Tiết 21 : KiÓm tra mét tiÕt A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL Thấp Cao - Nhân đơn thức với đơn thức. - Nhân đa thức với đơn thức - Hằng đẳng thức đáng nhớ. C1 0,5 C3, 5 1 B3 1 B4 1 5 3,5 - Phân tích đa thức thành nhân tử B1a 1 B1b 1 C2 0,5 B1c 1 4 3,5 - Chia đơn thức với đơn thức. - Chia đa thức với đơn thức. - Chia đa thức một biến đã sắp xếp. C4 0,5 B2a 1 C6 0,5 B2b 1 4 3 Tổng cộng 2 1,5 6 4,5 5 4 13 10 B. NỘI DUNG ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Điền vào chỗ trống () của hằng đẳng thức x2 + 4xy + = (x + 2y)2 là: A. 4y2 B. 2y2 C. 4y D. 2y Câu 2: Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A. 1400 B. 1200 C. 1000 D. 1800 Câu 3: Kết quả của phép tính (x + 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 + 9xy + 9y2 B. x2 - 9y2 C. x2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác Câu 4: Kết quả của phép chia 15x3y5z : 5x2y3 là : A. 3z B. 3x5y8z C. 3x6y15z D. 3xy2z Câu 5: Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3 C. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9 D. (x - y)2 = (y - x)2 Câu 6: Kết quả của phép chia ( x3 - 1 ) : ( x - 1) bằng : A. x2 + 1 B. x2 - 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 1 II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 9y (0,5đ) b) x2 - y2 + 5x + 5y (1,5đ) c) x3 + 2x2 + x (1đ) Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ): a) ( 12x3y2 - 6x2y + 3x2y2 ) : 3x2y b) ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1) Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 25 = 0 Bài 4: (1đ) Chứng minh x2 + 2x + 3 > 0 với mọi số thực x. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng A C B D A C II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x - 9y = 3(x – 3y) (0,5đ) b) x2 - y2 + 5x + 5y = (x2 - y2) + (5x + 5y) (0,5đ) = (x - y)(x + y) + 5(x + y) (0,5đ) = (x + y) (x – y + 5) (0,5đ) c) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) (0,5đ) = x(x + 1)2 (0,5đ) Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ): a) ( 12x3y2 – 6x2y + 3x2y2 ) : 3x2y = ( 12x3y2: 3x2y) – (6x2y: 3x2y) + (3x2y2: 3x2y) (0,5đ) = 4xy – 2 + y (0,5đ) b) ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1) = (x + 1)2 : ( x + 1) (0,5đ) = x + 1 (0,5đ) Bài 3: (1đ) Ta có: x2 – 25 = 0 Û (x – 5)( x + 5) = 0 (0,25đ) Suy ra: x – 5 = 0 Û x = 5 (0,25đ) hoặc x + 5 = 0 Û x = - 5 (0,25đ) Vậy: x = 5; x = - 5 (0,25đ) Bài 4: (1đ) Ta có: x2 + 2x + 3 = x2 + 2x + 1 + 2 = (x2 + 2x + 1) + 2 (0,25đ) = (x + 1)2 +2 (0,25đ) Vì: (x + 1)2 ≥ 0 với mọi số thực x và 2 > 0. Nên: (x + 1)2 + 2 > 0 với mọi số thực x (0,25đ) Vậy: x2 + 2x + 3 > 0 với mọi số thực x (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: