Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 1 Mã đề: A Thời gian: 15 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. Khí Hidro nặng hơn không khí. B. Khí Hidro nhẹ hơn không khí. C. Khí Hidro nặng bằng không khí. D. Khí Hidro tác dụng với không khí. Câu 3. Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng: A. Nước B. Dùng bao dày đã tẩm nước C. Phun khí CO2 D. Dùng cát, đất Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Nước và dầu ăn B. Không khí C. Nước đường D. Nước muối Câu 5. Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là: A. Mg, C, CH4 B. S, P, NaCl C. Au, H2, Fe D. CaCO3, C, S Câu 6. Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là: A. Tính chưa bão hóa B. Tính bão hòa C. Tính đồng nhất D. Tính trong suốt Câu 7. Tên gọi của Al(OH)3, Fe2(SO4)3, H3PO4 lần lượt là: A. Nhôm (III) hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphat. B. Nhôm hiđroxit, sắt sunfat, axit photphoric. C. Nhôm hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphoric. D. Nhôm (III) hiđroxit, sắt sunfat, axit photphat. Câu 8. Người ta dùng 4 loại chất khí để bơm 4 loại bong bóng, khi thả ra loại bong bóng bơm khí nào bay lên được: A. Khí hiđro B. Khí nitơ C. Khí cacbonic D. Khí oxi Câu 9. Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Nước Câu 10. Có 3 lọ mất nhãn đựng: dung dịch NaCl, H2SO4, KOH. Để nhận biết 3 lọ này ta dùng: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dung dịch NaOH D. H2O Câu 11. Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%: A. Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước. B. Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước. C. Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước. D. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước. Câu 12. Các chất sau đây, những chất nào là axit: A. HCl, HNO3 B. H2O, NaOH C. NaOH, HCl D. HCl, H2O Câu 13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. 2H2 + O2 2H2O B. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. 2SO2 + O2 2SO3 Câu 14. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của chất khí trong nước: A. Không thay đổi B. Đều giảm C. Có thể tăng, có thể giảm D. Đều tăng Câu 15. CO2 được coi là ảnh hưởng tới môi trường vì: A. Rất độc B. Không duy trì sự sống C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 16. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit: A. CuO, CaCO3, SO3 B. N2O5 , Al2O3 , SiO2 C. FeO, KCl, P2O5 D. CO2 , H2SO4 , MgO Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 1 Mã đề: B Thời gian: 15 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Nước đường B. Nước và dầu ăn C. Không khí D. Nước muối Câu 2. Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng: A. Nước B. Dùng bao dày đã tẩm nước C. Phun khí CO2 D. Dùng cát, đất Câu 3. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. Khí Hidro nhẹ hơn không khí. B. Khí Hidro nặng hơn không khí. C. Khí Hidro nặng bằng không khí. D. Khí Hidro tác dụng với không khí. Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch C. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch Câu 5. Người ta dùng 4 loại chất khí để bơm 4 loại bong bóng, khi thả ra loại bong bóng bơm khí nào bay lên được: A. Khí nitơ B. Khí hiđro C. Khí cacbonic D. Khí oxi Câu 6. Tên gọi của Al(OH)3, Fe2(SO4)3, H3PO4 lần lượt là: A. Nhôm (III) hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphat. B. Nhôm hiđroxit, sắt sunfat, axit photphoric. C. Nhôm hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphoric. D. Nhôm (III) hiđroxit, sắt sunfat, axit photphat. Câu 7. Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là: A. Tính chưa bão hóa B. Tính đồng nhất C. Tính bão hòa D. Tính trong suốt Câu 8. Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là: A. Mg, C, CH4 B. S, P, NaCl C. Au, H2, Fe D. CaCO3, C, S Câu 9. Các chất sau đây, những chất nào là axit: A. HCl, NaOH B. H2O, NaOH C. HCl, HNO3 D. HCl, H2O Câu 10. Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%: A. Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước. B. Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước. C. Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước. D. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước. Câu 11. Có 3 lọ mất nhãn đựng: dung dịch NaCl, H2SO4, KOH. Để nhận biết 3 lọ này ta dùng: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dung dịch NaOH D. H2O Câu 12. Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Nước Câu 13. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit: A. CuO, CaCO3, SO3 B. N2O5 , Al2O3 , SiO2 C. FeO, KCl, P2O5 D. CO2 , H2SO4 , MgO Câu 14. CO2 được coi là ảnh hưởng tới môi trường vì: A. Rất độc B. Không duy trì sự sống C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 15. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. 2H2 + O2 2H2O B. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. 2SO2 + O2 2SO3 Câu 16. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của chất khí trong nước: A. Không thay đổi B. Đều tăng C. Có thể tăng, có thể giảm D. Đều giảm Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 2 Mã đề: A Thời gian: 15 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan trong 100g dung môi C. Số mol chất tan trong 100g dung dịch D. Số mol chất tan trong 100g dung môi. Câu 2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. Khí Hidro nặng hơn không khí. B. Khí Hidro nhẹ hơn không khí. C. Khí Hidro nặng bằng không khí. D. Khí Hidro tác dụng với không khí. Câu 3. Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng: A. Nước B. Dùng bao dày đã tẩm nước C. Phun khí CO2 D. Dùng cát, đất Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Nước và dầu ăn B. Không khí C. Nước đường D. Nước muối Câu 5. Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là: A. Mg, C, CH4 B. S, P, NaCl C. Au, H2, Fe D. CaCO3, C, S Câu 6. Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là: A. Tính chưa bão hóa B. Tính bão hòa C. Tính đồng nhất D. Tính trong suốt Câu 7. Tên gọi của Al(OH)3, Fe2(SO4)3, H3PO4 lần lượt là: A. Nhôm (III) hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphat. B. Nhôm hiđroxit, sắt sunfat, axit photphoric. C. Nhôm hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphoric. D. Nhôm (III) hiđroxit, sắt sunfat, axit photphat. Câu 8. Người ta dùng 4 loại chất khí để bơm 4 loại bong bóng, khi thả ra loại bong bóng bơm khí nào bay lên được: A. Khí hiđro B. Khí nitơ C. Khí cacbonic D. Khí oxi Câu 9. Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Nước Câu 10. Có 3 lọ mất nhãn đựng: dung dịch BaCl2, HCl, NaOH. Để nhận biết 3 lọ này ta dùng: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dung dịch NaOH D. H2O Câu 11. Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%: A. Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước. B. Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước. C. Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước. D. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước. Câu 12. Các chất sau đây, những chất nào là bazơ: A. HCl, HNO3 B. Cu(OH)2, NaOH C. NaOH, HCl D. HCl, H2O Câu 13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa? A. 2H2 + O2 2H2O B. SO3 + H2O →H2SO4 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. NaOH + HCl →NaCl + H2O Câu 14. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của chất khí trong nước: A. Không thay đổi B. Đều giảm C. Có thể tăng, có thể giảm D. Đều tăng Câu 15. CO2 được coi là ảnh hưởng tới môi trường vì: A. Rất độc B. Không duy trì sự sống C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 16. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit: A. CuO, CaCO3, SO3 B. N2O5 , Al2O3 , SiO2 C. FeO, KCl, P2O5 D. CO2 , H2SO4 , MgO Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 2 Mã đề: B Thời gian: 15 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Không khí B. Nước và dầu ăn C. Nước đường D. Nước muối Câu 2. Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng: A. Nước B. Dùng bao dày đã tẩm nước C. Phun khí CO2 D. Dùng cát, đất Câu 3. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. Khí Hidro nhẹ hơn không khí. B. Khí Hidro nặng hơn không khí. C. Khí Hidro nặng bằng không khí. D. Khí Hidro tác dụng với không khí. Câu 4. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 100g dung môi B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch C. Số mol chất tan trong 100g dung dịch D. Số mol chất tan trong 100g dung môi. Câu 5. Người ta dùng 4 loại chất khí để bơm 4 loại bong bóng, khi thả ra loại bong bóng bơm khí nào bay lên được: A. Khí nitơ B. Khí hiđro C. Khí cacbonic D. Khí oxi Câu 6. Tên gọi của Al(OH)3, Fe2(SO4)3, H3PO4 lần lượt là: A. Nhôm (III) hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphat. B. Nhôm hiđroxit, sắt sunfat, axit photphoric. C. Nhôm hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphoric. D. Nhôm (III) hiđroxit, sắt sunfat, axit photphat. Câu 7. Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là: A. Tính chưa bão hóa B. Tính bão hòa C. Tính đồng nhất D. Tính trong suốt Câu 8. Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là: A. S, P, NaCl B. Mg, C, CH4 C. Au, H2, Fe D. CaCO3, C, S Câu 9. Các chất sau đây, những chất nào là bazơ: A. HCl, HNO3 B. Cu(OH)2, NaOH C. NaOH, HCl D. HCl, H2O Câu 10. Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%: A. Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước. B. Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước. C. Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước. D. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước. Câu 11. Có 3 lọ mất nhãn đựng: dung dịch BaCl2, HCl, NaOH. Để nhận biết 3 lọ này ta dùng: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dung dịch NaOH D. H2O Câu 12. Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. Nước Câu 13. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit: A. CuO, CaCO3, SO3 B. N2O5 , Al2O3 , SiO2 C. FeO, KCl, P2O5 D. CO2 , H2SO4 , MgO Câu 14. CO2 được coi là ảnh hưởng tới môi trường vì: A. Rất độc B. Không duy trì sự sống C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 15. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của chất khí trong nước: A. Không thay đổi B. Đều tăng C. Có thể tăng, có thể giảm D. Đều giảm Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa? A. 2H2 + O2 2H2O B. SO3 + H2O →H2SO4 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. NaOH + HCl →NaCl + H2O Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 1 Thời gian: 30 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2đ) Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng? a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Cu + O2 CuO c) H2 + Fe3O4 Fe + H2O d) H2O + P2O5 → H3PO4 Câu 18. (1đ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí : cacbon đioxit, khí oxy, khí nitơ ? Câu 19. (3đ) Cho m g kẽm vào bình chứa 400ml dung dịch HCl 1M. a) Tính m? b) Tính thể tích H2 thoát ra đktc? c) Cho toàn bộ lượng H2 trên qua 20 gam CuO đun nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Tính khối lượng X? (Biết Zn=65; H=1; Cl=35,5; Cu=64; O=16; Fe=56) Bài làm . Trường THCS Sơn Lâm Lớp: Họ và tên: SBD: KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC 8 Đề: 2 Thời gian: 30 phút Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GV ra đề Duyệt Bằng chữ: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Tổ CM CMC II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 17. (2đ) Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng? a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Cu + O2 CuO c) H2 + Fe3O4 Fe + H2O d) H2O + P2O5 → H3PO4 Câu 18. (1đ) Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí : cacbon đioxit, khí oxy, khí nitơ? Câu 19. (3đ) Cho m g bột sắt vào bình chứa 200ml dung dịch HCl 2M. a) Tính m? b) Tính thể tích H2 thoát ra đktc? c) Cho toàn bộ lượng H2 trên qua 20 gam CuO đun nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Tính khối lượng X? (Biết Zn=65; H=1; Cl=35,5; Cu=64; O=16; Fe=56) Bài làm TRƯỜNG THCS SƠN LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: HÓA LỚP: 8 TIẾT PPCT: 70 TÊN GV: NGUYỄN THỊ THU HIỀN THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản ở học kì II: Tính chất vật lí, tính chất hóa học và điều chế oxi, hidro, nước ; khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế ; Định nghĩa, công thức hóa học, phân loại và gọi tên oxit, axit, bazơ và muối; khái niệm dung dịch, nồng độ phần trăm và nồng độ mol của pdịch. - Nắm vững các công thức quan trọng như: chuyển đổi giữa n, m, v, công thức C%, CM. 2. Kĩ năng: - Nhận biết các chất, phân loại các chất. - Viết được PTHH dãy biến đổi. - Làm các bài toán tính theo phương trình hóa học. 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn, trung thực trong học tập, kiểm tra được quá trình học tập của học sinh. II. MA TRẬN: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi – không khí Nhận biết được phản ứng có xảy ra sự oxi hóa. Biết CO2 là khí chính gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí niệm oxit. Biết cách dập tắt đám cháy do xăng dầu. Hiểu TCHH của oxi. Cách loại bỏ khí thải độc hại: CO2, SO2 Nhận biết các chất khí đã học. Số câu hỏi 4 2 1 7 câu Số điểm 1 đ 0,5 đ 1đ 2.5 điểm Tỉ lệ 10 % 5 % 10% 25 % 2. Hiđrô – nước Biết tính chất vật lí, phương pháp điều chế và thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Gọi tên axit – bazơ – muối. biết khái niệm axit, bazo, muối Nhận biết được các dung dịch axit, bazơ, muối dựa vào quỳ tím. Toán tính theo PTHH. Giải toán liên quan đến chất dư. 1 Số câu hỏi 4 1 1 6 câu Số điểm 1 đ 0,25 đ 2đ 1 đ 4,25 điểm Tỉ lệ 10 % 2,5 % 20% 10% 42,5 % 3. Dung dịch Khái niệm: dung dịch, nồng độ dung dịch, nồng độ phần trăm. biết đặc tính của dung dịch. Pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước Số câu hỏi 4 1 5 câu Số điểm 1 đ 0,25đ 1,25 điểm Tỉ lệ 10 % 2,5% 12,5 % 4. Bài toán tổng hợp Hoàn thành PTHH và phân loại phản ứng. Số câu hỏi 1 1 câu Số điểm 2đ 2 điểm Tỉ lệ 20% 20 % Tổng 12 câu 3 đ 30 % 5 câu 3 đ 30 % 1 câu 3 đ 30 % 1 câu 1 đ 10 % 19 câu 10 đ 100 % III. ĐỀ KIỂM TRA: ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA 8 – TIẾT 70 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1A C B A A A C C A A B C A C D D B 1B B A A D B C B A C C B A B D C B II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 → Phản ứng phân hủy b. 2Cu + O2 2CuO → Phản ứng hóa hợp c. 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O → Phản ứng thế d. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 → Phản ứng hóa hợp 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 18 - Khí nào làm than hồng bùng cháy sáng là khí oxy. - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và làm đục nước vôi trong là khí cacbon đioxit CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và không làm đục nước vôi trong là khí nitơ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 19 a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1mol ← 2 mol → 1 mol 0,2 mol ← 0,4 mol → 0,2 mol - nHCl = CM.V = 1.0,4 = 0,4 (mol) - nZn = nHCl/2 = 0,4/2 = 0,2 (mol) - mZn = nZn.MZn = 0,2.65 = 13 (g) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ b) – nH2 = nHCl/2 = 0,4/2 = 0,2 (mol) - VH2= nH2.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,25đ 0,25đ c) H2 + CuO Cu + H2O 1 mol 1mol 1 mol 0,2 mol →0,2 mol →0,2mol - nCuO = (mol) – 0,2 mol H2 cần dùng 0,2 mol CuO tạo ra 0,2 mol Cu. Vậy chất rắn X gồm kim loại Cu tạo thành và CuO còn dư - mX = mCu + mCuO dư = 0,2.64 + (0,25-0,2).80 = 16,8 (g) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Duyệt của chuyên môn Người ra đề Lê Xuân Tươi Nguyễn Thị Thu Hiền ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA 8 – TIẾT 70 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 2A A B A A A C C A A B C B A D D B 2B B A A B B C C B B C B A B D B A II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 → Phản ứng phân hủy b. 2Cu + O2 2CuO → Phản ứng hóa hợp c. 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O → Phản ứng thế d. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 → Phản ứng hóa hợp 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 18 - Khí nào làm than hồng bùng cháy sáng là khí oxy. - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và làm đục nước vôi trong là khí cacbon đioxit CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và không làm đục nước vôi trong là khí nitơ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 19 a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 1mol ← 2 mol → 1 mol 0,2 mol ← 0,4 mol → 0,2 mol - nHCl = CM.V = 2.0,2 = 0,4 (mol) - nFe = nHCl/2 = 0,4/2 = 0,2 (mol) - mFe = nFe.MFe = 0,2.56 = 11,2 (g) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ b) – nH2 = nHCl/2 = 0,4/2 = 0,2 (mol) - VH2= nH2.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,25đ 0,25đ c) H2 + CuO Cu + H2O 1 mol 1mol 1 mol 0,2 mol →0,2 mol →0,2mol - nCuO = (mol) – 0,2 mol H2 cần dùng 0,2 mol CuO tạo ra 0,2 mol Cu. Vậy chất rắn X gồm kim loại Cu tạo thành và CuO còn dư - mX = mCu + mCuO dư = 0,2.64 + (0,25-0,2).80 = 16,8 (g) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Duyệt của chuyên môn Người ra đề Lê Xuân Tươi Nguyễn Thị Thu Hiền
Tài liệu đính kèm: