Kiểm tra một tiết lần 2 trường THCS Thụy Hà môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút

docx 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1006Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết lần 2 trường THCS Thụy Hà môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết lần 2 trường THCS Thụy Hà môn: Hóa học 9 thời gian: 45 phút
 Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết lần 2
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .
 Câu 1. Kết luận nào sau đây đúng :
	A. Các bazơ đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
	B. Các bazơ đều bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
	C. Các bazơ đều tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
	D. Các bazơ đều tác dụng với axit tạo muối và nước
 Câu 2. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 500ml dung dịch bazơ. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
	A. 1M	B. 0,5M	C. 2M	D. 0,25M
 Câu 3. Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc ). Khối lượng các chất có trong hỗn hợp là :
	A. 4,2 gam CaCO3; 10 gam MgCO3 B. 5,8 gam CaCO3; 8,4 gam MgCO3
	C. 10 gam CaCO3; 4,2 gam MgCO3 	D. 8,4 gam CaCO3; 5,8 gam MgCO3
 Câu 4. Dãy các bazơ tác dụng với CO2 là 
	A. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 	B. KOH, Ba(OH)2 , NaOH 
	C. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH
 Câu 5. Oxit không tác dụng được với NaOH là :
	A. MgO	B. SO2	C. P2O5	D. CO2
 Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
	A. H2SO4 và BaCl2 B.KCl và NaNO3 	C. HCl và AgNO3	 D. KOH và HCl 
 Câu 7. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
	A. NaOH, Ba(OH)2, KOH B. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
 C. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 D. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2	
 Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch có hòa tan 8 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
	A. 13,25 gam	B. 21,2 gam	C. 5,3 gam	D. 10,6 gam
 Câu 9. Natri hidroxit được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp :
	A. Cho Na2O tác dụng với nước	 B. Điện phân dung dịch NaCl
	C. Điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl	 D. Điện phân nóng chảy dung dịch NaCl
 Câu 10. Phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
	A. (NH4)2SO4 B. CO(NH2)2 C. NH4Cl 	D. NH4NO3 
 Câu 11. Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
	A. SO2. B. CuO . C. CaO . D. MgO . 
 Câu 12. Có ba lọ đựng 3 chất rắn : Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Chỉ cần dùng một thuốc thử để nhận biết 3 chất trên, thuốc thử đó là :
	A. Qùy tím	B. BaCl2	C. H2SO4	D. NaCl
 Câu 13. Cho một dung dịch có chứa 1 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng có độ pH là:
	A. pH = 7 B. pH 7 D. Không tính được
 Câu 14. Để trung hòa 200ml dung dịch HCl 0,3 M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M là :
	A. 150 ml	B. 100 ml	C. 300 ml	D. 250 ml
 Câu 15. Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng. Chất đó là :
	A. BaCl2 	B. NaOH 	C. H2SO4 	D. Ba(OH)2
 Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 thu được V lít khí oxi ( đktc ). Gía trị của V là :
	A. 3,36	B. 4,48	C. 1,12	D. 2,24
 Câu 17. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch có hòa tan 20 g NaOH thu được kết tủa màu xanh lơ. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có màu đen. Khối lượng chất rắn thu được là :
	A. 15 g	B. 20 g	C. 40 g	D. 10 g
 Câu 18. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là :
	A. HCl	B. NaOH	C. BaCl2	D. H2O
 Câu 19. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng trao đổi
	A.NaOH + HCl → NaCl + H2O	 
 B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
	C. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O	 
 D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
 Câu 20. Dung dịch Ca(OH)2 có tên thông thường là:
	A. Nước vôi trong	B. Vôi tôi	C. Vôi nước	D. Vôi sữa
 Câu 21. Phân ure có công thức hóa học là CO(NH2)2. Phần trăm ni tơ trong phân bón trên là :
	A. 21 %	B. 42 %	C. 35 %	D. 46 %
 Câu 22. Nhóm muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy
	A. KClO3,CaCO3,KMnO4 B. CaF,CuS,NaI
	C. K2SO4,BaSO4,FeSO4 D. NaCl,CaCl2,AlCl3 
 Câu 23. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng:
	A. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
	B. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần
	C. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
	D. Không có hiện tượng nào xảy ra
 Câu 24. Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
	A. NaOH B. Ca(OH)2 C. NaCl D. KNO3
 Câu 25. Cho các cặp chất sau : 
(1) NaCl và AgNO3 , (2) Ba(NO3)2 và K2SO4 ,(3) CaCl2 và Na2CO3 ,(4) NaCl và Mg(NO3)2 
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng 
	A. 2 	B. 4 C. 1 D. 3 
 Câu 26. Muối ăn được sản xuất từ :
	A. Bazơ và axit HCl 	B. Nước biển	C. Dung dịch NaOH	D. Kim loại Na và khí Cl2
 Câu 27. Cho 200 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Khối lượng dung dịch KOH 30% cần để trung hòa hết lượng axit trên là :
	A. 117,6 gam	B. 186,7 gam	C. 93,3 gam	D. 137,5 gam
 Câu 28. Dãy bazơ nào dưới đây đều bị nhiệt phân hủy sinh ra oxit bazơ và nước :
	A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2	B. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3
	C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3	D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,Al(OH)3
 Câu 29. Trộn dung dịch có chứa 10,4 gam BaCl2 với một dung dịch có chứa 0,1 mol Na2SO4 thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
	A. 10,65 gam	B. 21,3 gam	C. 23,3 gam	D. 11,65 gam
 Câu 30. Trong các loại phân bón dưới đây, phân nào là Supephotphat
	A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2	 C. KNO3 	D. NH4Cl 	 Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết lần 2
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .
 Câu 1. Dãy các bazơ tác dụng với CO2 là :
	A. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH	B. KOH, Ba(OH)2 , NaOH 
	C. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 	D. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 	 
 Câu 2. Muối ăn được sản xuất từ :
	A. Nước biển B. Bazơ và axit HCl C. Dung dịch NaOH	D. Kim loại Na và khí Cl2
 Câu 3. Nhóm muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy
	A. CaF,CuS,NaI B. K2SO4,BaSO4,FeSO4 
	C. NaCl,CaCl2,AlCl3 D. KClO3,CaCO3,KMnO4 
 Câu 4. Oxit không tác dụng được với NaOH là :
	A. P2O5	B. SO2	C. MgO	D. CO2
 Câu 5. Có ba lọ đựng 3 chất rắn : Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Chỉ cần dùng một thuốc thử để nhận biết 3 chất trên, thuốc thử đó là :
	A. H2SO4	B. BaCl2	C. Qùy tím	D. NaCl
 Câu 6. Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc ). Khối lượng các chất có trong hỗn hợp là :
	A. 5,8 gam CaCO3; 8,4 gam MgCO3	B. 10 gam CaCO3; 4,2 gam MgCO3 
	C. 4,2 gam CaCO3; 10 gam MgCO3	D. 8,4 gam CaCO3; 5,8 gam MgCO3
 Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 thu được V lít khí oxi ( đktc ). Gía trị của V là :
	A. 3,36	B. 2,24	C. 4,48	D. 1,12
 Câu 8. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch có hòa tan 20 g NaOH thu được kết tủa màu xanh lơ. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có màu đen. Khối lượng chất rắn thu được là :
	A. 20 g	B. 15 g	C. 40 g	D. 10 g
 Câu 9. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
	A. NaOH, Ba(OH)2, KOH B. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2	
	C. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
 Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng :
	A. Các bazơ đều bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
	B. Các bazơ đều tác dụng với axit tạo muối và nước
	C. Các bazơ đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
	D. Các bazơ đều tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
 Câu 11. Natri hidroxit được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp :
	A. Điện phân dung dịch NaCl	B. Cho Na2O tác dụng với nước
	C. Điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl	D. Điện phân nóng chảy dung dịch NaCl
 Câu 12. Dãy bazơ nào dưới đây đều bị nhiệt phân hủy sinh ra oxit bazơ và nước :
	A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3	B. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
	C. Ca(OH)2, Ba(OH)2,Al(OH)3	D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3
 Câu 13. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là :
	A. HCl	B. H2O	C. BaCl2	D. NaOH
 Câu 14. Cho 200 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Khối lượng dung dịch KOH 30% cần để trung hòa hết lượng axit trên là :
	A. 117,6 gam	B. 93,3 gam	C. 137,5 gam	D. 186,7 gam
 Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
	A. HCl và AgNO3	B. KCl và NaNO3 	C. H2SO4 và BaCl2 	D. KOH và HCl 
 Câu 16. Phân ure có công thức hóa học là CO(NH2)2. Phần trăm ni tơ trong phân bón trên là :
	A. 46 %	B. 21 %	C. 35 %	D. 42 %
 Câu 17. Dung dịch Ca(OH)2 có tên thông thường là:
	A. Nước vôi trong	B. Vôi nước	C. Vôi tôi	D. Vôi sữa
 Câu 18. Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
	A. KNO3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. NaCl 
 Câu 19. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng:
	A. Không có hiện tượng nào xảy ra
	B. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần
	C. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
	D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
 Câu 20. Để trung hòa 200ml dung dịch HCl 0,3 M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M là 
	A. 250 ml	B. 100 ml	C. 300 ml	D. 150 ml
 Câu 21. Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch có hòa tan 8 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
	A. 13,25 gam	B. 21,2 gam	C. 5,3 gam	D. 10,6 gam
 Câu 22. Cho các cặp chất sau : 
(1) NaCl và AgNO3 , (2) Ba(NO3)2 và K2SO4 ,(3) CaCl2 và Na2CO3 ,(4) NaCl và Mg(NO3)2 
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng 
	A. 3 	B. 1 
	C. 4 	D. 2 
 Câu 23. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 500ml dung dịch bazơ. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
	A. 0,25M	B. 2M	C. 1M	D. 0,5M
 Câu 24. Trộn dung dịch có chứa 10,4 gam BaCl2 với một dung dịch có chứa 0,1 mol Na2SO4 thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
	A. 23,3 gam	B. 11,65 gam	C. 10,65 gam	D. 21,3 gam
 Câu 25. Trong các loại phân bón dưới đây, phân nào là Supephotphat
	A. KNO3 	B. Ca3(PO4)2	C. NH4Cl D. Ca(H2PO4)2	 
 Câu 26. Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng. Chất đó là :
	A. H2SO4 	B. NaOH 	C. BaCl2 	D. Ba(OH)2
 Câu 27. Phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
	A. NH4Cl B. CO(NH2)2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 
 Câu 28. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng trao đổi
	A.NaOH + HCl → NaCl + H2O	
 B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
	C. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O	
 D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
 Câu 29. Cho một dung dịch có chứa 1 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng có độ pH là:
	A. pH 7 D. pH = 7
 Câu 30. Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
	A. CuO . B. MgO . C. CaO . D. SO2. Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết lần 2
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . . 
 Câu 1. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
	A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
	C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
 Câu 2. Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
	A. SO2. B. CaO . C. MgO . D. CuO . 
 Câu 3. Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng. Chất đó là :
	A. NaOH 	B. Ba(OH)2	C. H2SO4 	D. BaCl2 
 Câu 4. Phân ure có công thức hóa học là CO(NH2)2. Phần trăm ni tơ trong phân bón trên là :
	A. 46 %	B. 35 %	C. 42 %	D. 21 %
 Câu 5. Dung dịch Ca(OH)2 có tên thông thường là:
	A. Vôi sữa	B. Nước vôi trong	C. Vôi nước	D. Vôi tôi
 Câu 6. Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
	A. NaCl B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KNO3
 Câu 7. Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch có hòa tan 8 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
	A. 13,25 gam	B. 21,2 gam	C. 5,3 gam	D. 10,6 gam
 Câu 8. Natri hidroxit được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp :
	A. Cho Na2O tác dụng với nước	B. Điện phân dung dịch NaCl
	C. Điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl	D. Điện phân nóng chảy dung dịch NaCl
 Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 thu được V lít khí oxi ( đktc ). Gía trị của V là :
	A. 4,48	B. 1,12	C. 2,24	D. 3,36
 Câu 10. Dãy bazơ nào dưới đây đều bị nhiệt phân hủy sinh ra oxit bazơ và nước :
	A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3	B. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3
	C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2	D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,Al(OH)3
 Câu 11. Dãy các bazơ tác dụng với CO2 là 
	A. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 	B. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 	 
	C. KOH, Ba(OH)2 , NaOH 	D. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH
 Câu 12. Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc ). Khối lượng các chất có trong hỗn hợp là :
	A. 10 gam CaCO3; 4,2 gam MgCO3 	B. 4,2 gam CaCO3; 10 gam MgCO3
	C. 8,4 gam CaCO3; 5,8 gam MgCO3	D. 5,8 gam CaCO3; 8,4 gam MgCO3
 Câu 13. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng trao đổi
	A. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O	
 B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
	C.NaOH + HCl → NaCl + H2O	
 D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
 Câu 14. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng:
	A. Không có hiện tượng nào xảy ra
	B. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần
	C. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
	D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
 Câu 15. Cho một dung dịch có chứa 1 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng có độ pH là:
	A. pH = 7	B. pH 7 D. Không tính được
 Câu 16. Cho các cặp chất sau : 
(1) NaCl và AgNO3 , (2) Ba(NO3)2 và K2SO4 ,(3) CaCl2 và Na2CO3 ,(4) NaCl và Mg(NO3)2 
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng 
	A. 4 B. 1 C. 3 	D. 2 
 Câu 17. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 500ml dung dịch bazơ. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
	A. 0,25M	B. 1M	C. 2M	D. 0,5M
 Câu 18. Trong các loại phân bón dưới đây, phân nào là Supephotphat
	A. NH4Cl B. KNO3 	C. Ca(H2PO4)2	 	D. Ca3(PO4)2
 Câu 19. Cho 200 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Khối lượng dung dịch KOH 30% cần để trung hòa hết lượng axit trên là :
	A. 93,3 gam	B. 186,7 gam	C. 117,6 gam	D. 137,5 gam
 Câu 20. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch có hòa tan 20 g NaOH thu được kết tủa màu xanh lơ. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có màu đen. Khối lượng chất rắn thu được là :
	A. 40 g	B. 10 g	C. 20 g	D. 15 g
 Câu 21. Nhóm muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy
	A. CaF,CuS,NaI B. NaCl,CaCl2,AlCl3 
	C. K2SO4,BaSO4,FeSO4 D. KClO3,CaCO3,KMnO4 
 Câu 22. Có ba lọ đựng 3 chất rắn : Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Chỉ cần dùng một thuốc thử để nhận biết 3 chất trên, thuốc thử đó là :
	A. H2SO4	B. Qùy tím	C. NaCl	D. BaCl2
 Câu 23. Kết luận nào sau đây đúng :
	A. Các bazơ đều bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
	B. Các bazơ đều tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
	C. Các bazơ đều tác dụng với axit tạo muối và nước
	D. Các bazơ đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
 Câu 24. Phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
	A. CO(NH2)2	B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NH4Cl 
 Câu 25. Oxit không tác dụng được với NaOH là :
	A. SO2	B. CO2	C. MgO	D. P2O5
 Câu 26. Muối ăn được sản xuất từ :
	A. Bazơ và axit HCl 	B. Dung dịch NaOH	C. Kim loại Na và khí Cl2	D. Nước biển
 Câu 27. Để trung hòa 200ml dung dịch HCl 0,3 M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M là :
	A. 100 ml	B. 150 ml	C. 300 ml	D. 250 ml
 Câu 28. Trộn dung dịch có chứa 10,4 gam BaCl2 với một dung dịch có chứa 0,1 mol Na2SO4 thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
	A. 10,65 gam	B. 23,3 gam	C. 11,65 gam	D. 21,3 gam
 Câu 29. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
	A. HCl và AgNO3	B. H2SO4 và BaCl2 	C. KOH và HCl 	D. KCl và NaNO3 
 Câu 30. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là :
	A. BaCl2	B. HCl	C. NaOH	D. H2OPhòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết lần 2
 Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 9
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .
 Câu 1. Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 ( đktc ) vào dung dịch có hòa tan 8 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
	A. 10,6 gam	B. 13,25 gam	C. 21,2 gam	D. 5,3 gam
 Câu 2. Dãy các bazơ tác dụng với CO2 là 
	A. KOH, Ba(OH)2 , NaOH 	B. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH
	C. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 	 D. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 
 Câu 3. Cho 200 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Khối lượng dung dịch KOH 30% cần để trung hòa hết lượng axit trên là :
	A. 117,6 gam	B. 93,3 gam	C. 137,5 gam	D. 186,7 gam
 Câu 4. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng trao đổi
	A. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O	
 B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
	C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3	
 D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
 Câu 5. Cho các cặp chất sau : 	
(1) NaCl và AgNO3 , (2) Ba(NO3)2 và K2SO4 ,(3) CaCl2 và Na2CO3 ,(4) NaCl và Mg(NO3)2 
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng 
	A. 3 B. 1 C. 4 	D. 2 
 Câu 6. Phân ure có công thức hóa học là CO(NH2)2. Phần trăm ni tơ trong phân bón trên là :
	A. 42 %	B. 46 %	C. 21 %	D. 35 %
 Câu 7. Dung dịch Ca(OH)2 có tên thông thường là:
	A. Vôi nước	B. Nước vôi trong	C. Vôi sữa	D. Vôi tôi
 Câu 8. Cho một dung dịch có chứa 1 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng có độ pH là:
	A. pH = 7 B. pH 7 D. Không tính được
 Câu 9. Kết luận nào sau đây đúng :
	A. Các bazơ đều tác dụng với axit tạo muối và nước
	B. Các bazơ đều tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
	C. Các bazơ đều bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
	D. Các bazơ đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
 Câu 10. Trong các loại phân bón dưới đây, phân nào là Supephotphat
	A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2	 C. KNO3 	D. NH4Cl 	 
 Câu 11. Phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
	A. NH4Cl 	B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 	D. CO(NH2)2
 Câu 12. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch có hòa tan 20 g NaOH thu được kết tủa màu xanh lơ. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có màu đen. Khối lượng chất rắn thu được là :
	A. 40 g	B. 10 g	C. 15 g	D. 20 g
 Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 thu được V lít khí oxi ( đktc ). Gía trị của V là :
	A. 1,12	B. 4,48	C. 3,36	D. 2,24
 Câu 14. Natri hidroxit được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp :
	A. Điện phân nóng chảy dung dịch NaCl	B. Cho Na2O tác dụng với nước
	C. Điện phân dung dịch NaCl	D. Điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl
 Câu 15. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 500ml dung dịch bazơ. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
	A. 2M	B. 0,5M	C. 0,25M	D. 1M
 Câu 16. Trộn dung dịch có chứa 10,4 gam BaCl2 với một dung dịch có chứa 0,1 mol Na2SO4 thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
	A. 11,65 gam	B. 21,3 gam	C. 10,65 gam	D. 23,3 gam
 Câu 17. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
	A. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH	B. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2	
	C. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2	D. NaOH, Ba(OH)2, KOH	
 Câu 18. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
	A. KOH và HCl 	B. H2SO4 và BaCl2 	C. KCl và NaNO3 	D. HCl và AgNO3
 Câu 19. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng:
	A. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
	B. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần
	C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi
	D. Không có hiện tượng nào xảy ra
 Câu 20. Muối ăn được sản xuất từ :
	A. Bazơ và axit HCl 	B. Dung dịch NaOH	C. Nước biển	D. Kim loại Na và khí Cl2
 Câu 21. Dãy bazơ nào dưới đây đều bị nhiệt phân hủy sinh ra oxit bazơ và nước :
	A. Ca(OH)2, Ba(O

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_9_lan_2.docx