Kiểm tra môn học: Toán học 12

doc 12 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn học: Toán học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn học: Toán học 12
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 90 phót 
Câu 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
 	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	 B. 	C. 	D. R.
Câu 6. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
	A. 	B. 	 C. D. 	
Câu 15. Cho hàm số , mệnh đề sai là:
	A. đồng biến trên khoảng 	B. nghịch biến trên khoảng 
	C. đồng biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 16. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu18. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 19. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 21. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 22. Cho hàm số , mệnh đề sai là:
	A. đạt cực đại tại 	 B. là điểm cực tiểu
	C. có giá trị cực đại là 	 D. là điểm cực đại
Câu 23. Số cực trị của hàm số là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 24. Số điểm tới hạn của hàm số la;
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 25. Số cực trị của hàm số là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 26. Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là:
	A. 	B. 	C. 	D. Không có m nào
Câu 27. Giá trị m để hàm số: đạt cực tiểu tại là:
	A. 	B. 	 C. 	 D. Không có m nào
Câu 28: Giá trị m để hàm số: có cực đại, cực tiểu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Giá trị m để hàm số: không có cực trị.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 30. Cho (Cm):y=.Goïi A(Cm) coù hoaønh ñoä laø -1. Tìm m ñeå tieáp tuyeán taïi A song song vôùi (d):y= 5x ?
A.m= -4 B.m=4 C.m=5 D.m= -1
Caâu 31. Tìm pttt cuûa (P):y=x2 – 2x+3 song song vôùi (d):y=2x laø?
A.y=2x+1 B.y=2x – 1 C.y=2x + D.y=2x – 
Caâu 32. Tìm M treân (H):y= sao cho tieáp tuyeán taïi M vuoâng goùc vôùi (d):y=x+2007?
A.(1;-1) hoaëc(2;-3) B.(5;3) hoaëc (2;-3) C.(5;3)hoaëc (1;-1) D.(1;-1) hoaëc (4;5)
Caâu 33. Soá tieáp tuyeán cuûa (H):y= vuoâng goùc vôùi(d):y=x laø?
A.0 B.1 C.2 D.3
Caâu 34. Ñieàu kieän ñeå (C):y=x4 – 5x2 tieáp xuùc vôùi (P):y=x2+a laø?
A.a=0 B.a= -9 C.a=0 hoaêäc= -9 D.a0
Caâu 35. Tìm m ñeå (Cm)y= tieáp xuùc vôùi (d):y=x+1 ?
A.m=0 B.mR C.m0 D.m=1
Câu 36: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong .Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 	B. 2	C. 1	D. 
Câu 37: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 40: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -31	D. m<-3
Câu 41: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : .
Thế thì : M.m =
A. 0	B. 25 / 8	C. 2	D. 25 / 4
Câu 42: Cho hàm số .Đồ thi hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
A. 	B. m=	C. 	D. m1
Câu 43: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
Câu 44: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 5	B. 6	C. 12	D. -1
Câu 45: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. -2	B. 2	C. 1	D. -1
Câu 46: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 47: Cho hàm số .Hàm số có
A. một cực tiểu và một cực đại	B. một cực đại và không có cực tiểu
C. một cực tiểu và hai cực đại	D. một cực đại và hai cực tiểu
Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : là :
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 49: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. 	B. 
C. 	D. y=tgx
Câu 50: Số đường tiệm cận của đồ thi hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 51: Cho hàm số .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;-1)	B. (2;1)	C. (1;2)	D. (-1;1)
Câu 52: Điểm cực đại của hàm số : là 
A. x =	B. x =	C. x =	D. x =0
Câu 53: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. -6	B. -3	C. 0	D. 3
Câu 37: Cho hàm số y=x3-4x.Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 54: Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị	B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực trị
Câu 57: Cho hàm số ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:
A. y-16= -9(x +3)	B. y-16= -9(x – 3)	C. y+16 = -9(x + 3)	D. y = -9(x + 3)
Câu 60: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2)	B. (3;)	C. (1;-2)	D. (1;2)
Câu 62: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số :
A. Có giá trị nhỏ nhất là 3	B. Có giá trị lớn nhất là –1
C. Có giá trị nhỏ nhất là –1	D. Có giá trị lớn nhất là 3
Câu 63:Giá trị của biểu thức là :
 A. -9. B. 9. C. -10. D. 10. 
Câu 64: Phương trình có tổng các nghiệm là :
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 65: Nghiệm của bất phương trình là :
 A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Giá trị của m để phương trình có nghiệm là : 
 A. . B. . C. . D. .
Câu 67: Phương trình có :
A. Hai nghiệm.
Vô nghiệm.
Hai nghiệm dương .
D. Một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 68:Tập nghiệm của phương trình bằng :
 A. 1. B. 4. C. . D. .
Câu 69 : Nghiệm của phương trình là:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Nếu và thì :
 A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 71: Phương trình có nghiệm là:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Phương trình có nghiệm là:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Tập xác định của hàm số là:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 74: Nghiệm của phương trình là:
 A. . B. Vô nghiệm . C. . D. .
Câu 75: Tập xác định của hàm số là :
 A. . B. . C. . D. .
Câu 76: Giá trị của bằng :
 A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Khẳng định nào sau là sai ? 
 A. . B. . 
 C. . D. .
Câu 78: Phương trình có hai nghiệm trong đó khi đó :
 A. . B. . C. . D. .
Câu 79: Tập các giá trị x thỏa mãn là :
 A. . B. . C. . D. .
Câu 80:Tập nghiệm của bất phương trình là tập con của tập:
 A. . B. . C. . D. .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ/án
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đ/án
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đ/án
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 1
Câu 1: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 3: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 6: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 8: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 9: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 10: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 12: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 14: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 15: Trong C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 17: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B. (3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 18: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 20: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 2
Câu 1: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 2: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là điểm nào?
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 4: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 6: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 9: Trong tập C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 11: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B(3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 12: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 14: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 17: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 20: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
tr­êng ...............................
Hä tªn:...................................
Líp:.......................................
kiÓm tra 
M«n : To¸n GT12
Thêi gian : 45 phót 
Đề 3
Câu 1: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 2: Trong C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . 
A. 	 B. 	C. 8	D. 4
Câu 4: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là :
A. M(4;-3)	B. (3;-4)	C. (3;4)	D. (-4;3)
Câu 5: Số phức nào sau đây là số thực:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2; 3	B. 2; -3	C. -2; 3	D. -2; -3
Câu 7: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
	A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 10: Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính 
A. 	B. 10 	C. 3 	D. 6	
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	 D. 5
Câu 13: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 15: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 17: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	 C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 19: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Phiếu trả lời :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án

Tài liệu đính kèm:

  • docKtra_trac_nghiem_Ham_soMuLogaritSo_phuc.doc