SỞ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH–THCS –THPT BÙI THỊ XUÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA TRA TẬP TRUNG LẦN 1 _ Năm học: 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1.(1đ) Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không? c) d) 2x + 3 là một số nguyên dương. Caâu 2. (2đ) a) Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {n Î N | n £ 7} B={n Î Z| n là ước chung của 6 và 18} C = {2k với k Î Z và -3 < k £ 4} D = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: A = Caâu 3.(1,5đ) Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) [1; 4] Ç (2; 6) b) (–¥; –2] È (-3; 4) c) (−5; 3] \ [1; +¥) Caâu 4.(1,5đ) Cho A = {x Î R| x £ 3} và B = {x Î R| –1 £ x £ 5}. Xác định các tập hợp A È B, A Ç B. Caâu 5.(2đ) Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. a) Tìm các vectơ khác cùng phương với vectơ b) Tìm các vectơ cùng bằng với vectơ Caâu 6.(2đ) Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Với điểm M bất kìa, chứng minh: b) Tính độ dài vectơ: Giáo viên soạn: Nguyễn Văn Hiền ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Bài Nội dung Điểm Câu 1.(1đ) Câu a và c là mệnh đề, câu d là mệnh đề chứa biến. Câu b không phải là mệnh đề. Mỗi ý đúng được 0,25đ Caâu 2. (2đ) a) (1đ) b) (1đ) a) A = {n Î N | n £ 7} = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B={n Î Z| n là ước chung của 6 và 18} = {1; 2; 3; 6} C = {2k với k Î Z và -3 < k £ 4} = {-4; -2; 0; 2; 4; 6; 8} D = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} = {-5; -1; 1} a) (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ b) Các tập con của tập hợp A = là: ; A; b) (1đ) Mỗi ý đúng được 0,125đ Caâu 3. (1,5đ ) a) [1; 4] Ç (2; 6) = (2; 4] b) (–¥; –2] È (-3; 4) = (–¥; 4) c) (−5; 3] \ [1; +¥) = (–5; 1) Mỗi ý đúng và biểu diễn được (0,5đ) Caâu 4. (1,5đ) A = {x Î R| x £ 3} = (−¥; 3] B = {x Î R| –1 £ x £ 5} = [-1; 5]. A È B = (−¥; 5], A Ç B = [-1; 3]. . 1đ 0,25đ 0,25đ Caâu 5.(2đ) a) Các vectơ cùng phương với vectơ b) Các vectơ cùng bằng với vectơ 1đ 1đ Caâu 6.(2đ) VT = b) 1đ 0,5đ 0,5đ Chú ý Học sinh có những lời giải khác mà kết quả đúng thì cũng cho số điểm tuyệt đối. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu Số điểm Số câu: 2 Số điểm:2 Số câu: 2 Số điểm:2 Số câu: 5 Số điểm:3,5 Số câu:2 Số điểm:2,5đ Số câu: 11 Số điểm: 10 Chủ đề 1 Mệnh đề. Số câu: 1 Số điểm:1 1 1điểm Chủ đề 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Số câu: 2 Số điểm:2 2 2điểm Chủ đề 3 Tập hợp số. Số câu: 3 Số điểm:1,5 Số câu: 1 Số điểm:1,5 4 3điểm Chủ đề 4 Các định nghĩa. Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm:1 . 2 2điểm Chủ đề 5 Tổng và hiệu các vectơ. Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 1 Số điểm 1 2 2điểm Tổng số câu Tổng số điểm 2 2 2 2 5 3,5 2 2,5 11 10
Tài liệu đính kèm: