TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ KIỂM TRA (Tiết 36) - Năm học 2015 - 2016 Lớp 8 MÔN: TOÁN Họ và tên . (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo: I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Điều kiện xác định để cho biểu thức là: A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là: A. B. C. D. Câu 3: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) Câu 6 : Phân thức được rút gọn là : A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x Câu 7(0,5 đ) Điều kiện xác định của biểu thức : là: A/ x-3 B/ x-1 C/ x 3 và x1 D/ x- 3 và x- 1 Câu 8(0,5 đ) Rút gọn các phân thức bằng: A. x = 1; B. x = -1; C. x = 2; D. x = 1; II. TỰ LUẬN (6đ): Bài 1: (3 đ). Thực hiện các phép tính a) ; b) ; c/ Bài 2: (3 điểm). Cho biểu thức: A = a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Rút gọn A Bài Làm: V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D D B D C II. TỰ LUẬN (6đ): Bài 1:( 3đ) Thực hiện phép tính a) (1đ) b) = (1đ) c = = = = (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Bài 3 :(3đ) ). Cho biểu thức: A = a) ĐKXĐ : (0,5đ) b) A = = (0,5đ) = (1đ) = (1đ) III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Vận dụng được ĐN để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản. Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 0,5 3 1,5 2. Cộng và trừ các phân thức đại số Viết được phân thức đối của một phân thức. Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 2 3 2,5 3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0. Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức. Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 0,5 2 1 3 3 2 1 1 0.5 7 6 Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ % 7 2 3 5 3 3 13 10 100%
Tài liệu đính kèm: