Tiêt 19 - KIỂM TRA 1 CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ - LỚP 9 I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Khái niệm căn bậc hai - Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. - Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % C5-1 1 10% C3-1 0,5 5% C6ab-2 2 20% 4 3,5 35% Chủ đề 2: Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. - Nhân, chia căn thức bậc hai. Căn bậc ba. Khai phương một tích, một thương Trục căn thức ở mẫu. - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.Rút gọn biểu thức - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . Tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % C1,2 -2 1 10% C7a-1 1 10% C4 -1 0,5 5% C7c – 2 2 20% C8 -1 1 10% 7 5,5 55% Chủ đề 3: Căn bậc ba Tính giá trị biểu có căn bậc ba C7b-1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 3 30% 5 4 40% 3 3 30% 12 10 100% II. ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu1: Kết quả khai phương biểu thức là: A. 60 B. 61 C. 62 D. 63 Câu 2: Kết quả phép tính : là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 5 Câu3: Kết quả rút gọn biểu thức là: A. 5 B. 2 C. 6 D. Câu4: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là: A. B. C. 2 D. Câu5: Cho biểu thức: M = Điền điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 0 B. x ³ 0 và x ¹ 4 C. x ³ 0. Phần II. Tự luận: (7 điểm) Câu 6: Tìm x biết: (2 điểm) = 5. Câu 7: Thực hiện phép tính: (4 điểm) a) b) b) với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D A C B B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Phần II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 6 b) = 5 Û |2x + 3| = 5 Nếu 2x + 3 = 5 Û 2x = 2 Û x = 1 (TM) Nếu 2x + 3 = - 5 Û 2x = - 8 Û x = - 4 (TM) Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = - 4. 1điểm 1điểm 7 a) = = = = 0,5 0,5 b) 1điểm c) với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b. = = = = . (a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b). 0,5 0,5 0,5 0,5 8 = == = 4 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: