Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10 Bài số 21 Câu 1. (1,0 điểm) 1) Tìm tập xác định của hàm số : 2 7 10 y x x 2) Giải bất phương trình sau: 5 2 2 1 1x x Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 2 2 2 212 3 18 4 21 6 27x x x x x x x x Câu 3. (1,0 điểm) Cho 2 22 2 6 f(x) x (m )x m m 1) Tìm m để 0 f(x) ; x R 2) Tìm m để phương trình 0f(x) có hai nghiệm trái dấu nhau. Câu 4. (1,0 điểm) 1) Chứng minh: 1 cos cos 2 cot . sin sin 2 a a a a a 2) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc a: 2 2 sina cos a cos a A sin a sina cos a Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 3 2 2 2 1 2 x y y x x x ( x x y )y Câu 6. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): 2 2 2 4 20 0 x y x y và điểm M(2;1). 1) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ( C). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: 3 4 10 0x y . 3) Chứng minh điểm M nằm trong đường tròn. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 3 0d x y . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A, cắt 2d tại B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình đường tròn (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 và điểm A có hoành độ dương. Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng 1 : 0d x y và 2 : 2 1 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết rằng đỉnh A thuộc 1d , đỉnh C thuộc 2d và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Câu 9. (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 1 ;0 2 I . Phương trình đường thẳng AB là 2 2 0x y và 2.AB AD . Tìm tọa độ 4 đỉnh A, B, C, D biết đỉnh A có hoành độ âm. Câu 10. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có 3; 7A . Hai điểm E, F lần lượt là hình chiếu của B, C lên AC, AB. Điểm 2;3M là trung điểm BC. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF là 2 2 3 4 9x y . Tìm tọa độ B, C. Hết
Tài liệu đính kèm: