Kiểm tra một tiết _Giải tích 11

doc 12 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết _Giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết _Giải tích 11
 KIỂM TRA MỘT TIẾT _GIẢI TÍCH 11	
	 Thời gian: 45’
ĐỀ 1:
Câu 1:( 2đ)
Tìm tập xác định của hàm số: 
Câu 2 : (6đ) 
Giải phương trình:
a)
b) 
c) 
Câu 3 : ( 2đ) 
Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:
 KIỂM TRA MỘT TIẾT _GIẢI TÍCH 11	
	 Thời gian: 45’
ĐỀ 2:
Câu 1:( 2đ)
Tìm tập xác định của hàm số: 
Câu 2 :( 6đ) 
Giải phương trình: a) sin (x + 200) = (2 đ)
 b) ( 2 đ)
 c) sin9x-cos9x=1 (2 đ)
Câu 3 : (2đ) 
Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số: 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 11_KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)
ĐỀ 1:
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: 
2
a) Hàm số: xác định 
(0,5)
(0,5)
(0,5)
TXĐ : 
(0,5)
Câu 2: Giải phương trình: 
 6
 a) 
0.25
(0,5)
(0,5)
(0,25)
0.25
Vậy phương trình có nghiệm : 
0.25
b)
0.5
0.5
0.25
0.25
Vậy phương trình có nghiệm :
; 
0.5
c)
Chia 2 vế của (1) cho
0.25
0.25
0.5
0.5
Vậy nghiệm của phương trình là
0.25
0.25
3) Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:
2
TXĐ : 
0,5
0,25
0,5
0,5
Vậy : là hàm số lẻ
0,25
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 11_KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)
Đề 2
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: 
2
ĐK: 
1
 0,5
TXĐ: 
0,5
Câu 2: Giải phương trình: 
a) sin (x + 200) = Û sin (x + 200) = sin 600 
0,25 
Û
0,5
0,5
0,25
0,25
Vậy phương trình có nghiệm : 
;
0,25
b)
0,5
0,5
0,25
0.25
0.25
Vậy phương trình có nghiệm : 
0,25
c) sin9x - cos9x = 1 (1)
Chia 2 vế cho 
(1) Û sin9x- cos9x= 
Û cossin9x - sincos9x = 
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
Vậy phương trình có nghiệm : 
0.25
Câu 3: Đặt f(x)= 
TXĐ: 
0.5
Với mọi xD thì -xD
0.25
0.5
0.5
Vậy: là hàm số lẻ
0,25
KIÊM TRA MÔT TIÊT ĐẠI SỐ 10-NĂM HOC 2015-2016
Đề 1
Câu 1: (2điểm)
Cho 
Tìm 
Liệt kê các tập con của tập hợp A
Câu 2: (3 điểm)
Cho : 
Dùng kí hiệu đoạn ,khoảng ,nửa khoảng để viết lại các tâp hợp trên.(2 đ)
Xác định (1 đ)
Câu 3: (3 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số:
a)
b)
Câu 4: (2 điểm)
Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:
y=f(x)=
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10_KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)
Đề 1
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1:Cho 
Tìm 
Liệt kê các tập con của tập hợp A
2
Câu 1: 
A={4;5}
B={0;1;2;3;4;5;6;7}
0.5
0.5
0.5
Liệt kê các tập con của tập hợp A
;{4};{5};{4;5}
0.5
Câu 2: 
Cho : 
a)Dùng kí hiệu đoạn ,khoảng ,nửa khoảng để viết lại các tâp hợp trên.
b)Xác định 
A=[-6;7]
B=[-1;5)
=
1
1
0.5
0.5
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số:
a);b)
3
a)
Hàm số xác định khi và chỉ khi: 
Vậy tập xác định của hàm số là:
1
0.5
b)
Hàm số xác định khi và chỉ khi
 Vậy tập xác định của hàm số là:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 4:Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:
y=f(x)=
Tập xác định của hàm số là:
0.25
Do đó 
0.25
Xét: 
0.5
 =
0.5
 =f(x) 
0.25
Vậy hàm số: y=f(x)= là hàm số chẵn
0.25
KIÊM TRA MÔT TIÊT ĐẠI SỐ 10-NĂM HOC 2015-2016
Đề 2
Câu 1: (2điểm)
Cho 
a)Tìm 
 b) Liệt kê các tập con của tập hợp A
Câu 2: (3 điểm)
Cho : 
a)Dùng kí hiệu đoạn ,khoảng ,nửa khoảng để viết lại các tâp hợp trên.(2 đ)
b)Xác định (1 đ)
Câu 3: (3 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số: 
a)
 b) 
Câu 4: (2 điểm)
Câu 4:Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:y=f(x)=
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10_KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 1)
Đề 2
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1:Cho 
a)Tìm 
b)Liệt kê các tập con của tập hợp A
2
Câu 1: 
A={1;2}
B={0;1;2;3;4;5}
0.5
0.5
0.5
Liệt kê các tập con của tập hợp A
;{1};{2};{1;2}
0.5
Câu 2: 
Cho : 
a)Dùng kí hiệu đoạn ,khoảng ,nửa khoảng để viết lại các tâp hợp trên.(2 đ)
b)Xác định 
A=[-4;5]
B=[1;7)
=
1
1
0.5
0.5
Câu 3: (3 điểm)Tìm tập xác định của hàm số: 
a); b) 
a)
Hàm số xác định khi và chỉ khi: 
Vậy tập xác định của hàm số là:
1
0.5
b)
Hàm số xác định khi và chỉ khi
 Vậy tập xác định của hàm số là: 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 4:Xét tính chẵn ,lẻ của hàm số:y=f(x)=
Tập xác định của hàm số là:
0.25
Do đó 
0.25
Xét: 
0.5
 =
0.5
 =f(x)
0.25
Vậy hàm số: y=f(x)= là hàm số chẵn
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 tiet Dai so 10-11 ̣̣̣Lan.doc