Trang 1/3 - Mã đề thi 132 KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ, tên học sinh:___________________________________Lớp:__________Điểm:_________________ I. Phiếu trả lời Mã đề: 132 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. Nội dung mã đề 132 Câu 1: Cho hàm số ( )( )( ) 1 2f x x x x= − − − . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )f x , trục Ox và hai đường thẳng 0, 2x x= = là. A. 1 2 0 1 ( )d ( )d .S f x x f x x= − +∫ ∫ B. 2 0 ( )d .S f x x= ∫ C. 1 2 0 1 ( )d ( )d .S f x x f x x= −∫ ∫ D. 1 0 ( )d .S f x x= ∫ Câu 2: Tính tích phân = ∫ 1 ln d e I x x x . A. 21 . 4 e I − = B. 2 1 . 4 e I − = C. 2 1 . 4 e I + = D. 22 1 . 3 e I + = Câu 3: Cho ( )1 0 2 ( ) ( ) d 5f x g x x− =∫ và ( ) 1 0 3 ( ) ( ) d 10f x g x x+ =∫ . Tính 1 0 ( )d .K f x x= ∫ A. 15.K = B. 10.K = C. 3.K = D. 5.K = Câu 4: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )2 1 xy x e= − , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. ( )4 2 .V e pi= − B. 2 5.V e= − C. ( )2 5 .V e pi= − D. 4 2 .V e= − Câu 5: Tìm thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng 0x = và 3x = , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ ( ), 0 3x x≤ ≤ là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 22 9 x− . A. 9.V = B. 9 . 2 V = C. 18.V = D. 18 . 5 V = Câu 6: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? A. ( )d ( ) ( ). b a f x x f b f a′ = −∫ B. 0d 0. b a x =∫ C. d 0. a a c x =∫ D. ( )d ( ) ( ). b a f x x F a F b= −∫ Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 7: Cho 2 2 3 1 2 x I dx x = + ∫ và 3 2t x= + . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? A. 10 3 2 1 d . 3 I t t = ∫ B. 10 3 2 . 3 I t= C. 10 3 2 d . 3 I t= ∫ D. ( )2 10 3 .3I = − Câu 8: Viết công thức tính thể tích V của một khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x= , trục Ox và hai đường thẳng , ( )x a x b a b= = < , xung quanh trục Ox. A. 2 ( )d .= ∫ b a V f x x B. ( ) d .= ∫ b a V f x x C. ( )d .pi= ∫ b a V f x x D. 2 ( )d .pi= ∫ b a V f x x Câu 9: Cho ( ), ( )f x g x là hai hàm số liên tục trên K và 0k ≠ . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. ′ = +∫ ( )d ( ) .f x x f x C B. ( ). ( ) d ( )d . ( )d .f x g x x f x x g x x = ∫ ∫ ∫ C. ± = ± ∫ ∫ ∫( ) ( ) d ( )d ( )d .f x g x x f x x g x x D. ( )d ( )d .kf x x k f x x=∫ ∫ Câu 10: Cho 9 0 ( )d 81f x x =∫ . Tính 3 0 (3 )d .I f x x= ∫ A. 81.I = B. 9.I = C. 3.I = D. 27.I = Câu 11: Cho hình cong (H) giới hạn bởi các đường , 0, 0xy e y x= = = và ln 4.x = Đường thẳng (0 ln 4)x k k= < < chia (H) thành hai phần có diện tích là 1S và 2S như hình vẽ. Tìm k để 1 22S S= A. ln3.k = B. 2 ln3. 3 k = C. 3.k = D. 2ln3.k = Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1.= −f x x A. 1( )d 2 1 . 3 = − − +∫ f x x x C B. ( )1( )d 2 1 2 1 .3= − − +∫ f x x x x C C. 1( )d 2 1 . 2 = − +∫ f x x x C D. ( )2( )d 2 1 2 1 .3= − − +∫ f x x x x C Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )( ) cos 2 1 .= +f x x A. ( )1( )d sin 2 1 . 2 = − + +∫ f x x x C B. ( )( )d 2sin 2 1 .= + +∫ f x x x C C. ( )1( )d sin 2 1 . 2 = + +∫ f x x x C D. ( )( )d 2sin 2 1 .= − + +∫ f x x x C Câu 14: Gọi ( )F x là nguyên hàm của hàm số ( )= −f x x x( ) 1 cos và 12F pi = . Tìm hằng số C. A. 0.C = B. 1 . 2 C pi = − C. .C pi= D. . 2 C pi = Trang 3/3 - Mã đề thi 132 Câu 15: Biết = + + + + + ∫ ∫ d d ( 1)(2 1) 1 2 1 x a b x x x x x x . Tính .=P a b . A. 0.=P B. 1.= −P C. 1.=P D. 1 . 2 =P Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong siny x= , trục hoành và hai đường thẳng 0,x x pi= = . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox. A. 2 . 2 V pi = B. 1 . 2 V = C. . 2 V pi = D. 23 . 2 V pi = Câu 17: Biết 2 2 1 1 ln 1 d ln2 ln3 ,x x a b c x + = + + ∫ với , ,a b c là các số hữu tỷ. Tính .S a b c= + + A. 1 . 6 S = B. 10 . 3 S = − C. 3.S = D. 1 . 6 S = − Câu 18: Tính tích phân pi = ∫ 3 0 cos .sin dI x x x . A. 0.I = B. 1.I = − C. 4 .I pi= − D. 41 . 4 I pi= − Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3y x x= − và 2 .y x x= − A. 81. 12 S = B. 37 . 12 S = C. 7 . 2 S = D. 12.S = Câu 20: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm trên đoạn 2;4 , =(2) 2f và =(4) 4f . Tính 4 2 ( )d .I f x x′= ∫ A. 8.I = B. 2.I = C. 6.I = D. 2.I = − ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: