Kiểm tra một tiết môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút trường THCS Bồ Lý

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1479Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút trường THCS Bồ Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết môn: Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút trường THCS Bồ Lý
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí lớp 6
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
	Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (sau khi học bài 7: Trọng lực- Đơn vị lực)
	Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ; 50% TL)
Bảng trọng số của đề kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Đo độ dài- Thể tích- Khối lượng
3
3
2.1
0.9
26.3
11.3
4
1
3,0 
1.0
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực
4
4
2.5
1.5
43.8
18.6
6
2
4.0
2.0
Tổng
7
7
4.6
2.4
70.1
29.9
10
3
7.0
3.0
Cấu trúc: Đề gồm 2 phần:
	- Trắc nghiệm: 10 câu (5 điểm), chiếm 50%.
- Tự luận: 3 câu (5 điểm) chiếm 50%. 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Đo độ dài -thể tích- khối lượng
1 (0.5)
2(1.0)
1 (0.5)
1 (1.0)
4 (2.0)
1 (1.0)
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực
3 (1.5)
2 (1.0)
1(2,25)
1 (0.5)
1(1.75)
6 (3.0)
2 (4.0 )
Tổng
4 (2.0)
20%
5(4,25)
42.5%
4 (3.75)
37.5%
13 (10)
100%
2. Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Đo độ- thể tích- khối lượng (4 tiết)
1. ĐO ĐỘ DÀI
2. ĐO THỂ TÍCH
3. ĐO KHỐI LƯỢNG
· Một số dụng cụ đo độ dài và đo thể tích 
· Giới hạn đo (GHĐ) 
· Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo độ dài và đo thể tích .
[1 câu TN ]
Chọn dụng cụ đo phù hợp với vật cần đo
 [2 câu TN]
- Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
 [1 câu TN ]; [1 Câu TL]
Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình 
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
3(1,5đ)
15%
2 (1,5 đ)
15%
5(3đ)
30%
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực (3 tiết)
1. LỰC- TRỌNG LỰC 
· Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
* biết lực kế là dụng cụ dung đo lực 
*· Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
 [3 câu TN ]
· Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
* Chỉ ra được các lực tác dụng vào vật treo thẳng đứng là lực kéo và lực hút của sợi dây và hai lực này cân bằng khi vật đứng yên.
* chỉ ra được phương và chiều của lực tác dụng lên vật 
tìm ra được tác dụng đẩy hay kéo của lực, ví dụ như:
 - Gió thổi vào cánh buồm làm buồm căng phồng. Khi đó, gió đã tác dụng lực đẩy lên cánh buồm.
[1 câu TL ] ; [2 câu TN ]
Tính được khối lượng của vật qua phép tính và đơn vị đo.
[1 câu TN ]
-Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng.
[1 câu TL]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
6 (4.75 đ)
47,5%
2 (2,25 đ)
22,5%
8(7 đ)
70%
Tổng Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
9(6,25 đ)
62,5%
4(3,75 đ)
37,5 %
13 (10 đ)
100%
PHÒNG GD VÀ ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
Họ tên:......................................................
Lớp:.............
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày....... tháng 10 năm 2014
 Điểm Nhận xét của Giáo viên 
I. Trắc nghiệm ( 5điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây.
Câu 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1cm	B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1mm
C. GHĐ 20cm; ĐCNN 1cm	D. GHĐ 20cm; ĐCNN 2mm
Câu 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . Vậy thể tích vật rắn là:
A. 50cm3	B. 96cm3	 	C. 46cm3	 	 	D. 108cm3	
Câu 3. Chọn phương án đúng:	
A. 1m = 100cm.	B. 1m = 1000cm	C. 1m = 100dm	D. 1m = 10cm
Câu 4. Một thùng mì có khối lượng 6kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là: 	
A. 6N	B. 12N	 	C. 60N	D. 600N
Câu 5. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do:
A. Lực hút của nước vào thuyền .	B. Lực đẩy của gió vào buồm.	
C. Lực kéo của nước biển.	D. Lực hút của gió vào buồm.
Câu 6. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:	
A. Ca đong.	 	B. Cân tạ, cân y tế.
C. Bình chia độ.	D. Thước mét, thước cuộn, thước dây
Câu 7. Trọng lực có phương và chiều:
A. Chiều từ trái sang phải.	B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất
C.Không theo phương và chiều nào cả.	D. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
Câu 8. Đơn vị của khối lượng là:
A. m	B. lít	C. N	D. kg
Câu 9. Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó cho biết: 
A. Thể tích của vỏ hộp thịt	B. Thể tích của thịt chứa trong đó.
C. Khối lượng của thịt trong hộp.	D. Độ dài của thịt trong hộp.
Câu 10. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó được gọi là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và cùng chiều
Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và ngược chiều
Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và cùng chiều
Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và ngược chiều
II. Tự luận (5điểm): Làm các bài sau.
Câu 11(1đ): Đổi đơn vị
a. 1kg = .......g	b. 3m3 =..........dm3	c. 10cm = .........m	 	d. 20g= ... kg 
Câu 12( 2,25đ). Mét qu¶ cÇu ®­îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ). 
a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu. 
b) Nêu phương và chiều cña các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không. Vì sao? 
Câu 13( 1,75đ)vận 
a. Cho biết trọng lực là gì? đơn vị của trọng lực?
b. Một vật có khối lượng 100g thì trọng lực là bao nhiêu?
c. Một vật có trọng lượng là 50N thì vật đó có khối lượng là bao nhiêu?
	Bài làm:	
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIEÅM TRA 1 TIẾT HOÏC KÌ 1 – VẬT LÍ 6
Naêm hoïc: 2014-2015
I. Trắc nghiệm: 5đ ( Mỗi câu đúng được 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
C
B
D
B
D
C
D
II. Tự luận ( 5điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 11
( 1 đ)
a. 1kg = ..1000.....g
0,25
b. 3m3 =.......3000...dm3
0,25
c. 10cm = .....0,1....m
0,25
d. 20g = ...0,2... kg 
0,25
Câu 12
( 2,25đ)
a. Trọng lực
0,35
 Lực giữ của sợi dây
0,35
b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới
0,35
 Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên
0,35
c. Có cân bằng nhau.
0,35
 Vì đây là hai lực cân bằng ( cùng tác dụng vào 1 vật; cùng phương thẳng đứng; ngược chiều) tác dụng vào cùng 1 vật và làm vật đứng yên
0,5
Câu 13
( 1,75đ)
a. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 
0,5
 Đơn vị: N ( Niu tơn)
0,25
b. Trọng lượng là 1 N
0,25
c. Ta biết; một vật có khối lượng 1kg có trọng lượng 10N
 nên một vật có khối lượng x (kg) sẽ có trọng lượng 50N:
 x= = 5 (kg)
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1tiet_VL6_HKI.doc