Trường THCS Xuân Quan Họ và tên: . Lớp: 6C Ngày..,tháng..,năm 2015 KIỂM TRA Môn : Toán Thời gian: 45phút ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm) Bài 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 22 . 2 = 23 b) 42 : 22 = 22 c) 52 . 53 = 56 d) {1 ; 2 ; 3 ; 4} Î N* Bài 2: Khoanh tròn trước đáp án đúng Số phần tử của tập hợp B={ 3;7;11;15;.........;147;151} là: A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 b) Tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: A. 246 500 B. 256 550 C. 247 500 D. 247 550 c) Số 1010 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 d) Số la mã XXXIV có giá trị là : A. 34 B. 24 C. 36 D. 26 e) Kết quả của phép trừ 123 456 cho 99 999 là : A.12 346 B. 12 346 C. 13 346 D. 23 457 f) Số bị chia là 600, số chia là 27 thì số dư là : A. 6 B. 7 C. 16 D. 17 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,5 điểm) Bài 1: Tính giá trị biểu thức ( tính nhanh nếu có thể ) a) 204 - 84 : 12 ; b) 56 : 53 + 23 . 22 ; c) 20 - [30 - (5 - 1)2] . Bài 2: Tìm x, biết a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 ; b) 12 . (x - 5) = 0 ; c) 4x : 4 = 64 Bài 3: a) So sánh hai sô tự nhiên A và B biết : A = 275 và B = 2433 ; b) Tính nhanh: C = (2 + 4 + 6 + ... + 100) . ( 35 . 555 - 175 . 111) .. c) Tính số chữ số cần phải dùng để đánh số cho một quyển sách dày 444 trang.
Tài liệu đính kèm: