Kiểm tra trắc nghiệm chương Tổ hợp – xác suất

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 949Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra trắc nghiệm chương Tổ hợp – xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra trắc nghiệm chương Tổ hợp – xác suất
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Họ và tên:.Lớp:...
Điểm
Đề 1
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHIẾU ĐÁP ÁN
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
ĐỀ: 
Câu 1: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. 760	B. 380	C. 1140	D. 210
Câu 2: Số hạng không chứa trong khai triển là :
A. 	B. 	C. 28	D. 70
Câu 3: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ - không mà điểm đầu, điểm cuối thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 6	B. 12	C. 30	D. 15
Câu 4: Một tổ có 8 học sinh trong đó có An. Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh của tổ đó thành một hàng dọc sao cho An luôn đứng đầu hàng ?
A. 40320	B. 56	C. 5040	D. 3920
Câu 5: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 420	B. 37.	C. 210	D. 24
Câu 6: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Công thức tính số chỉnh hợp chập của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Xếp 6 người gồm 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn tròn gồm 6 ghế sao cho nam nữ ngồi xen kẽ nhau. Số cách xếp là :
A. 720	B. 120	C. 12	D. 72
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 120	B. 720	C. 16807	D. 7776
Câu 11: Số hạng thứ 5 trong khai triển theo số mũ tăng dần của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện không chia hết cho 3 là :
A. 	B. 1	C. 3	D. 
Câu 13: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Số kết quả đồng khả năng là :
A. 6	B. 8	C. 3	D. 9
Câu 14: Hình thập giác đều có bao nhiêu đường chéo ?
A. 80	B. 45	C. 35	D. 10
Câu 15: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
A. 500	B. 100	C. 840	D. 220
Câu 17: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để ít nhất một người bắn trúng bia là :
A. 	B. 0,7	C. 0,336	D. 0,756
Câu 18: Cho biến cố và độc lập biết , . Tính .
A. 0,86	B. 1,1	C. 0,96	D. 0,76
Câu 19: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 21	B. 5	C. 90	D. 14
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Họ và tên:.Lớp:...
Điểm
Đề 3
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHIẾU ĐÁP ÁN
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
ĐỀ: 
Câu 1: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ - không mà điểm đầu, điểm cuối thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 6	B. 12	C. 30	D. 15
Câu 2: Số hạng không chứa trong khai triển là :
A. 	B. 70	C. 	D. 28
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 16807	B. 720	C. 120	D. 7776
Câu 4: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Số hạng thứ 5 trong khai triển theo số mũ tăng dần của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho biến cố và độc lập biết , . Tính .
A. 0,86	B. 1,1	C. 0,96	D. 0,76
Câu 8: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 90	B. 21	C. 14	D. 5
Câu 9: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Xếp 6 người gồm 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn tròn gồm 6 ghế sao cho nam nữ ngồi xen kẽ nhau. Số cách xếp là :
A. 72	B. 720	C. 12	D. 120
Câu 11: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện không chia hết cho 3 là :
A. 	B. 1	C. 3	D. 
Câu 12: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Số kết quả đồng khả năng là :
A. 6	B. 8	C. 3	D. 9
Câu 13: Hình thập giác đều có bao nhiêu đường chéo ?
A. 80	B. 45	C. 35	D. 10
Câu 14: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
A. 500	B. 100	C. 840	D. 220
Câu 16: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để ít nhất một người bắn trúng bia là :
A. 	B. 0,7	C. 0,336	D. 0,756
Câu 17: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 24	B. 420	C. 210	D. 37.
Câu 18: Một tổ có 8 học sinh trong đó có An. Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh của tổ đó thành một hàng dọc sao cho An luôn đứng đầu hàng ?
A. 40320	B. 5040	C. 56	D. 3920
Câu 19: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. 1140	B. 380	C. 760	D. 210
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Họ và tên:.Lớp:...
Điểm
Đề 2
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHIẾU ĐÁP ÁN
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
ĐỀ: 
Câu 1: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để cả ba người bắn trúng bia là :
A. 	B. 0,7	C. 0,336	D. 0,756
Câu 2: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 120	B. 12	C. 10	D. 22
Câu 3: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. 380	B. 1140	C. 760	D. 210
Câu 4: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho biến cố và độc lập biết , . Tính .
A. 0,86	B. 1,1	C. 0,96	D. 0,76
Câu 6: Hình bát giác đều có bao nhiêu đường chéo ?
A. 28	B. 8	C. 20	D. 48
Câu 7: Công thức tính số tổ hợp chập của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số hạng không chứa trong khai triển là :
A. 792	B. 	C. 	D. 495
Câu 9: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Số kết quả đồng khả năng là :
A. 8	B. 4	C. 16	D. 12
Câu 10: Xếp 6 người gồm 4 nam và 2 nữ ngồi vào một bàn tròn gồm 6 ghế sao cho hai bạn nữ không ngồi kề nhau. Số cách xếp là :
A. 720	B. 48	C. 480	D. 72
Câu 11: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được đúng 2 bi vàng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Số hạng thứ 5 trong khai triển theo số mũ tăng dần của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Từ các chữ số 0, 1, 2, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 2500	B. 96	C. 120	D. 3125
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện chia hết cho 3 là :
A. 3	B. 	C. 1	D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 12	B. 6	C. 15	D. 30
Câu 17: Tổ của An và Bình có 9 học sinh. Số cách xếp 9 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Bình đứng cuối là :
A. 5040	B. 80640	C. 10080	D. 362880
Câu 18: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 420	B. 320	C. 400	D. 300
Câu 19: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 15	B. 2400	C. 1200	D. 33
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Họ và tên:.Lớp:...
Điểm
Đề 4
Lời phê của thầy (cô) giáo
PHIẾU ĐÁP ÁN
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
ĐỀ: 
Câu 1: Cho biến cố và độc lập biết , . Tính .
A. 0,86	B. 0,96	C. 1,1	D. 0,76
Câu 2: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Số kết quả đồng khả năng là :
A. 12	B. 4	C. 16	D. 8
Câu 3: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 15	B. 2400	C. 1200	D. 33
Câu 4: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được đúng 2 bi vàng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Số hạng thứ 5 trong khai triển theo số mũ tăng dần của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số hạng không chứa trong khai triển là :
A. 495	B. 	C. 	D. 792
Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện chia hết cho 3 là :
A. 	B. 3	C. 1	D. 
Câu 9: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 10	B. 22	C. 120	D. 12
Câu 10: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để cả ba người bắn trúng bia là :
A. 	B. 0,756	C. 0,7	D. 0,336
Câu 11: Từ các chữ số 0, 1, 2, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 120	B. 3125	C. 2500	D. 96
Câu 12: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 420	B. 320	C. 400	D. 300
Câu 15: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 6 điểm đã cho ?
A. 12	B. 6	C. 15	D. 30
Câu 16: Tổ của An và Bình có 9 học sinh. Số cách xếp 9 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Bình đứng cuối là :
A. 5040	B. 80640	C. 10080	D. 362880
Câu 17: Hình bát giác đều có bao nhiêu đường chéo ?
A. 28	B. 20	C. 48	D. 8
Câu 18: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. 380	B. 210	C. 760	D. 1140
Câu 19: Xếp 6 người gồm 4 nam và 2 nữ ngồi vào một bàn tròn gồm 6 ghế sao cho hai bạn nữ không ngồi kề nhau. Số cách xếp là :
A. 720	B. 48	C. 480	D. 72
Câu 20: Công thức tính số tổ hợp chập của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_to_hop_xac_suat.doc