Kiểm tra I tiết môn : địa lí 9 năm học: 2014 -2015

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1103Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra I tiết môn : địa lí 9 năm học: 2014 -2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra I tiết  môn : địa lí 9 năm học: 2014 -2015
Phịng GD-ĐT 
Trường THCS 
ĐỀ A
Họ và tên:.. KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:.. MƠN : ĐỊA LÍ 9 Năm Học: 2014 -2015
Điểm
Lời phê của Giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) 
Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Miền núi và cao nguyên là địa bàn cư trú chính của các dân tộc nào:
 a. Khơ me, Chăm. b. Kinh, Cơ-tu.
 c. Thái, Hoa. d. Gia rai, Ê-đê.. 
Câu 2: Bản sắc văn hĩa của mỗi dân tộc thể hiện trong :
 a. Tập quán, truyền thống sản xuất. . b. Ngơn ngữ, trang phục.
 c Phong tục, tập quán, ngơn ngữ, trang phục. d. Địa bàn cư trú
 Câu 3: Về phương diện xã hội, việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả:
 a. Mơi trường bị ơ nhiễm nặng. b. Nhu cầu giáo dục, y tế, việc làmcăng thẳng.
 c.Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.. d. Diện tích rừng ngày càng giảm. 
Câu 4: Để giải quyết việc làm cần cĩ các biện pháp sau :
 a. Đa dạng hĩa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề
 b. Tăng tỉ lệ trong cơng nghiệp, giảm tỉ lệ nơng nghiệp 
 c. Sự phát triển của ngành nghề cịn hạn chế 
 d. Tổ chức tự cung, tự cấp của nơng nghiệp nước ta.
Câu 5 : Cơ sở nhiên liệu và năng lượng nào giúp cơng nghiệp điện ở phía Bắc phát triển ổn định và vững chắc. :
 a. Than đá, dầu mỏ. b. Thủy năng, than đá..
 c.Than đá, dầu mỏ, thủy năng. d. Điện tử, tua bin, sức giĩ. 
Câu 6: Ghép đơi các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp: 
Cột A
Cột B
Nối ý
1. Dịch vụ sản xuất
2. Dịch vụ cơng cộng 
3. Dịch vụ tiêu dùng 
a. Giáo dục, y tế, văn hĩa
b. Khách sạn, nhà hàng
c. Bảo hiểm bắt buộc 
d. Tài chính, tín dụng. 
1 
2 
3 
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Dựa vào bảng số liệu sau:
Các nhĩm cây
 Năm
1990
2002
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Cây ăn quả
71,6
13,3
15,1
64,8
18,3
16,9
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhĩm cây.
Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi các nhĩm cây ngành trồng trọt.
Câu 2: ( 3 điểm)
Hãy nêu cơ cấu và vai trị của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống của nhân dân ta.
Câu 3: ( 2 điểm)
Trình bày tình hình phân bố dân cư ở nước ta. Hãy giải thích về sự phân bố dân cư đĩ.
 BÀI LÀM:
Phịng GD-ĐT 
Trường THCS 
ĐỀ B
Họ và tên:.. KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:.. MƠN : ĐỊA LÍ 9 Năm Học: 2014 -2015
Điểm
Lời phê của Giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) 
Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Địa bàn cư trú của các dân tộc Tày, Thái, Nùng chủ yếu ở vùng nào:
 a. Trường Sơn, Tây Nguyên. b. Trung du và miền núi phía Bắc.
 c. Cực Nam Trung Bộ. d. Nam Bộ. 
Câu 2: Nghề thủ cơng truyền thống của các dân tộc Khơ-me là :
 a. Làm đường thốt nốt, khảm bạc. . b. Làm bàn ghế bằng trúc.
 c Dệt thổ cẩm. d. Trồng bơng, dệt vài
 Câu 3: Ngành cơng nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp năm 2002 ở nước ta là:
 a. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu. b. Cơng nghiệp điện.
 c. Cơng nghiệp dệt may. d.Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. 
Câu 4: Ý nào khơng phải là đặc điểm của quá trình đơ thị hĩa ở nước ta :
 a. Số dân đơ thị ngày càng tăng.
 b. Qui mơ các đơ thị được mở rộng 
 c. Các đơ thị phân bố đều trên cả nước 
 d. Phổ biến lối sống thành thị.
Câu 5 : Trong hoạt động sản xuất, cac sdaan tộc ít người thường cĩ kinh nghiệm :
 a. Trồng cây cơng nghiệp, cây ăn quả, chăn nuơi, làm nghề thủ cơng. 
 b. Trong lĩnh vực cơng nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật.
 c. Thâm canh cây lúa đạt trình độ cao. 
 d. Làm nghề thủ cơng đạt mức độ tinh xảo.
Câu 6: Ghép đơi các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp: 
Cột A
Cột B
Nối ý
1. Dịch vụ sản xuất
2. Dịch vụ cơng cộng 
3. Dịch vụ tiêu dùng 
a. Khách sạn, nhà hàng
b. Tài chính, tín dụng
c. Bảo hiểm bắt buộc 
d. Giáo dục, y tế, văn hĩa. 
1 
2 
3 
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Dựa vào bảng số liệu sau:
Các nhĩm cây
 Năm
1990
2002
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Cây ăn quả
71,6
13,3
15,1
64,8
18,3
16,9
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhĩm cây.
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi các nhĩm cây ngành trồng trọt.
Câu 2: ( 3 điểm)
Hãy nêu cơ cấu và vai trị của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống của nhân dân ta.
Câu 3: ( 2 điểm)
Trình bày tình hình phân bố dân cư ở nước ta. Hãy giải thích về sự phân bố dân cư đĩ.
BÀI LÀM:
Phịng GD-ĐT 
Trường THCS 
ĐỀ A
Họ và tên:.. KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:.. MƠN : ĐỊA LÍ 7 Năm Học: 2014 -2015
Điểm
Lời phê của Giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) 
Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất:
 Câu 1: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào :
 a. Chỉ số thơng minh b. Cấu tạo cơ thể
c Hình thái bên ngồi d. Tình trạng sức khỏe
 Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với mơi trường nhiệt đới:
 a. Càng gần chí tuyến, thời kì khơ hạn càng dài. b. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
 c.Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. d. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. 
Câu 3: Vị trí mơi trường đới ơn hịa: :
 a. Nằm giữa hai chí tuyến. b. Nằm ở giữa đới nĩng và đới lạnh. 
 c. Chỉ cĩ ở bán cầu Bắc. d. Chỉ cĩ ở bán cầu Nam.
Câu 4: Tính chất hiện đại của nền nơng nghiệp đới ơn hịa thể hiện ở :
 a. Mục đích cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng và xuất khẩu. 
 b.Việc giải phĩng nơng dân khỏi lao động nặng nhọc.
 c. Khả năng đảm bảo nhu cầu nguyên liệu cho cơng nghiệp.
 d. Tổ chức sản xuất chặt chẽ kiểu cơng nghiệp chuyên mơn hĩa cao.
Câu 5: Mực nước biển trong những năm gần đây cĩ xu hướng dâng cao là do hậu quả của:
 a. Hiệu ứng nhà kính. b. Mưa Axít.
 c Rừng bị tàn phá. d. Lượng mưa lớn.
Câu 6: Ghép đơi các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
A
( châu lục)
B
( tên siêu đơ thị)
Ghép ý
 1. Châu Á
2. Châu Âu
3. Châu Phi
4. Châu Mĩ
a. Cai-rơ, La-gốt
b. Niu I-ooc, Mê-hi-cơ
c. Bắc Kinh, Xơ-un
d. Pa-ri, Luân Đơn
1
2
3
4
B .PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) 
 So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nơng thơn với quần cư đơ thị.
Câu 2: ( 3 điểm )
 Nêu hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa. 
 Câu 3: (2 điểm)
 Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, em hãy phân tích nhiệt đợ và lượng mưa :
- Nhiệt đợ tháng cao nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C ?
- Nhiệt đợ tháng thấp nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C ?
- Biên đợ nhiệt trong năm là bao nhiêu 0C?
- Các tháng mưa nhiều là các tháng nào? Các tháng mưa ít là các tháng nào?
.BÀI LÀM:
...........................
................
...................................
......................
..............
..................................
Phịng GD-ĐT 
Trường THCS 
ĐỀ B
Họ và tên:.. KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:.. MƠN : ĐỊA LÍ 7 Năm Học: 2014 -2015
Điểm
Lời phê của Giáo viên
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
 Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất:
 Câu 1: Người Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc :
 a. Nê-grơ-it b. Mơn-gơ-lơ-ít
 c Ơ-rơ-pê-ơ-ít d. Nê-grơ-it và Mơn-gơ-lơ-ít
 Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm thời tiết ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa thất thường là:
 a. Ảnh hường của các dãy núi cao. b. Ảnh hường của các dịng biển lạnh.
 c. Sự hoạt động của giĩ mùa. d. Sự thay đổi gĩc chiếu sáng của Mặt trời theo mùa.
Câu 3: Giới hạn của đới ơn hịa nằm ở:
 a. Giữa đới nĩng và đới lạnh. b. Trên đới lạnh và dưới đới nĩng.
 c Dưới đới lạnh và trên đới nĩng. d. Giữa đới nĩng và đới lạnh bán cầu Bắc.
Câu 4: Các khu cơng nghiệp chế biến ở đới ơn hịa thường được phân bố ở :
 a. Nơi cĩ nguồn lao động lành nghề.
 b. Gần thị trường tiêu thụ sản phẩm.
 c. Gần nguồn nguyên liệu( khống sản hoặc nơng sản).
 d. Gần các cảng hoặc cửa sơng.
Câu 5: Hậu quả của hiện tượng “ thuỷ triều đỏ” là:
 a. Làm ơ nhiễm nguồn nước sơng, hồ. b. Làm ơ nhiễm nguồn nước ngầm.
 c Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước. d. Làm nước biển cĩ xu hướng tăng lên.
Câu 6: Ghép đơi các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
A
( châu lục)
B
( tên siêu đơ thị)
Ghép ý
 1. Châu Á
2. Châu Âu
3. Châu Phi
4. Châu Mĩ
a. Pa-ri, Luân Đơn 
b. Bắc Kinh, Xơ-un
c. Niu I-ooc, Mê-hi-cơ 
d. Cai-rơ, La-gốt
1
2
3
4
B .PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) 
 So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nơng thơn với quần cư đơ thị.
Câu 2: ( 3 điểm )
 Nêu hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa. 
 Câu 3: (2 điểm)
 Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau, em hãy phân tích nhiệt đợ và lượng mưa :
- Nhiệt đợ tháng cao nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C ?
- Nhiệt đợ tháng thấp nhất là tháng nào? bao nhiêu 0C ?
- Biên đợ nhiệt trong năm là bao nhiêu 0C?
- Các tháng mưa nhiều là các tháng nào? Các tháng mưa ít là các tháng nào?
.BÀI LÀM:
...........................
................
...................................
......................
..............
......................
..............

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet.doc