Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mai Xuân Thưởng (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/02/2024 Lượt xem 86Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mai Xuân Thưởng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mai Xuân Thưởng (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS
MAI XUÂN THƯỞNG
TỔ: TOÁN - LÝ
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI
MÔN TOÁN LỚP: 8
Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 45 phút
A/ PHẦN CHUNG:
I/ Mục tiêu kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II/ Nội dung kiểm tra: 	Phương trình 1 ẩn; Giải bài toán bằng cách lập phương trình; Bất phương trình
 	Tam giác đồng dạng; Hình lăng trụ đứng hình chóp đều
III/ Hình thức kiểm tra: Tự luận.
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Phương trình 1 ẩn
Nhận biết phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Tìm được tập nghiệm; xác định được tập xác định
- Biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3
30%
Chủ đề 3
Bất phương trình
- Nhận biết bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3
30%
Chủ đề 4
Tam giác đồng dạng
- Nhận biết định lí TaLét
- Kĩ năng chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
3
3
30%
Chủ đề 5
Hình lăng trụ
- Vận dụng công thức diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
4
40%
3
3,5
35%
5
2,5
25%
7
10
100%
GV : Nguyễn Hoàng
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS: .. 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:
ĐỀ THI LẠI 
NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 8
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề:
Điểm phần tự luận: (bằng số, bằng chữ)
GV coi kiểm tra ký và ghi họ tên:
Lời nhận xét của GV chấm
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
 ĐỀ 1:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : 
a) 2x - 3 = 5	 	 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
Câu 2: (3điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 a) ; b) 3x – 4 < 5x – 6	;	
Câu 3: (2 điểm) 
	Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
 a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Câu 4: (2 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm 	 
HƯỚNG DẤN CHẤM 
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
TỔNG
Câu
1
a) 2x - 3 = 5
 2x = 5 + 3
 2x = 8
 x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} 
0,5
0,25
0,25
0,5
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 
0,5
0,5
0,5
Câu 2
0,5
0,5
 0,5
3
0,5
0,25
0,25
 0,5
Câu 3
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
 a) Xét HBA và ABC có:
 HBA ഗ ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 
 = 
 BC = 20 cm
Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) 
 AH = = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Câu 4
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3)
1
1
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS: .. 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:
ĐỀ THI LẠI 
NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 8
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề:
Điểm phần tự luận: (bằng số, bằng chữ)
GV coi kiểm tra ký và ghi họ tên:
Lời nhận xét của GV chấm
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
 ĐỀ 2:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : 
a) 2x - 3 = 1	 	 b) (x + 1)(3x - 12) = 0
Câu 2: (3điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 a) ; b) 3x + 6 < 5x + 4	;	
Câu 3: (2 điểm) 
	Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
 a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Câu 4: (2 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm 	 
HƯỚNG DẤN CHẤM 
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
TỔNG
Câu
1
a) 2x - 3 = 1
 2x = 1 + 3
 2x = 4
 x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2} 
0,5
0,25
0,25
0,5
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 
0,5
0,5
0,5
Câu 2
0,5
0,5
 0,5
3
0,5
0,25
0,25
 0,5
Câu 3
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
 a) Xét HBA và ABC có:
 HBA ഗ ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 
 = 
 BC = 20 cm
Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) 
 AH = = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Câu 4
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3)
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lai_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_mai.doc