Họ và tên: KIỂM TRA KHẢO SÁT HOÁ HỌC 11 Lớp: Thời gian: 45 phút Câu1: Tính số prôton và số notron có trong hạt nhân nguyên tử 56 26Fe A. 26p và 56n B. 26p và 30n C. 26p và 26n D.26p và > 26n Câu 2: Clo gồm hai đồng vị là 35Cl (34,9689u) và 37Cl (36,9659u). Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,453. Hãy chọn giá trị đúng của % mỗi loại đồng vị 35Cl và 37Cl A. 75,76% và 24,24% B. 75% và 25% C.75,04% và 24,09% D. 75,85% và 24,15% Câu3: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử R là 52.Vậy nguyên tố R là : A. S B. P C. Cl D. Si Câu4: X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s2 .Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng nguyên tố. A. Chỉ có Ca B. Ca và Zn C. Ca, Fe, Zn D. Cả 4 nguyên tố trên Câu5: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai? A. 3s 3p 4s 3d B 4s 3d 4p 5s C. 4p 5s 4d 5p D. 3s 3d 4s 3p Câu6: cation Y2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6 . Vậy Y thuộc A. Chu kỳ 4, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIA C.Chu kỳ 3, nhóm VIA D. Chu kỳ 3, nhómIIa Câu7:X,Y là hai nguyên tố thuộc nhóm IIA , và ở 2 chu kỳ liên tiếpcó tổng số proton trong hạt nhân bằng32.Số hiệu nguyên tử của X,Y là A.4 và 28 B. 6và26 C. 10và22 D. 12 và 20 Câu8: Cho 11,7 g nguyên tố X thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 3,36 lit H2 (đkc). Vậy X là: A. Li B. K C. Na D. Rb Câu9: Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm IVA chứa 53,33% oxi .Công thức oxit cao nhất của X là A. SiO2 B. CO2 C. SnO2 D. PbO2 Câu10: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1 ,còn của nguyên tố Y là 3p5 .Vậy liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết : A. Cộng hoá trị có cực B.ion C.cho- nhận D. cộng hoá trị không cực Câu11: Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết? A.CO2, H2S, Cl2, N2 B.CO2, Na2S, SO2, H2O C.HCl, KCl, CO2, HNO3 D. NaCl, H2O, MgO, PCl5 Câu12: Hãy sắp xếp độ phân cực giảm dần của các liên kết sau: Cl–Cl, Na–Cl, Si-Cl, S-Cl, ,Al-Cl, P-Cl.Hãy chọn thứ tự đúng A. Na-Cl>Cl-Cl>Si-Cl> S-Cl>Al-Cl>P-Cl B. Na-Cl>Al-Cl>Si-Cl> P-Cl>S-Cl>Cl-Cl C. Na-Cl>Al-Cl>P-Cl> S-Cl>Si-Cl>Cl-Cl D. Na-Cl>Si-Cl>Al-Cl> P-Cl>S-Cl>Cl-Cl Câu13: Cho biết độ âm điện của F là 4, O là 3,5, Cl là 3, S là 2,6, Al là 1,5, C là 2,5, H là 2,1, Ca là 1, K là 0,8.Hãy chọn dãy các hợp chất ion A.AlF3, CaO, K2S B. AlF3, Al2O3, SCl4 C.CaO, CO2, KCl D.NaF, CaO, CCl4 Câu14: hãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử mạnh dần : Al,Fe, Cu, Zn, Ag, Na A.Ag< Fe<Cu<Al<Zn<Na B. Ag<Cu<Fe<Zn< Al<Na C.. Ag<Cu<Zn<Fe< Al<Na D. Ag<Cu<Zn< Al<Fe<Na Câu15: Trong các hạt vi mô dưới đây, những hạt nào chỉ có tính oxi hoá :SO2, S, H2S, Cl2, CO2, F2, O2,Fe3+ A. SO2, Cl2, CO2, F2, O2 B.SO2, F2, Fe3+ C. Cl2, SO2, F2, O2 D. S, CO2, Cl2, F2,O2 Câu16:Hãy sắp xếp các chất cho dưới đay theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của lưu huỳnh: S, FeS, H2SO4,NaSHO3,FeS2, K2S2O8 A. FeS<FeS2<S<NaHSO3<H2SO4<K2S2O8 B. FeS2<FeS<S<NaHSO3<H2SO4<K2S2O8 C. FeS<FeS2<S<NaHSO3<H2SO4 = K2S2O8 D. FeS =FeS2<S<NaHSO3<H2SO4=K2S2O8 Câu17: Một phản ứng oxi hoá - khử nhất thiết phải có : A. kết tủa tạo thành B. chất khí bay ra C.chất kết tủa tạo thành và chất khí bay ra D. sự thay đổi số oxi hoá Câu18:Chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a,b,c,d,e a Mg + b HNO3 → c Mg(NO3) + d N2 + e H2O A. 5,12,5,1,6 B. 5,16,5,4,8 C.5,12,5,2,6 D. 4,10,4,2,5 Câu19: Cho biết tất cả các hệ đều đúng. Hỏi X là chất gì 8Al + 30HNO3 → 8 Al(NO3)3 + 3X + 15H2O A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O Câu20:Cho các phản ứng: 1, 3Br2 + 2Fe → 2FeBr3 3, Br2 + SO2 +2H2O → 2HBr + H2SO4 2, Br2 + 2KI → 2KBr + I2 4, Br2 + 5Cl2 +6H2O→ 2HBrO3 + 10HCl Hãy cho biết phản ứng nào Brom đóng vai trò chất oxi hoá? A. 1,2 B. 3,4 C.1,2,3 D.1,4 Câu21: Khi hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit (đkc) một khí duy nhất N2O và dung dịch muối nhôm nitrat. Số mol electron mà nhôm đã nhường cho nitơ là: A. 0,3 mol e B. 0,5 mol e C. 0,8 mol e D. 1 mol e Câu22: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam một miếng kim loại R hoá trị n bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit khí (đkc) khí duy nhất NO. Vậy M là kim loại : A. Al B. Mg C. Fe D. Cu Câu23: Khối lượng muối nitrat thu được trong bài toán câu 22 là: A. 26,7g B. 28,15g C. 23,2g D. 63,9g Câu24: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về chất xúc tác A.Là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng B. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng C. Là chất làm cho nồng độ các chất phản ứng biến đổi nhanh hơn D. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng bị tiêu tốn ít nhiều trong phản ứng Câu25: Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta thường dùng : A. H2SO4 B. NaOH C. HF D. HCl Câu26: cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g NaCl 8% để thu được dung dịch NaCl 12% A. 22,7g B. 20g C. 24,2g D. 25,8g Câu27: Có 6 dung dịch mất nhãn , không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3 – COONa. Nếu chỉ dùng thêm H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất? A.2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu28:Hoà tan hoàn toàn 13gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu dược 4,48 lit khí H2(đkc) . Kim loại M là: A.Mg B. Al C. Fe D.Zn Câu29: Bản chất liên kết của các phân tử halogen X2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hoá trị không cực C. Liên kết cộng hoá trị có cực D. Liên kết cho - nhận Câu30: Phản ứng hoà tan đá vôi CaCO3 bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào: Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl đặc Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl loãng Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl đặc Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl đặc .H ẾT.
Tài liệu đính kèm: