Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 4

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 985Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 9 - Đề 4
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp 9 (đề 4)
Thời gian làm bài: 90 phút
I/Phần trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn kết quả đúng trong mổi câu sau:
 1/Căn bậc hai của 25 là :
 	A. 5	 B. -5	 C. 5 và -5	 D. 625
 2/ Kết quả của phép khai căn 2 là:
	A. a – 5	B. 5 – a	 C. 	 D. cả ba câu đều sai
 3/ Căn bậc hai số học của 121 làø:
 	A. 11	 B. -11	 C. 11 và -11 D. cả ba câu đều sai 
 4/ Gía trị của x để < 6 là :
	A. x 12	 C. 0 x < 12 D. x < 2
 5/ Gía trị của biểu thức + là:
	A. - 8	 B. 8	 C. -12	 D. 12
 6/ Cho hàm số f(x) =x + 6 , khi đó f(-3 ) bằng :
	A. 9	 B. 3	 C. 5 	 D. 4
 7/ Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi :
	A. m = -2	 B. m 2 C. m - 2	D. m 2 và m - 2 
 8/ Hàm số f(x) = ( a – 2) x – 7 luôn đồng biến khi :
 	A. a > 2	 B. a < 2 C .a = 2	 D. Cả ba câu đều sai
 9/ Trên hình :
 ta có : 
 A. x = 9,6 và y = 5,4 
 B. x = 5 và y = 10
 C. x = 10 và y = 5 
 D. y = 9,6 và x = 5,4
 10/ Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 0	 B. 1	 C. -1 	 D. 2
 11/ chiều cao của cây trong hình 2 ( chính xác đến 0.1m ) là :
 30.5m
 30m
 31m 
 32m 
 	 ( Hình 2)
 12/ Đường tròn là hìmh: 
	A. Có vô số tâm đối xứng C. Có một tâm đối xứng 
	B. Chỉ có 1 trục đối xứng 	D. Không có tâm đối xứng 
II/Phần tự luận : (7đ) 
Bài 1: Cho biểu thức A = 
 a/ Rút gọn biểu thức A 
 b/ Định a để A > 3
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm
 a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
 b/ Tính các góc B,C và đường cao AH của tam giác đó
Bài 4: Cho đường tròn tâm O có bán kính R điểm , A thuộc đường tròn O , dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA
 a/ Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
 b/ Vẽ tiếp tuyến với đường tròn tại B , nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R
C/ Đáp án : (đề 4)
I/ Phần trăc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
C
D
C
D
A
D
B
A
C
II/Phần tự luận :
 Bài1: a/
 A = (0.5đ)
 = (0.5đ)
 = a – 1 (0.25đ) 
 b/ a – 1 > 3 a > 4 (0.5đ)
 Bài2: 
* x = 0, y = 3 điểm A(0, 3) (0.25đ) 
* x = , y = 0 điểm B(, 0) (0.25đ) 
* Vẽ đồ thị đúng (0.5đ) 
 Bài 3: 
a/ BC2 = 7,52 = 56,.25 (0.25đ) 
 AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 (0.25đ) 
 AB2 + AC2 = BC2 tam giác ABC vuông tại A (0.25đ) 
b/ Sin B = = 0,6 = 370 = 530 (0.75đ) 
 AH = =3,6 (0.5đ) 
Bài 4:
a/ OA BC MB = MC , MA = MO (GT)
 ABOC là hình bình hành (0.5đ) 
 Mặt khác OA BC nên ABOC là hình thoi (0.5đ) 
 b/cos BOM = = 0.5 (0.25đ) 
 = 60 0 (0.25đ) 
 BE = OB tg 600 = R (0.5đ) 
Hình vẽ 0,25 đ 
A/Ma trận thiết kế đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn thức
4
 1
1
 0.25 
2
 1.75 
6
 3
Hàm số
y = a.x + b
2
 0.5
1
 0.25
1
 1
4
 1.75
Hệ thức lượng
2
 0.5
1
 0.25
2
 2
5
 2.75 
Đường tròn
1
 0.25
2
 2.25
3 
 2.5 
Tổng
9 
 2.25 
3 
 0.75
7 
 7
19 
 10
 B/ Đề:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI-HKI-TOAN-9(9).doc