TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT - HKI MÔN: ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 45 phút (Đề gồm 02 trang) Họ tên: Lớp: Điểm Nhận xét của GVBM I / PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5đ): Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Đới nóng có mấy kiều môi trường? A. 2 kiểu B. 4 kiểu C. 6 kiểu D. 8 kiểu Câu 2: Dân số thường được thể hiện bằng gì mà nhìn vào đó ta biết được tổng số nam và nữ phân theo độ tuổi,... A. Tháp tuổi B. Biểu đồ cột C. Đồ thị D. Biểu đồ tròn Câu 3: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến: A. 1.5% B. 2.5% C. 2.1% D. 1.2% Câu 4: Môi trường xích đạo ẩm có lượng mưa trung bình năm: A. Từ 1500 đến 2500 mm B. Từ 1500 đến 2000 mm C. Từ 1000 đến 1500 mm D. Dưới 1000 mm Câu 5: Siêu đô thị có số dân từ: 6 triệu người B. 7 triệu người C. 8 triệu người D. 9 triệu người II/ GHÉP NỘI DUNG Ở CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP (1,5) GIỚI HẠN MÔI TRƯỜNG KHÍ HẬU ĐÁP 1 Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam a Nhiệt đới 1 và 2 Từ Vĩ tuyến 50bắc đến 50nam b Đới nóng 2 và 3 Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu c Xích đạo ẩm 3 và III/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu1 (2 điểm): Kể tên các kiểu môi trường ở đới nóng. Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào? Câu 2 (2 điểm): Sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng. Câu 3 (2 điểm): Học sinh được chọn một trong hai câu a hoặc b. Dựa vào các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A,B,C,D,E để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng ? Cho biết lí do chọn. CHÚ GIẢI :Nhiệt độ :Lượng mưa Cho biết cách tính mật độ dân số? Áp dụng tính mật độ dân số của các nước trong bảng dưới đây: Quốc gia Diện tích (km2) Số dân (triệu người) Mật độ (người/km2) Việt Nam 329314 92,4 ? In-đô-nê-xi-a 1919000 251,6 ? BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: