Đề thi chọn học sinh giỏi cấp TP năm học 2010 - 2011 môn thi: Giải toán bằng máy tính cầm tay lớp 9

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp TP năm học 2010 - 2011 môn thi: Giải toán bằng máy tính cầm tay lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp TP năm học 2010 - 2011 môn thi: Giải toán bằng máy tính cầm tay lớp 9
	 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TP NĂM HỌC 2010 - 2011
	THÀNH PHỐ LONG XUYÊN	Môn thi: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Lớp: 9
	Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
(bằng số)
ĐIỂM
(bằng chữ)
CHỮ KÝ
giám khảo 1
CHỮ KÝ
giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
do chủ khảo ghi
* Chú ý:
- Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả.
- Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 6 chữ số thập phân.
- Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500MS, Fx-570MS, Fx-500ES, Fx-570ES, . Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau: 
Bài 1: (1,75 điểm). 
Tính tổng sau: (lấy chính xác đến 10 chữ số thập phân)
B
Kết quả:
	B
Bài 2: (2 điểm)
Tính các tổng sau (ghi kết quả ở dạng phân số tối giản):
	a) A
	b) B	 
Kết quả:
a) A = 
b) B = 
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức A
a) Tính giá trị của biểu thức A khi .
b) Tìm để cho A=5
Kết quả:
a) A
b) 
Bài 4: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
M
Kết quả:
M =
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm phần dư khi chia đa thức cho 
b) Cho đa thức có năm nghiệm . Đặt . Hãy tính tích:
	P
Kết quả:
a) Phần dư:
b) P=
Bài 6: (2 điểm)
Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng chưa đầy một năm; thì lãi suất tăng lên 1,15%/tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9%/tháng; bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng?
Kết quả:
Bạn Châu đã gửi trong . tháng
Bài 7: (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (AH vuông góc BC tại H, AK vuông góc CD tại K). Biết và độ dài hai cạnh của hình bình hành là AB = cm; AD = cm. 
Tính độ dài AH và AK.
Tính tỉ số giữa diện tích của hình bình hành ABCD và diện tích của tam giác HAK.
Tính diện tích phần còn lại của hình bình hành khi khoét đi tam giác HAK.
Kết quả:
a) AH
 AK
b) 
c) 
Bài 8: (2 điểm). (kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB=15,1cm; AB=AD và . Tính diện tích phần không chung nhau giữa hình bình hành ABCD và hình tròn nội tiếp hình bình hành ABCD.
Kết quả:
S=
Bài 9: (2 điểm). (kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Cho hình thang ABCD vuông tại B và C, có AB<CD; AB=12,35cm; BC=10,55cm và .
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
b) Tính tỉ số giữa diện tích tam giác ADC và diện tích tam giác ABC.
Kết quả:
a) SABCD
b) 
Bài 10: (2 điểm)
a) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, CA tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Biết chu vi tam giác bằng 16,5. Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút).
b) Tính giá trị của biểu thức:
	D
Kết quả:
a) 	;
b) D=
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TP NĂM HỌC 2010 - 2011
	THÀNH PHỐ LONG XUYÊN	HƯỚNG DẪN CHẤM 
	Môn: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
	Lớp 9	
A) ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM:
	Bài 1: (2 điểm)
B
2 điểm
	Bài 2: (2 điểm)
a) A	
b) B
1 điểm
1 điểm
	Bài 3: (2 điểm)
a) 
b) ; 
1 điểm
1 điểm
	Bài 4: (2 điểm)
 M
2 điểm
	Bài 5: (2 điểm)
a) Phần dư: 
b) P
1 điểm
1 điểm
	Bài 6: (2 điểm)
15 tháng
2 điểm
	Bài 7: (2,25 điểm)
a) AHcm; 
 AKcm
b) 
c) cm2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
	Bài 8: (2 điểm)
Scm2
2 điểm
	Bài 9: (2 điểm)
a) SABCD cm2
b) 
1 điểm
1 điểm
	Bài 10: (2 điểm)
a) 
b) D
1,5 điểm
0,5 điểm
B) HƯỚNG DẪN CHẤM: 
	- Các bài toán tính gần đúng, nếu học sinh làm tròn số sai chữ số cuối cùng thì trừ số điểm của câu đó. (gồm các bài: 1; 2a, 2b; 7a, 7b, 7c; 8; 9a, 9b; 10a)
	- Nếu thiếu đơn vị (bài 7; bài 8; bài 9a; bài 10a) thì trừ đ mỗi câu.
	- Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm toàn bài không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • doc22.doc