TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô trống cho các phát biểu sau: a) b) Câu 08. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 HỌC KỲ II ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được phát biểu đúng Cột trái Cột phải a) Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực. b) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong. c) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường cao. d) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến. Câu 08. (tự luận) Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. a) Tính độ dài của các đoạn thẳng BC và AI. b) Vẽ điểm D sao cho D đối xứng với C qua A. Đoạn thẳng DI cắt đoạn thẳng AB tại E. Tính độ dài của đoạn thẳng DE. Lời giải. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 HỌC KỲ II ĐIỂM Câu 01. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được phát biểu đúng Cột trái Cột phải a) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực. b) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong. c) Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao. d) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Câu 08. (tự luận) Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = 12 cm, AB = 5 cm. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Tính độ dài của các đoạn thẳng BC và AK. b) Vẽ điểm D sao cho D đối xứng với B qua A. Đoạn thẳng DK cắt đoạn thẳng AC tại F. Tính độ dài của đoạn thẳng DF. Lời giải. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 HỌC KỲ II ĐIỂM Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được phát biểu đúng Cột trái Cột phải a) Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong. b) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao. c) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến. d) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực. Câu 08. (tự luận) Cho tam giác DEF vuông tại D và có DE = 12 cm, DF = 5 cm. Gọi N là trung điểm của cạnh EF. a) Tính độ dài của các đoạn thẳng EF và DN. b) Vẽ điểm K sao cho K đối xứng với F qua D. Đoạn thẳng KN cắt đoạn thẳng DE tại H. Tính độ dài của đoạn thẳng KH. Lời giải. TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Họ và tên học sinh: Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2014 KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT HÌNH HỌC 7 HỌC KỲ II ĐIỂM Câu 01. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được phát biểu đúng Cột trái Cột phải a) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến. b) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong. c) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao. d) Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Câu 08. (tự luận) Cho tam giác HIK vuông tại H và có HI = 12 cm, HK = 5 cm. Gọi N là trung điểm của cạnh IK. a) Tính độ dài của các đoạn thẳng IK và HN. b) Vẽ điểm E sao cho E đối xứng với K qua H. Đoạn thẳng EN cắt đoạn thẳng HI tại P. Tính độ dài của đoạn thẳng EP. Lời giải.
Tài liệu đính kèm: