Kiểm tra thi học kỳ I - Năm học: 2015 – 2016 môn: Hóa học khối: 9 (đề A)

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thi học kỳ I - Năm học: 2015 – 2016 môn: Hóa học khối: 9 (đề A)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra thi học kỳ I - Năm học: 2015 – 2016 môn: Hóa học khối: 9 (đề A)
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9 
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng ở mức cao hơn
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
 0,5
Oxit
1
 0,5
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
1
 0,5
1
 0,5
Tính chất hóa học của axit
1
 0,5
1
 0,5
Một số bazơ quan trọng
1
 0,5
1
 0,5
Tính chất hóa học của muối
1
 0,5
1
 0,5
Sơ đồ phản ứng hóa học
1
 3,0
1
 3,0
Nhận biết hóa chất bằng PP hóa học
1
 1,5
1
 1,5
Bài toán : Tính theo PTHH ( Có tính nồng độ mol )
1
 0,5
1
2,5
2
 3,0
Tổng
4
 2,0
1
 1,5
1
 0,5
1
 3,0
1
 0,5 
1
 2,5
9
 10.0
Lớp:	Thứ ..ngày..tháng  năm 2015
Họ và tên:.	KIỂM TRA THI HỌC KỲ I
	Năm học: 2015 – 2016
	Môn: Hóa Học Khối: 9 ( ĐỀ A )
	Thời gian: 45 phút
SBD
SỐ TỜ
CHỮ KÝ GIÁM THỊ I
CHỮ KÝ GIÁM THỊ II
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm )
Chọn mỗi phương án đúng được 0,5 điểm ( học sinh làm trên giấy thi )
Câu 1: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là : 
A. MgO B. P2O5 C. K2O D. CaO
Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
 A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe	B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn	
 C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K	D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe	
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí hiđro ? 
A. NaOH B. Fe 	C. Cu D. CO2
Câu 4: Dùng để sản xuất xà phòng là bazơ :
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. KOH D. Zn(OH)2
Câu 5: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: 
A. NaCl và CuSO4 B. Na2CO3 và BaCl2
C. NaNO3 và MgCl2 D. MgCl2 và BaCl2 
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa 50ml dung dịch NaOH 0,2M là
A. 0,1 lít	B. 0,2 lít	C. 0,3 lít	D. 0,4 lít
Hãy chọn phương án đúng nhất và trả lời vào bảng sau: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (3,0 điểm ). Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ( ghi điều kiện phản ứng, nếu có )
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(OH)2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 1,5 điểm ). Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 dung dịch đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn sau: CuSO4, H2SO4 , NaCl. Viết phương trình hóa học ( nếu có )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 2,5 điểm ). Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc ) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng BaCO3 và nước
Viết phương trinh hóa học
Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
 ( Cho: Ba = 137, C = 12, O = 16 )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên bộ môn
	Võ Văn Lâm
ĐÁP ÁN ĐỀ A MÔN HÓA HỌC 9 – HKI 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm ). HS chọn đúng mỗi phương án được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
B
A
Phần II: Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 1: (3,0 điểm ). HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm ( HS cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm )
1) 2Fe + 3Cl2	 t0	 2FeCl3
	2) FeCl3	+ 	3NaOH	 Fe(OH)3	+	3NaOH
3) 2Fe(OH)3	 t0	Fe2O3 + 3H2O
4) Fe2O3	+	3CO	 t0	3Fe	+	3CO2
	5) Fe	+	2HCl	FeCl2	+	H2
	6) FeCl2	+	2NaOH	Fe(OH)2	+	2NaCl	
Câu 2: ( 1,5 điểm ). Nhận biết hóa chất bằng phương pháp hóa học:
- Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.	( 0,25 đ )
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm, nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H2SO4 ( dd CuSO4 và dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ) 	( 0,25 đ )
- Tiếp tục dùng dung dịch BaCl2 cho vào 2 ống nghiệm còn lại . Nếu ống nghiệm nào có kết tủa trắng là dung dịch CuSO4. 	( 0,25 đ )
BaCl2 + CuSO4	BaSO4	 + CuCl2	( 0,5 đ )	
- Còn lại là dd NaCl. 	( 0,25 đ )
Câu 3 : Bài toán ( 2,5 điểm )
Số mol CO2 (đktc) tác dụng là: 	( 0,5 đ )
Phương trình hóa học:
CO2	+	Ba(OH)2	BaCO3	+	H2O	( 0,5 đ )
mol 1 1 	 1 1
mol 0,1 0,1 0,1	( 0,5 đ )
 - Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dung: 	( 0,5 đ )
 - Khối lượng chất kết tủa BaCO3 là: ( 0,5 đ )
Lớp:	Thứ ..ngày..tháng  năm 2015
Họ và tên:.	KIỂM TRA THI HỌC KỲ I
	Năm học: 2015 – 2016
	Môn: Hóa Học Khối: 9 ( ĐỀ B )
	Thời gian: 45 phút
SBD
SỐ TỜ
CHỮ KÝ GIÁM THỊ I
CHỮ KÝ GIÁM THỊ II
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm )
Chọn mỗi phương án đúng được 0,5 điểm ( học sinh làm trên giấy thi )
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
 A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe	B.Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
 C.	Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn	D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe	
Câu 2: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ? 
A. NaOH B. CaO 	C. Zn D. CO2
Câu 3: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là : 
A. MgO B. CaO C. K2O D. SO3
Câu 4: Dùng để sản xuất xà phòng là bazơ :
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. KOH D. Zn(OH)2
Câu 5: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa 50ml dung dịch NaOH 0,2M là
A. 0,4 lít	B. 0,3 lít	C. 0,2 lít	D. 0,1 lít
Câu 6: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: 
A. Na2CO3 và BaCl2	B. NaCl và CuSO4 
C. NaNO3 và MgCl2 	D. MgCl2 và BaCl2 
Hãy chọn phương án đúng nhất và trả lời vào bảng sau: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ) 
Câu 1: (3,0 điểm ). Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ( ghi điều kiện phản ứng, nếu có )
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(OH)2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 1,5 điểm ). Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 dung dịch đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn sau: CuSO4, HCl , NaCl. Viết phương trình hóa học ( nếu có )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 2,5 điểm ). Biết 5,6 lít khí SO2 ( đktc ) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng BaSO3 và nước
Viết phương trinh hóa học
Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
 ( Cho: Ba = 137, S = 32, O = 16 )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên bộ môn
	Võ Văn Lâm
ĐÁP ÁN ĐỀ B MÔN HÓA HỌC 9 – HKI 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm ). HS chọn đúng mỗi phương án được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
D
A
Phần II: Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 1: (3,0 điểm ). HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm ( HS cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm )
1) 2Fe + 3Cl2	 t0	 2FeCl3
	2) FeCl3	+ 	3NaOH	 Fe(OH)3	+	3NaOH
3) 2Fe(OH)3	 t0	Fe2O3 + 3H2O
4) Fe2O3	+	3CO	 t0	3Fe	+	3CO2
	5) Fe	+	2HCl	FeCl2	+	H2
	6) FeCl2	+	2NaOH	Fe(OH)2	+	2NaCl	
Câu 2: ( 1,5 điểm ). Nhận biết hóa chất bằng phương pháp hóa học:
- Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.	( 0,25 đ )
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm, nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl ( dd CuSO4 và dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ) 	( 0,25 đ )
- Tiếp tục dùng dung dịch BaCl2 cho vào 2 ống nghiệm còn lại . Nếu ống nghiệm nào có kết tủa trắng là dung dịch CuSO4. 	( 0,25 đ )
BaCl2 + CuSO4	BaSO4	 + CuCl2	( 0,5 đ )	
- Còn lại là dd NaCl. 	( 0,25 đ )
Câu 3 : Bài toán ( 2,5 điểm )
Số mol SO2 (đktc) tác dụng là: 	( 0,5 đ )
Phương trình hóa học:
SO2	+	Ba(OH)2	BaSO3	+	H2O	( 0,5 đ )
mol 1 1 	 1 1
mol 0,25 0,25 0,25	( 0,5 đ )
 - Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dung: 	( 0,5 đ )
 - Khối lượng chất kết tủa BaSO3 là: ( 0,5 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HK_I_Hoa_hoc_9.doc