Kiểm tra tiết 62 khối 11 môn Toán

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiết 62 khối 11 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tiết 62 khối 11 môn Toán
KIỂM TRA TIẾT 62 KHỐI 11
Mục đích:
Hệ thống lại kiến thức cho học sinh 
Giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức đã học
Rèn khả năng tư duy độc lập
Yêu cầu:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm lại kiến thức cơ bản và vận dụng bài tập hiệu quả
Kỹ năng: rèn tư duy phân tích, kỹ năng và kỷ xảo qua các bài tốn về giới hạn dãy số, hàm số liên tục, giới hạn hàm số, lập luận, tính cẩn thận.
MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung-Tên chủ đề
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
Nhận biết
( TL)
Thơng hiểu
(TL)
Vận dụng cấp độ thấp (TL)
Vận dụng cấp độ cao (TL)
 Giới hạn dãy số 
1
1
1.5
3.5
Giới hạn hàm số
1.5
1
1
3.5
Hàm số liên tục
1.5
1.5
3
Tổng cộng
11
4
4
1
10
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 3	B. 	C. 0	D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 1	B. 	C. 0	D. 
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 24	B. 0	C. D. 5.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 	 D.8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. 	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (x -1) .
B. Chia tử và mẫu cho C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn D. Chia tử và mẫu cho 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. -2	B. -1	C. 0	D. 1
Câu 10 . Dãy số nào saucĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình sau cĩ ít nhất hai nghiệm:
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 3	B. 	C. 0	D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 1	B. 	C. 0	D. 
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: :A. 24	B. 0	C. D. 5.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 	 D.8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. 	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (x -1) .
B. Chia tử và mẫu cho C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn D. Chia tử và mẫu cho 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. -2	B. -1	C. 0	D. 1
Câu 10 . Dãy số nào saucĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình sau cĩ ít nhất hai nghiệm:
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 	C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 5.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân và chia với biểu thức liên hợp .	B. Chia cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. 2	B. -1	C. 0	D. 1
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình 2x3 - 6x +3 = 0 cĩ ít nhất 1 nghiệm dương .
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 	C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 5.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Nhân và chia với biểu thức liên hợp .	B. Chia cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. 2	B. -1	 C. 0	D. 1
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình 2x3 - 6x +3 = 0 cĩ ít nhất 1 nghiệm dương .	
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	 B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 2	 C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 12.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 6	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Chia tử và mẫu cho x .	B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. 2	B. -1	C. 0	D. 3
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình 2x3 - 6x +3 = 0 cĩ ít nhất 1 nghiệm dương .	
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	 B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 2	 C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 12.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 6	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Chia tử và mẫu cho x .	B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9: cho hàm số: để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng?
A. 2	B. -1	C. 0	D. 3
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11nếu x ¹ 1
. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: 
nếu x = 1
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình 2x3 - 6x +3 = 0 cĩ ít nhất 1 nghiệm dương .	
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	 B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 2	 C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 12.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 6	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Chia tử và mẫu cho x .	B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9:. Tỉng cđa cÊp sè nh©n v« h¹n lµ
	a. 	b. 	c. 	d. 4
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Nếu 
Nếu 
Câu 11. Tìm m để hàm số 	 liên tục tại điểm x0 = 1.
Câu 12. Chứng minh rằng phương trình sau cĩ ít nhất hai nghiệm 
Họ và tên: .Lớp :
Kiểm tra : Đại số Thời gian: 45’
Điểm 
 Lời phê của của giáo 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng trên trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 3	 B. 	C. 0	 D. 
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 1	B. 2	 C. 0 	D. +
Câu 3: Tìm ta được: A. 	 B. 	 C. -3	D. 
Câu 4: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 24	B. 0	 C. -2 D. 12.
Câu 5. Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: : A. 	B. 2	 C. 6	 D. 8
Câu6: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: 
A. 0	B. +	C. 1	D. 2
Câu7. Cho hàm số . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (-1; 1)	B. (1) cĩ nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) cĩ nghiệm trên R	D. Vơ nghiệm
Câu 8: Trong các phương pháp tìm giới hạn dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp? A. Chia tử và mẫu cho x .	B. Chia tử và mẫu cho 
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn	D. Sử dụng định nghĩa với 	
Câu 9: Tỉng cđa cÊp sè nh©n v« h¹n: lµ
	a. 	b. 	c. 	d. 2
Câu 10 . Dãy số nào sau cĩ giới hạn bằng 0 ?
A. B. C. D. 
II. Tư luận	
Câu 11. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = 1.
Câu 12 Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luơn cĩ nghiệm trên (0;1):

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tntl_chuong_gioi_han.doc