BC = BH + CH = 4 + 5 = 9 + AB2 = BH.BC = 4.9 = 36 # AB = 6 + AC2 = CH.BC = 5.9 = 45 # AC = 3 + AH2 = BH.CH = 4.5 = 20 # AH = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 1,50 2 a + cos350 = sin550 + cos700 = sin200 + Vì 200 < 240 < 540 < 550 < 780 + Nên : sin200 < sin240 < sin540 < sin550 < sin780 + Vậy : cos700 < sin240 < sin540 < cos350 < sin780 0,25 0,25 0,50 0,50 0,50 3,50 b + + = 900 suy ra : = 900 – 600 = 300 + AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm + AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5 0,50 0.50 0.50 3 a + Hình vẽ áp dụng hệ thức lượng cho DAHB và DAHC + AH2 = AE.AB + AH2 = AF.AC + Suy ra : AE.AB = AF.AC 0,25 0,25 0,25 0,25 3,50 b + Tính đúng AB = 5cm từ hệ thức AH2 = AE.AB # Suy ra : AE = = + BE = AB – AE = 5 – = 0,25 0,50 0,25 0,50 c + Trong DAHC vuông tại H ta có : HC = HA.tg = 4.tg300 = 4.= + Trong DHFC vuông tại F, ta có : CF = HC.cos = .cos600 = 0,50 0,50 4 + Hình vẽ đúng + Tính đúng : + Suy ra : a ằ 60015’ 0,25 0,50 0,75 1,50 4.Củng cố: GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của HS 5.Hướng dẫn về nhà: Ôn tập
Tài liệu đính kèm: