Tô diệu ly 0943153789 I. Phần trắc nghiệm: (1.0 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0 2x2 – x – 6 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài 5:(2 ®) T×m GTNN cña biÓu thøc A và tìm GTLN của biểu thức P(x A = x2 - 4x + 1 P(x) = – x2 + 13x + 2012 * Đáp án và biểu điểm kiểm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B C II/ Tự luận: Bài ý Nội Dung Điểm 1 2 1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2 0.5 0.5 1.b xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 0.5 0.5 2 2 2.a 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25 0.5 0.25 2.b 2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 3 1.5 x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 0.25 0.25 0.5 0.5 4 1.5 x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a x + 2 a + 2 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 0.25 0.25 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: