Kiểm tra một tiết Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút Trường THCS Thụy Hà

docx 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1478Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút Trường THCS Thụy Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút Trường THCS Thụy Hà
 Phòng GD-ĐT huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Câu 1. Kết luận nào sau đây đúng:
	A.Axit sunfuric đặc có tính háo nước,tan trong nước tỏa nhiều nhiệt
	B.Axit tác dụng được với tất cả các kim loại tạo muối và khí hidro
	C. Tất cả các oxit của phi kim đều là oxit axit
	D. Mọi oxit bazơ đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
 Câu 2. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric thường qua mấy công đoạn?
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2 
 Câu 3. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Thể tích khí thu được (ở đktc) sau phản ứng là:
	A. 4,48 lít	B. 3,36 lít	C. 5,6 lít	D. 2,24 lít
 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào dung dịch H2SO4 thu được 16 gam muối. Gía trị của a là:
	A. 6 gam	B. 10 gam	C. 16 gam	D. 8 gam
 Câu 5. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:	
	A. Na2O + NaOH	B. Cu + HCl đậm đặc	C. P2O5 + H2SO4 loãng 	D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
 Câu 6. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
	A. Na2SO3 và H2SO4	B. Na2SO3 và H2O	C. Na2SO4 và HCl	D. Na2SO3 và NaOH
 Câu 7. Để nhận biết hai dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng thuốc thử là:
	A. Qùy tím	B. Dung dịch BaCl2 	C. Dung dịch NaCl	D. Dung dịch phenolphtalein
 Câu 8. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
	A. H2	B. CO2	C. SO2	D. CO
 Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
	A. Al 1,2 gam,Mg 2,7gam	B. Al 1,5 gam,Mg 2,4 gam	C. Al 2,7 gam,Mg 1,2 gam	D. Al 2,4 gam,Mg 1,5 gam
 Câu 10. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa chất nào sau đây:
	A. NaCl	B. Na2SO4 	C. Ca(OH)2	D. HCl
 Câu 11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
	A. Zn, Cu, CaO	B. Zn, H2O, SO3	C. Zn, NaOH, Na2O	D. Zn, CO2, NaOH
 Câu 12. Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:
	A. Fe3O4	B. Fe2O3 	C. Fe3O2	D. FeO
 Câu 13. Dãy gồm các oxit bazơ là:
	A. NO2, Fe2O3,BaO	B. MgO, Na2O,CuO	C. CO2,K2O,ZnO	D. Na2O,SO2,FeO
 Câu 14. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
	A. CaCO3	B. NaCl	C. K2CO3	D. Na2SO4
 Câu 15. Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
	A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
 Câu 16. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 (đặc ,nóng) ® CuSO4 + X + H2O , X là:
	A. SO3	B. CO2 	C. H2S	D. SO2
 Câu 17. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
	A. CO2, SO2	B. CO, Na2O	C. P2O5, MgO	D. CaO, CuO
 Câu 18. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa CaCO3. Gía trị của V là:
	A. 2,24	B. 5,6	C. 1,12	D. 4,48
 Câu 19. Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Nồng độ dung dịch HCl cần dùng là:
	A. 3M	B. 1M	C. 2M	D. 4M
 Câu 20. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
	A. Al2O3	B. Na2O	C. SO2	D. CO
 Câu 21. Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M thì cần số ml dụng dịch NaOH 1M là:
	A. 100ml	B. 400ml	C. 200ml	D. 50ml
 Câu 22. Dãy chất gồm các oxit axit là :
	A. Al2O3, P2O5, CO2	 	B. P2O5, NO2, ZnO	C. SO3, P2O5, Na2O	D. NO2, SO2, CO2
 Câu 23. Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
	A. CuO, Fe2O3, NaOH	B. NO2, Zn, Fe2O3	C. CO2, ZnO, CaO.	D. Al2O3, CaO, SO2
 Câu 24. Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được V lít khí ở đktc. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 2,24	C. 4,48	D. 3,36
 Câu 25. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
	A. Không có hiện tượng gì	B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
	C. Có khí thoát ra	D. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam
 Câu 26. Oxit vừa có khả năng tan trong nước vừa có thể hút ẩm là:
	A. Fe2O3	B. Al2O3	C. SO2	D. CaO 
 Câu 27. Cho 3,36 lit khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
	A. 18,9 gam	B. 9,45 gam	C. 15,6 gam	D. 10,3 gam
 Câu 28. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
	A. NaOH + HCl	B. Zn + HCl	C. Zn(OH)2+ HCl	D. ZnO + HCl 
 Câu 29. Cho c¸c chÊt sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi dd H2SO4 lâang lµ:
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
 Câu 30. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng..
	A. Phân hủy	B. Trung hòa	C. Hóa hợp	D. Phản ứng thếPhòng GD-ĐT huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Câu 1. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:	
	A. Cu + H2SO4 đặc, nóng	B. P2O5 + H2SO4 loãng 	C. Na2O + NaOH	D. Cu + HCl đậm đặc
 Câu 2. Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M thì cần số ml dụng dịch NaOH 1M là:
	A. 400ml	B. 50ml	C. 100ml	D. 200ml
 Câu 3. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
	A. Zn, NaOH, Na2O	B. Zn, CO2, NaOH	C. Zn, H2O, SO3	D. Zn, Cu, CaO
 Câu 4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng..
	A. Phân hủy	B. Phản ứng thế	C. Hóa hợp	D. Trung hòa
 Câu 5. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
	A. Không có hiện tượng gì	B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
	C. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam	D. Có khí thoát ra
 Câu 6. Cho 3,36 lit khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
	A. 15,6 gam	B. 9,45 gam	C. 18,9 gam	D. 10,3 gam
 Câu 7. Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
	A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
 Câu 8. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa CaCO3. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 2,24	C. 5,6	D. 4,48
 Câu 9. Để nhận biết hai dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng thuốc thử là:
	A. Dung dịch BaCl2 	B. Qùy tím	C. Dung dịch NaCl	D. Dung dịch phenolphtalein
 Câu 10. Dãy gồm các oxit bazơ là:
	A. MgO, Na2O,CuO	B. CO2,K2O,ZnO	C. Na2O,SO2,FeO	D. NO2, Fe2O3,BaO
 Câu 11. Kết luận nào sau đây đúng:
	A.Axit sunfuric đặc có tính háo nước,tan trong nước tỏa nhiều nhiệt
	B. Mọi oxit bazơ đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
	C.Axit tác dụng được với tất cả các kim loại tạo muối và khí hidro
	D. Tất cả các oxit của phi kim đều là oxit axit
 Câu 12. Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được V lít khí ở đktc. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 2,24	C. 3,36	D. 4,48
 Câu 13. Dãy chất gồm các oxit axit là :
	A. P2O5, NO2, ZnO	B. NO2, SO2, CO2	C. Al2O3, P2O5, CO2	 	D. SO3, P2O5, Na2O
 Câu 14. Cho c¸c chÊt sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi dd H2SO4 lâang lµ:
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
 Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
	A. Al 1,5 gam,Mg 2,4 gam	B. Al 2,4 gam,Mg 1,5 gam	C. Al 2,7 gam,Mg 1,2 gam	D. Al 1,2 gam,Mg 2,7gam
 Câu 16. Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
	A. Al2O3, CaO, SO2	B. CuO, Fe2O3, NaOH	C. NO2, Zn, Fe2O3	D. CO2, ZnO, CaO.
 Câu 17. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Thể tích khí thu được (ở đktc) sau phản ứng là:
	A. 5,6 lít	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 2,24 lít
 Câu 18. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric thường qua mấy công đoạn?
	A. 3	B. 2 	C. 1	D. 4
 Câu 19. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
	A. Zn + HCl	B. NaOH + HCl	C. ZnO + HCl 	D. Zn(OH)2+ HCl	
 Câu 20. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa chất nào sau đây:
	A. NaCl	B. HCl	C. Ca(OH)2	D. Na2SO4 
 Câu 21. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
	A. Na2SO4 và HCl	B. Na2SO3 và NaOH	C. Na2SO3 và H2SO4	D. Na2SO3 và H2O
 Câu 22. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
	A. Al2O3	B. Na2O	C. CO	D. SO2
 Câu 23. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
	A. H2	B. CO	C. SO2	D. CO2
 Câu 24. Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào dung dịch H2SO4 thu được 16 gam muối. Gía trị của a là:
	A. 8 gam	B. 10 gam	C. 16 gam	D. 6 gam
 Câu 25. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
	A. P2O5, MgO	B. CaO, CuO	C. CO2, SO2	D. CO, Na2O
 Câu 26. Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:
	A. Fe2O3 	B. Fe3O4	C. FeO	D. Fe3O2
 Câu 27. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 (đặc ,nóng) ® CuSO4 + X + H2O , X là:
	A. SO3	B. H2S	C. SO2	D. CO2 
 Câu 28. Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Nồng độ dung dịch HCl cần dùng là:
	A. 4M	B. 3M	C. 1M	D. 2M
 Câu 29. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
	A. K2CO3	B. NaCl	C. Na2SO4	D. CaCO3
 Câu 30. Oxit vừa có khả năng tan trong nước vừa có thể hút ẩm là:
	A. Fe2O3	B. Al2O3	C. SO2	D. CaO Phòng GD-ĐT huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Câu 1. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
	A. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam	B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
	C. Không có hiện tượng gì	D. Có khí thoát ra
 Câu 2. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng..
	A. Phản ứng thế	B. Trung hòa	C. Phân hủy	D. Hóa hợp	
 Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
	A. SO2	B. CO	C. Na2O	D. Al2O3
 Câu 4. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Thể tích khí thu được (ở đktc) sau phản ứng là:
	A. 3,36 lít	B. 2,24 lít	C. 5,6 lít	D. 4,48 lít
 Câu 5. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
	A. H2	B. SO2	C. CO	D. CO2
 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
	A. Al 2,7 gam,Mg 1,2 gam	B. Al 1,5 gam,Mg 2,4 gam	C. Al 1,2 gam,Mg 2,7gam	D. Al 2,4 gam,Mg 1,5 gam
 Câu 7. Dãy chất gồm các oxit axit là :
	A. NO2, SO2, CO2	B. P2O5, NO2, ZnO	C. Al2O3, P2O5, CO2	 	D. SO3, P2O5, Na2O
 Câu 8. Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M thì cần số ml dụng dịch NaOH 1M là:
	A. 100ml	B. 50ml	C. 400ml	D. 200ml
 Câu 9. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 (đặc ,nóng) ® CuSO4 + X + H2O , X là:
	A. SO3	B. CO2 	C. H2S	D. SO2
 Câu 10. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric thường qua mấy công đoạn?
	A. 2 	B. 1	C. 3	D. 4
 Câu 11. Dãy gồm các oxit bazơ là:
	A. NO2, Fe2O3,BaO	B. Na2O,SO2,FeO	C. MgO, Na2O,CuO	D. CO2,K2O,ZnO
 Câu 12. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
	A. NaOH + HCl	B. Zn + HCl	C. ZnO + HCl 	D. Zn(OH)2+ HCl	
 Câu 13. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa CaCO3. Gía trị của V là:
	A. 2,24	B. 4,48	C. 1,12	D. 5,6
 Câu 14. Cho 3,36 lit khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
	A. 15,6 gam	B. 10,3 gam	C. 18,9 gam	D. 9,45 gam
 Câu 15. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
	A. Na2SO3 và H2SO4	B. Na2SO3 và H2O	C. Na2SO4 và HCl	D. Na2SO3 và NaOH
 Câu 16. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:	
	A. Cu + HCl đậm đặc	B. Na2O + NaOH	C. Cu + H2SO4 đặc, nóng	D. P2O5 + H2SO4 loãng 
 Câu 17. Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
	A. Al2O3, CaO, SO2	B. CuO, Fe2O3, NaOH	C. NO2, Zn, Fe2O3	D. CO2, ZnO, CaO.
 Câu 18. Oxit vừa có khả năng tan trong nước vừa có thể hút ẩm là:
	A. SO2	B. Fe2O3	C. CaO 	D. Al2O3
 Câu 19. Kết luận nào sau đây đúng:
	A. Mọi oxit bazơ đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
	B. Tất cả các oxit của phi kim đều là oxit axit
	C.Axit tác dụng được với tất cả các kim loại tạo muối và khí hidro
	D.Axit sunfuric đặc có tính háo nước,tan trong nước tỏa nhiều nhiệt
 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào dung dịch H2SO4 thu được 16 gam muối. Gía trị của a là:
	A. 16 gam	B. 6 gam	C. 8 gam	D. 10 gam
 Câu 21. Cho c¸c chÊt sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi dd H2SO4 lâang lµ:
	A. 2	B. 4	C. 5	D. 3	
 Câu 22. Để nhận biết hai dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng thuốc thử là:
	A. Dung dịch phenolphtalein	B. Qùy tím	C. Dung dịch BaCl2 	D. Dung dịch NaCl
 Câu 23. Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được V lít khí ở đktc. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 4,48	C. 2,24	D. 3,36
 Câu 24. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa chất nào sau đây:
	A. HCl	B. Na2SO4 	C. NaCl	D. Ca(OH)2
 Câu 25. Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Nồng độ dung dịch HCl cần dùng là:
	A. 3M	B. 4M	C. 2M	D. 1M
 Câu 26. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
	A. K2CO3	B. Na2SO4	C. NaCl	D. CaCO3
 Câu 27. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
	A. CO2, SO2	B. CO, Na2O	C. CaO, CuO	D. P2O5, MgO
 Câu 28. Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
	A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
 Câu 29. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
	A. Zn, Cu, CaO	B. Zn, H2O, SO3	C. Zn, NaOH, Na2O	D. Zn, CO2, NaOH
 Câu 30. Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:
	A. FeO	B. Fe3O2	C. Fe3O4	D. Fe2O3 Phòng GD-ĐT huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
 Câu 1. Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
	A. NO2, Zn, Fe2O3	B. Al2O3, CaO, SO2	C. CuO, Fe2O3, NaOH	D. CO2, ZnO, CaO.
 Câu 2. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa chất nào sau đây:
	A. HCl	B. Na2SO4 	C. Ca(OH)2	D. NaCl
 Câu 3. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric thường qua mấy công đoạn?
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2 
 Câu 4. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa CaCO3. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 5,6	C. 2,24	D. 4,48
 Câu 5. Cho c¸c chÊt sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi dd H2SO4 lâang lµ:
	A. 3	B. 5	C. 2	D. 4	
 Câu 6. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
	A. Na2O	B. CO	C. SO2	D. Al2O3
 Câu 7. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng..
	A. Phân hủy	B. Trung hòa	C. Phản ứng thế	D. Hóa hợp	
 Câu 8. Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được V lít khí ở đktc. Gía trị của V là:
	A. 1,12	B. 3,36	C. 2,24	D. 4,48
 Câu 9. Dãy chất gồm các oxit axit là :
	A. Al2O3, P2O5, CO2	 	B. SO3, P2O5, Na2O	C. P2O5, NO2, ZnO	D. NO2, SO2, CO2
 Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng:
	A. Mọi oxit bazơ đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
	B.Axit sunfuric đặc có tính háo nước,tan trong nước tỏa nhiều nhiệt
	C.Axit tác dụng được với tất cả các kim loại tạo muối và khí hidro
	D. Tất cả các oxit của phi kim đều là oxit axit
 Câu 11. Cho 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Thể tích khí thu được (ở đktc) sau phản ứng là:
	A. 5,6 lít	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 2,24 lít
 Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
	A. Al 2,7 gam,Mg 1,2 gam	B. Al 1,2 gam,Mg 2,7gam	C. Al 1,5 gam,Mg 2,4 gam	D. Al 2,4 gam,Mg 1,5 gam
 Câu 13. Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào dung dịch H2SO4 thu được 16 gam muối. Gía trị của a là:
	A. 8 gam	B. 6 gam	C. 10 gam	D. 16 gam
 Câu 14. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
	A. ZnO + HCl 	B. Zn(OH)2+ HCl	C. Zn + HCl	D. NaOH + HCl
 Câu 15. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
	A. H2	B. CO2	C. CO	D. SO2
 Câu 16. Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:
	A. Fe3O2	B. Fe2O3 	C. FeO	D. Fe3O4
 Câu 17. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
	A. CO2, SO2	B. CO, Na2O	C. CaO, CuO	D. P2O5, MgO
 Câu 18. Để nhận biết hai dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng thuốc thử là:
	A. Qùy tím	B. Dung dịch BaCl2 	C. Dung dịch NaCl	D. Dung dịch phenolphtalein
 Câu 19. Cho 3,36 lit khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
	A. 9,45 gam	B. 15,6 gam	C. 18,9 gam	D. 10,3 gam
 Câu 20. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:	
	A. Cu + H2SO4 đặc, nóng	B. Na2O + NaOH	C. P2O5 + H2SO4 loãng 	D. Cu + HCl đậm đặc
 Câu 21. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
	A. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam	B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
	C. Có khí thoát ra	D. Không có hiện tượng gì
 Câu 22. Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
	A. 3	B. 6	C. 5	D. 4
 Câu 23. Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl. Nồng độ dung dịch HCl cần dùng là:
	A. 2M	B. 1M	C. 3M	D. 4M
 Câu 24. Dãy gồm các oxit bazơ là:
	A. NO2, Fe2O3,BaO	B. CO2,K2O,ZnO	C. MgO, Na2O,CuO	D. Na2O,SO2,FeO
 Câu 25. Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 (đặc ,nóng) ® CuSO4 + X + H2O , X là:
	A. CO2 	B. H2S	C. SO2	D. SO3
 Câu 26. Để trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M thì cần số ml dụng dịch NaOH 1M là:
	A. 200ml	B. 100ml	C. 50ml	D. 400ml
 Câu 27. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
	A. Zn, H2O, SO3	B. Zn, CO2, NaOH	C. Zn, Cu, CaO	D. Zn, NaOH, Na2O
 Câu 28. Oxit vừa có khả năng tan trong nước vừa có thể hút ẩm là:
	A. Fe2O3	B. SO2	C. Al2O3	D. CaO 
 Câu 29. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
	A. Na2SO3 và H2O	B. Na2SO4 và HCl	C. Na2SO3 và H2SO4	D. Na2SO3 và NaOH
 Câu 30. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
	A. Na2SO4	B. CaCO3	C. NaCl	D. K2CO3 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoa_9_lan_1_ki_1.docx