60 Đề trắc nghiệm thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 653 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 Đề trắc nghiệm thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60 Đề trắc nghiệm thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 
 Giáo viên: Trần Thị Kim Xuyến Năm học 2016-2017 
 Điện thoại: 0985150579 
Môn: Toán 
ĐỀ 001 
Câu 1: Hàm số 3 23 9y x x x   nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? 
A.  1;3 B.    ; 1 3;    . C.  ; 1  D.  3; 
Câu 2: Hàm số 3 2
1
2 3 1
3
y x x x    đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 
A.  1;3 B.    ;1 3;   . C.  ;1 D.  3; 
Câu 3: Rút gọn biểu thức: 
 
3 1
3 1
5 3 1 5.
a
P
a a


 
  0a  . Kết quả là: 
A. 4a B. a C. 1 D. 4
1
a
Câu 4: Điểm cực đại của hàm số  
2
3y x x  là những điểm nào sau đây? 
A.  1;3 B.  3;0 . C.  1;4 D. Đáp án khác 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 3593 23  xxxy trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu 
đúng. 
A. 8 B. 15 C. -41 D. 40 
Câu 6: Tập xác định của hàm số  
5
22 6y x x

   là: 
A. D R
B. 
3
\ 2;
2
D R
 
  
 
 C. 
3
;2
2
D
 
  
 
 D.  
3
; 2;
2
D
 
     
 
Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật , biết AB = 3cm, AD = 6cm 
9CC cm  là: 
A. 18V cm B. 318V cm C. 381V cm D. 3162V cm 
Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số   5 44 5f x x x  một học sinh lập luận qua ba 
bước sau: 
Bước 1: Hàm số có tập xác định D R 
 Ta có:    3' 20 1f x x x  
    3' 0 1 0 0f x x x x      hoặc 1x  
Bước 2: Đạo hàm cấp hai    2'' 20 4 3f x x x  
 Suy ra:    '' 0 0, '' 1 20 0f f   
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: 
. ' ' ' 'ABCD A B C D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
 Hàm số không đạt cực trị tại 0x  
 Hàm số đạt cực tiểu tại 1x  
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm 1x  
A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 
C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 
Câu 9: Cho hàm số 3 23 9 4y x x x    . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số .CD CTy y 
bằng: 
A. 25 B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. 
C. -207 D. -82 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 5 3 8y x  là: 
A.
 
2
6
35
3
'
5 8
x
y
x


B. 
3
5 3
3
'
2 8
x
y
x


 C. 
2
5 3
3
'
5 8
x
y
x

 
D. 
 
2
4
35
3
'
5 8
x
y
x


Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3
13



x
x
y trên đoạn  2;0 
A. 5 B. 5 C. 
3
1
 D. 
3
1
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
2
0y x x
x
   là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0; ? 
A. 
1
4y x B. 
2y x C. 
6x
y
x


D. 6y x 
Câu 14: Cho hàm số 
2x 1
y (C).
x 1



 Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1  ; 
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x
1
2
 ; 
Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu 
đúng. 
A. 
2
22



x
x
y B. 
x
xx
y



1
222
 C. 
x
x
y



2
32 2
 D. 
x
x
y
21
1


 
Câu 16 : Biết log2 ,log3a b  . Tính log 45 theo a và b . 
A. 2 1b a  B. 2 1b a  C. 15b D. 2 1a b  
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
A. 33
4
1 24  xxy B. 32 24  xxy C. 32 24  xxy D. 33 24  xxy 
Câu 18: Tìm m để phương trình 3 23 2 1x x m    có 3 nghiệm phân biệt. 
A. 2 0m   B. 2 4m  C. 3 1m   D. 0 3m  
Câu 19 : Hàm số  
24
5log
x x
y

 có tập xác định là : 
A.  2;6 B.  0;4 C.  0; D. R 
Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? 
A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20 
Câu 21: Cho hàm số 3 2
1
1
3
y x mx m    . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu. 
 thỏa mãn 2 2 2A Bx x  : 
A. 1m   B. 0m  C. 2m  D. 3m   
Câu 22: Đường thẳng : y x m    cắt đồ thị hàm số 
1
x
y
x


 tại hai điểm phân biệt, ứng 
với các giá trị của m là: 
A. 
0
4
m
m

 
 B. 0 4m  C. m R D. Kết quả khác 
Câu 23 : Cho   2lnf x x . Đạo hàm  'f e bằng : 
A. 
1
e
 B. 
2
e
 C. 
3
e
 D. 
4
e
Câu 24: Cho đường cong  
3 1
:
1
x
C y
x



. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên 
 C đến hai đường tiệm cận của  C bằng: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. Kết quả khác 
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a, 
AC 7a và AD 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD. 
 A. 3
7
2
V a B. 328V a C. 
328
3
V a D. 37V a 
-2
-4
O
-3
-1 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = 2a . SA vuông 
góc với đáy và SA = 
2
a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. 
2
12
a
 B. 
2
2
a
 C. 
2
3
a
 D. 
2
6
a
Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong   3: 4C y x  đi qua điểm  2;4A có phương trình 
là: 
A. 2 1; 12y x y x   B. 4 1; 9 3y x y x    
C. 1; 3 2y x y x    D. 3 2; 12 20y x y x    
Câu 28: Cho hàm số  
1
ln
1
f x
x


. Hệ thức giữa y và 'y không phụ thuộc vào x là : 
A. ' 2 1y y  B. ' 0yy e  C. . ' 2 0y y   D. ' 4 0yy e  
Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường 
  s t km là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau :  
2 3 3 12 .t ts t e t e    km . Hỏi 
vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị 
quãng đường thời gian). 
A.  45e km B.  43e km C.  49e km D.  410e km 
Câu 30: Đường thẳng y x m  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1y x x   , ứng với giá trị 
m là: 
A. 2, 3m m  B. 4, 4m m   
C. 1, 5m m  D. 0, 1m m  
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1y x x   vuông góc với đường thẳng 3 0x y  
có phương trình là: 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  3 21 1y x m x mx     đạt cực trị tại điểm 
1x  
A. 0m  B. 2m  C. 1m  D. 1m   
Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
A. 
1
1



x
x
y B. 
1
2



x
x
y C. 
1
12



x
x
y D. 
x
x
y



1
3
4
2
-1
2
O
1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 34: Cho hàm số 2 3 2
1
( ) 2 3 1
3
y m m x mx x     . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R . 
A. 3 0m   B, 3 0m   C. 3 0m   D. 3 0m   
Câu 35: Cho lăng trụ đứng .ABC A B C  có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối 
chóp .A ABC và khối lăng trụ .ABC A B C   là. 
A. 
1
2
 B. 
1
3
 C. 
1
4
 D. 
1
6
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình 
chóp là 
2
3
a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 
3 6
18
a
 B. 
3 6
9
a
 C. 
3 6
3
a
 D. 
3 6
6
a
Câu 37: Cho hàm số 3 23 2y x x mx    . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  0; . 
A. 3m B. 3m C. 3m D. 3m 
Câu 38: Cho hàm số 4 2 2( 9) 10y mx m x    . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị 
A. 
3
0 3
m
m
 B. 
3
0 3
m
m
 C. 
3
0 3
m
m
 D. 
3
0 3
m
m
Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): 



2x 1
y
2x 1
 và đường thẳng y x 2  . 
A. 
3 1
;
2 2
 và 1;3 B. 
3 1
;
2 2
 và 1;3 
C. 
3 1
;
2 2
 và 1; 3 D. 
3 1
;
2 2
 và 1;3 
Câu 40: Cho hàm số 
2 3
1
x
y
x
 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại 
các giao điểm của C và đường thẳng 3y x . 
A. 3, 1y x y x      B. 3, 1y x y x     
C. 3, 1y x y x     D. 3, 1y x y x     
Câu 41: Hàm số  
1 ln x
f x
x x
  có đạo hàm là : 
A. 
2
ln x
x
 B. 
ln x
x
 C. 
4
ln x
x
 D. Kết quả khác 
Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của 
(H) bằng: 
A. 
3
2
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3 3
4
a
 D. 
3 2
3
a
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 43: Cho lăng trụ đứng .ABC A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. 
2 3AA a  . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .ABC A B C  . 
A. 
32 3
3
a
 B. 
3 3
3
a
 C. 34 3a D. 32 3a 
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác 
SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng 2a . Tính 
thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. 3
2
3
V a B. 3
4
3
V a C. 3
7
2
V a D.
3
3
a
V  
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy 
bằng: 
A. 
1
3
 B. 
1
3
 C. 
2
3
 D. 
1
6 
Câu 46: Một hình hộp chử nhật nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b 
'AA c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 
A. 2 2 2
1
2
r a b c   B. 2 2 2r a b c   
C. 2 2 22( )r a b c   D. 
2 2 2
3
a b c
r
 
 
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy. Biết SA bằng 3a . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là 
trung điểm của SC) 
A. 23 a B. 22 a C. 2
2
3
a

 D.
2
3
a

Câu 48: Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a, 3AD a .Trên đường thẳng 
vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 450. 
Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng: 
A. 
32
3
a
 B. 
33
4
a
 C. 
3 3
4
a
 D. 
3 2
3
a
Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương 
cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng: 
A. 3a B. 
3
2
a
 C. 
3
3
a
 D. 
3
4
a
Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc 030BAC  .Cạnh 
BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình 
nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng: 
. ' ' ' 'ABCD A B C D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
T
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
A. 32 a B. 
3
2
a
 C. 
3 3
3
a
 D. 
3 3
4
a
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRƯỜNG THPT ĐBK 
ĐỀ ĐỀ XUẤT 
ĐỀ KIỂM TRA HK1 
MÔN TOÁN 
Thời gian làm bài 90 phút 
Gv soạn: Nguyễn Văn tới. ĐT: 0917522913 
ĐỀ 002 
Câu 1. Hàm số 
2
2
x
y
x



 có tiệm cận ngang là: 
A. 2x   B. 2y  C. 1y   D. 1x   
Câu 2. Hàm số 
2
2
x
y
x



 có tiệm cận đứng là: 
A. 2x   B. 2y  C. 1y   D. 1x   
Câu 3. Đồ thị hàm số: 
2 1
1
x
y
x



 có tâm đối xứng có toạ độ là 
A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1) 
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 4 22 8y x x   B.
2
2 3
x
y
x



 C.
1
2 3
x
y
x



 D.
1
2 3
x
y
x



Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2y x x  B.
1
3
x
y
x



 C.
2
3
x
y
x



 D. 2 1y x  
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 
A. 3 2y x  B. 2 2y x x   C.
2
2 3
x
y
x



 D.
5
x
y
x


Câu 7. Cho hàm số y=
2 1
1
x
x


 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có 
hệ số góc là : 
A. 1 B.
1
2
 C.
1
3
 D. 2 
Câu 8. Cho hàm số y=
2 1
1
x
x


 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành 
độ bằng 2 có dạng y ax b  . Giá trị của b là: 
A.
1
3
b  B.
1
3
b   C. 0b  D. 1b   
Câu 9. Tìm m để phương trình  2 2 2 3x x m   có 2 nghiệm phân biệt? 
A.
3
2
m
m

 
 B. 3m  C.
3
2
m
m

 
 D. 2m  
Câu10. Cho hàm số 4 28 4y x x    . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau 
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt 
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4 
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  
Câu 11. Cho hàm số 3 23 1y x x   ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và 
đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là : 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
A.12 B.14 C.15 D.16 
Câu 12. Cho hàm số 3 23y x x  (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 
0 1x  là: 
A. 3 1y x   B. 3 3y x  C. y x D. 3 6y x   
Câu 13. Cho hàm số 4 2 22 2 1y x m x m    . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao 
điểm của đổ thị và đường thẳng ( ) : 1d x  song song với ( ) : y 12x 4?    
A. 3m  B. 1m  C. 0m  D. 2m   
Câu 14. Tìm m để hàm số 3 23y x x mx m    luôn đồng biến? 
A. 3m  B. 3m  C. 2m   D. 3m  
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm 
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm 
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái 
hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3? 
A.120 B. 126 C. 128 D. 130 
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 12 1y x x x    trên  1;5 ? 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
Câu 17. Hàm số  3 2
1 1
1 3
3 2
y x m x mx     nghịch biến trên khoảng  1;3 khi m=? 
A. 3 B. 4 C. -5 D. -2 
Câu 18. Cho hàm số 
1
1
x
y
x



. Chọn phát biểu sai 
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1x  D. Đồ thị có tiệm cận ngang 1y  
Câu 19. Hàm số 3 26 1y x x mx    đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là 
A. 0m  B. 0m  C. 12m  D. 12m  
Câu 20: cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau: 
x  -1 1  
y’ - 0 + 0 - 
y  5 
 1  
Hãy chọn mệnh đề đúng 
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;5 
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 
D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) 
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị 
A. 3 3x 2017y x   B. 3 2
1
2
3
y x x x    
C. 4 22 5x 10y x   D. 4 27x 1y x   
Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A. 2 1y x   
B. 4 1y x  
C. 4 1y x   
D. 3 1y x  
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.
x 3
y
x 2



B. 
x 3
y
x 2
 


C. 
x 3
y
x 2



D. 
x 3
y
x 2



Câu 24: Cho hàm số 33sinx 4siny x  . 
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ;
2 2
  
 
 
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 
Câu 25. Hàm số 
x 3
y
x 1



 nghịch biến trên khoảng ? 
 A.  ;  B.    ;1 1;   C.  ;1 và  1; D.  R \ 1 
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng 
1
3
 . 
A. 
1
27
 B. 3 3 C. 
1
3 3
 D. 
3
1
3
Câu 27: Tập xác định của hàm số  3log 4y x  là : 
A.  ; 4D    B.  4;D   C.  4;D    D.  4;D   
Câu 28: Đạo hàm của hàm số  ln 3y x  là : 
A. ' 1y  B. 
3
'
3
y
x



 C.
1
'
3
y
x


 D. 3' xy e  
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 29: Biết 
30log 3a  và 30log 5b  .Viết số 30log 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới 
đây : 
A. 2 2a b  B. 2 1a b  C. 2 1a b  D. 2 2a b  
Câu 30: Cho 0, 0a b  , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : 2 2 7a b ab  . 
 A. 
1
3log( ) (log log )
2
a b a b   B. 
3
log( ) (log log )
2
a b a b   
 C. 2(log log ) log(7 )a b ab  D. 
1
log (log log )
3 2
a b
a b
 
  
 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình  3 2log 4 4 log4x x   là: 
A.0 B.1 C.2 D.3 
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2 1 12 4 5 0x x có dạng 
10
log
9a
x khi đó 
A. 2a B. 3a C. 4a D. 5a 
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
2
3 9 0x x 
A. 1 2x   B. 1 ; 2x x   C. 1 ; 2x x   D. 1 2x   
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình x x x4 2.25 10  là : 
A.
 
  
 
2
5
log 2; B.
 
  
 
5
2
log 2; C. 
 
 
 
2
2
; log
5
 D.  
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình 0,2 5 0,2log log ( 2) log 3x x là : 
A. 3x  B. 3x  C. 
1
1
3
x  D.1 3x  
Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là: 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: 
 A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông 
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
 A. V Bh B. 
1
2
V Bh C. 2V Bh D.
1
3
V Bh 
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
 A. V Bh B. 
1
2
V Bh C. 2V Bh D. 
1
3
V Bh 
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V
của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A. 
3
2
a
V B. 
3 3
2
a
V C. 
3 3
4
a
V D. 
3 2
3
a
V 
Câu 41. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,A AB a 
2AC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABC . 
A. 3V a B. 
3
2
a
V C. 
3
3
a
V D.
3
4
a
V 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Câu 42. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên 
SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
A. 3
2
3
V a B. 
3 3
12
a
V C. 
3 3
3
a
V D.
3 3
4
a
V 
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên 
SA vuông góc với mặt đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A. 
3 2
6
a
V B. 
3 2
4
a
V C. 3 2V a D.
3 2
3
a
V 
Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 
 A. 
3 2
3
a
 B. 
3 3
6
a
 C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
4
a
Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung 
quanh bằng bao nhiêu ? 
A. 3 3 B. 
3 3
2
 C. 2 3 D. 
9 3
2
Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có 
diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 
A. 
22 3
3
a
 B. 
2 3
3
a
 C. 
24 3
3
a
 D. 2 3a 
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của 
hình nón đó bằng bao nhiêu ? 
A. 3 3 B. 2 3 C. 9 3 D. 3 . 
Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính 10R . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo 
một đường tròn có bán kính 6r . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: 
 A. a B. 2a C. 2a D. 3a 
Câu 50. Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu 
vuông góc của 'A lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết 
khoảng cách giữa 'AA và BC là 
3
4
a
 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A.
3 3
3
a
V B. 
3 3
6
a
V C. 
3 3
12
a
V D. 
3 3
36
a
V
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG ĐỀ THI ĐỀ XUẤT 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TƯỜNG 
TỔ TOÁN 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf60_de_trac_nghiem_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_co_dap_an.pdf