Kiểm tra một tiết học kì II năm học : 2014-2015 môn: lịch sử - khối 10

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1184Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết học kì II năm học : 2014-2015 môn: lịch sử - khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết học kì II năm học : 2014-2015 môn: lịch sử - khối 10
Tiết 35 KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 
Ngày soạn: 13-2-2014 NĂM HỌC : 2014-2015.
Ngày kiểm tra: MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 CB.
	ĐỀ LẼ:
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Chủ đề I: Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
	+ I.1. Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X- XV.
	- Chủ đề II:	Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
	+ II.1: Thời Lê Sơ (1428-1527): trên các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa, khoa học- kĩ thuật.
 - Chủ đề III: Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
	+ III.1: Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII.
	+ III.1.1: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong sự nghiệp thống nhất đất nước và Bảo vệ lãnh thổ.
2. Kỹ năng:
	2.1. Rèn luyện kĩ năng phân tích sự kiện LS cho học sinh.
	2.2. Rèn luyện kĩ năng trình bày, thông hiểu, phân tích sự kiện LS cho HS.
	2.3. Rèn luyện kĩ năng vận dụng , phân tích sự kiện cho HS.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
	Tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I. 
Số câu: 1
Số điểm:4 
 Tỉ lệ: 40%
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
I.1
Số câu: 1
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40% 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:1
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chủ đề II. 
Số câu: 1
Số điểm: 2
 Tỉ lệ: 20%
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
II.1
Số câu:1
Số điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chủ đề III. 
Số câu: 1
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40% 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
III.1.1
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ:
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
III.1.1
Số câu: 1
Số điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Tổng số câu: 3
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 
Số điểm:
Tỷ lệ: 
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯƠNG ĐẪN CHẤM:
Đề kiểm tra:
 Câu 1: Em hãy trình bày các thành tựu giáo dục, văn học, nghệ thuật, khoa học- kĩ thuật của nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.(4đ)
Câu 2: Bằng những sự kiện lịch sử em hãy làm sáng tỏ nhận định sau: Dưới thời vua Lê Thánh Tông (1460- 1497) chế độ phong kiến phát triển đến đỉnh cao trên tất cả các lĩnh vực.( 4đ)
Câu 3: Hãy đánh giá vai trò của phong trào Tây Sơn?(2đ)
Hướng dẫn chấm:
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1
Giáo dục: Tk X-XV, gd Đại Việt từng bước hoàn thiện và phát triển, đào tạo qlại là chủ yếu.
-1070, Lý thánh Tông cho xây dựng Văn Miếu. 1075, khoa thi đầu tiên tổ chức kinh thành.
-Sang thời Trần, giáo dục ,thi cử được qui định chặt chẽ hơn.
-Thời Lê Sơ,nhà nước qui định: cứ 3 năm tổ chức kì thi Hội để chọn tiến sĩ.Riêng thời Lê thánh Tông tổ chức 12 kì thi Hội, có 501 người đổ tiến sĩ.1484, nhà nước cho dựng bia tiến sĩ. Nhiều trí thức tài giỏi góp phần xây dựng đất nước.
* Văn học: - Ban đầu vh mang nặng tư tưởng Phật giáo.Từ thời Trần , vh dân tộc càng phát triển. Đề tài: công cuộc xd đất nước và k/c chống ng/xâm.
-Tác phẩm tiêu biểu: Hịch tướng sĩ, Phú sông Bạch Đằng,Bình Ngô Đại Cáo....
- Thơ Nôm : “Hồng Đức Quốc âm thi tập” của LTT, “Quốc âm thi tập” của Ng Trãi.
* Nghệ thuật: 
- Kiến trúc: tiêu biểu Chùa Một Cột, chùa Dâu, chùa phật Tích, tháp Báo Thiên, tháp Phổ Minh. Kinh đô Thăng Long xd thời Lý, thành Nhà Hồ, tháp Chăm...
-Điêu khắc: rồng mình trơn cuộn trong lá bồ đề, chân cột hình hoa sen nở, các bức phù điêu cô tiên, vũ nữ vừa múa vừa đánh đàn...
-Sân khấu: tuồng chèo ngày càng phát triển, thời Lý đã có múa rối nước.
-Âm nhạc pt với các dụng cụ như sáo ,trống cơm...Ca múa trong lễ hội dân gian khá phổ biến.
* KH-KT: - Sử học: “Đại Việt sử kí” của Lê Văn Hưu triều Trần.
-Địa lí: “ Lam Sơn thực lục “ ,” Dư địa chí” của Ng Trãi, “ Hồng Đức Bản Đồ “
-Toán học: “ Đại thành toán pháp” của Lương thế Vinh,” Lập Thành Toán Pháp” của Vũ Hữu.
-Quân sự: “ Binh thư yếu lược” , “ Vạn Kiếp tông bí truyền thư” của Trần H Đạo.
- Kĩ thuật: Chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến lầu... của Hồ NG Trừng 
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
Bộ máy nhà nước từ TU đến địa phương hoàn chỉnh, kiện toàn. Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua là 6 quan thượng thư đứng đầu 6 bộ.....ở địa phương, cả nước chia làm 13 đạo thừa tuyên.....
Pháp luật: Bộ Quốc triều hình luật có nội dung tiến bộ.....
Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp......đều phát triển
Văn hóa: giáo dục : tổ chức 12 kì thi Hội, có 501 tiến sĩ....
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu 3
Vai trò phong trào Tây Sơn:
Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát : Nguyễn , Trịnh , Lê.
Cơ bản thống nhất đất nước sau ba thế kỉ bị chia cắt.
Đánh bại quân xâm lược Xiêm và Thanh giữ vững nền độc lập dân tộc.
Xây dựng đất nước.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra
Khối 11cb
0- <3
3-< 5
5- < 6.5
6,5-< 8 8-10
2. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 35 KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 
Ngày soạn: 13-2-2014 NĂM HỌC : 2014-2015.
Ngày kiểm tra: MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 CB.
	ĐỀ CHẴN:
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Chủ đề I: Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
	+ I.1. Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ XVI- XVIII.
	- Chủ đề II:	Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
	+ II.1: Biểu hiện sự khủng hoảng chế độ phong kiến Vn
- Chủ đề III: Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
	+ III.1: Nét đặc trưng của truyền thống yêu nước VN thời phong kiến
2. Kỹ năng:
	2.1. Rèn luyện kĩ năng phân tích sự kiện LS cho học sinh.
	2.2. Rèn luyện kĩ năng trình bày, thông hiểu, phân tích sự kiện LS cho HS.
	2.3. Rèn luyện kĩ năng vận dụng , phân tích, chứng minh sự kiện cho HS.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
	Tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I. 
Số câu: 1
Số điểm:4 
 Tỉ lệ: 40%
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
I.1
Số câu: 1
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40% 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:1
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Chủ đề II. 
Số câu: 1
Số điểm: 2
 Tỉ lệ: 20%
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
II.1
Số câu:1
Số điểm:2
Tỷ lệ: 20%
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Chủ đề III. 
Số câu: 1
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40% 
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ:
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
III.1.1
Số câu: 1
Số điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Số câu:
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Tổng số câu: 3
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 
Số điểm:
Tỷ lệ: 
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯƠNG ĐẪN CHẤM:
1Đề kiểm tra:
Câu 1: Em hãy trình bày các thành tựu giáo dục, văn học, nghệ thuật, khoa học- kĩ thuật của nước ta từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII .(4đ)
Câu 2: Những biểu hiện sự khủng hoảng và suy thoái chế độ phong kiến VN ( từ thế kỉ XVI- XVIII).(2đ)
Câu 3: Bằng những sự kiện lịch sử em hãy làm sáng tỏ nhận định sau: Nét đặc trưng cơ bản của truyền thống yêu nước VN thời phong kiến là chống ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc.( 4đ)
2 Hướng dẫn chấm:
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1
. Giáo dục:
- Sau khi nhà Mạc thay nhà Lê sơ vẫn tiếp tục phát triển giáo dục, tổ chức đều đặn các kì thi để tuyển chọn nhân tài.
-Nhà nước Lê- Trịnh được khôi phục, giáo dục Nho học tiếp tục được duy trì. Nhiều khoa thi được tổ chức nhưng số người đi thi và đỗ đạt không nhiều. ở Đàng Trong, năm 1646 chúa Nguyễn mở khoa thi đầu tiên.
+ở triều đại Tây Sơn, với chính sách chăm lo giáo dục của Quang Trung, chữ Nôm được dùng trong công việc hành chính, thi cử.
. Văn học:
- Bên cạnh dòng văn học chữ Hán, văn học chữ Nôm phát triển mạnh và chiếm vị trí trọng yếu. Các nhà thơ nổi tiếng như: Đào Duy Từ, Phùng Khắc Khoan, Nguyễn Bỉnh Khiêm...
- Văn học dân gian phát triển rầm rộ, thể hiện ước mơ về một cuộc sống tự do và thanh bình của người dân lao động.
. Nghệ thuật
- Kiến trúc, điêu khắc tiếp tục phát triển, thể hiện ở các chùa mới được xây dựng như chùa Thiên Mụ ( Huế ), tượng Phật ở các chùa
- Nghệ thuật dân gian hình thành và phát triển trong các công trình điêu khắc và kiến trúc.
- Nghệ thuật sân khấu phát triển cả Đàng Trong và Đàng Ngoài với nhiều làng có phường Tuồng, phường Chèo.
 Hàng loạt các làn điệu dân ca địa phương phát triển: hát quan họ, hát dặm, hò....
+Khoa học: Nhiều công trình khoa học trên các lĩnh vực sử học, địa lý, y học, triết học ra đời
+Kỹ thuật: Đúc súng đại bác theo kiểu phương Tây, đóng thuyền chiến, xây dựng thành luỹđược hình thành và phát triển. Nguyễn Văn Tú với nghề làm đồng hồ ra đời.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
- Đầu tk XVI, triều Lê Sơ lâm vào khủng hoảng , suy sụp.
- Nhà Mạc thành lập....trong thời gian thống trị gặp những khó khăn....
-Chiến tranh Nam – Bắc triều, chiến tranh Trịnh- Nguyễn.
-Đất nước bị chia cắt làm hai Đàng: Đ. Trong và Đ. Ngoài.
-Đàng trong thành lập cq họ Nguyễn.
- Đàng Ngoài thành lập cq Vua Lê, chỳa Trịnh
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
- Các cuộc k/n thời Bắc Thuộc........
+ Nhà Ngô: K/c chống quân xâm lược Nam Hán....
+ Nhà Tiền Lê: K/c chống quân xâm lược Tống....
+ Nhà Lý: K/c chống quõn xõm lược Tống.....
+ Nhà Trần: K/c chống quân xâm lược Mông - Nguyên.....
+ Nhà Hồ: K/c chống quân xâm lược Minh......
+ Phong trào Tây Sơn: K/c chống quân xâm lược Xiêm, Thanh.....
- Có thể nói trên t/g không có một dân tộc nào có bề dày chống ngoại xâm như nước VN. Nó đã xây dựng truyền thống........
1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
1. Kết quả kiểm tra
Khối 10cb
0- <3
3-< 5
5- < 6.5
6,5-< 8 8-10
2. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_45_p_K_II.doc