Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn vật lý lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1354Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn vật lý lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn vật lý lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:	
Số báo danh:	
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu khối lượng m của vật không đổi nhưng vận tốc tăng gấp hai lần?
	A. Tăng 2 lần.	 B. Tăng 4 lần.	 C. Tăng 6 lần.	 D. Giảm 4 lần.
Câu 2: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s thì động năng của vật là
	A. 2 J	B. 4 J	C. 0 J	D. 6 J
Câu 3: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? (Theo nhiệt độ tuyệt đối)
	A. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
	B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
	C. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
	D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 4: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là 100 N/m thì lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là
	A. m = 0,1 kg	B. m = 1 g	C. m = 1 kg	D. m = 10 g
Câu 5: Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng hay giảm khi bị đun nóng? Vì sao?
	A. Tăng. Vì thể tích vật tăng nhưng khối lượng vật giảm.
	B. Tăng. Vì khối lượng vật tăng, thể tích không đổi.
	C. Giảm. Vì khối lượng không đổi, nhưng thể tích vật lại tăng.
	D. Giảm. Vì thể tích vật tăng nhanh còn khối lượng vật tăng chậm hơn.
Câu 6: Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính sau:
	A. Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
	B. Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
	C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
	D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 7: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục (OV; Op) có dạng
	A. Đường tròn 	B. Đường hypebol	C. Đường thẳng	D. Đường parabol.
Câu 8: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng
	A. mgz	B. Fs	C. mv²/2	D. Fs cos α
Câu 9: Trong sự rơi tự do, đại lượng nào sau đây được bảo toàn
	A. Thế năng	B. Động năng	 C. Động lượng	 D. Cơ năng
Câu 10: Một lượng khí có thể tích 1 m³, áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 2,5 atm. Thể tích của khí nén là
	A. 4 lít	B. 0,4 m³	C. 0,04 m³	D. 2,5 m³
Câu 11: Khi giữ nguyên nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất khí
	A. không thay đổi.	B. giảm.
	C. tăng.	D. chưa kết luận được.
Câu 12: Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 2.105 Pa. Hỏi phải đung nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.105 Pa.
	A. 127°C	B. 157°C	C. 147°C	D. 117°C
Câu 13: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
	A. = hằng số	B. 	C. p ~ T	D. 
Câu 14: Ở nhiệt độ 300°C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích khí đó ở 450°C là bao nhiêu nếu áp suất khí không đổi.
	A. 12,6 lít	B. 7,9 m³	C. 7,9 lít	D. 1,26 lít
Câu 15: Một thước thép ở 20°C có đọ dài là 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40°C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là α = 12.10–6 K–1.
	A. 4,2 mm	B. 0,24 mm	C. 3,2 mm	D. 2,4 mm
Câu 16: Vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng của vật là
	A. 2 kg.m/s	B. 800 kg.m/s	C. 5 kg.m/s	D. 8 kg.m/s
Câu 17: Một thanh thép dài 2000 mm có tiết diện 2.10–4 m². Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài thêm 1,50 mm. Thép có suất đàn hồi E = 2.16.1011 Pa. Độ lớn lực kéo F là
	A. 14,4. 1011 N	B. 8,10. 1011 N	C. 3,24. 1011 N	D. 2,34. 1011 N
Câu 18: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn vô định hình?
	A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
	B. Có cấu trúc tinh thể
	C. Có dạng hình học xác định
	D. Có tính dị hướng
Câu 19: Biểu thức động lượng của một vật chuyển động là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Thế năng của một vật có giá trị
	A. luôn dương	B. luôn âm
	C. phụ thuộc việc chọn gốc thế năng	D. luôn khác không
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1( 1 điểm ) Một vật khối lượng m = 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật.
b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
Câu 2 ( 1 điểm ) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 16 lít khí hidro ở áp suất 9,117.104 Pa và nhiệt độ 27°C.
a. Tính thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1,013.105 Pa và nhiệt độ 0°C)
b. Tính khối lượng khí hidro nói trên biết ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol khí là 22,4 lít/mol và khí hidro có khối lượng mol là 2 g/mol.
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
	Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:	
Số báo danh:	
Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1: Trong biến dạng đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh chất rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?
	A. Tiết diện ngang của thanh	B. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh
	C. Ứng suất tác dụng lên thanh	D. Độ dài ban đầu của thanh
Câu 2: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
	A. 30 J.	B. 20 J.	C. 5 J.	D. 15 J.
Câu 3: Biểu thức nào thể hiện quá trình nung nóng khí trong bình kín nếu bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình.
	A. ΔU = Q + A	B. ΔU = Q	C. ΔU = A	D. ΔU = 0
Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của phân tử chất khí?
	A. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
	B. Chuyển động hỗn loạn.
	C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
	D. Chuyển động không ngừng.
Câu 5: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai lần thì
	A. động lượng của vật tăng gấp 2 lần	B. gia tốc của vật tăng gấp 2 lần
	C. động năng của vật tăng gấp 2 lần	D. thế năng của vật tăng gấp 2 lần.
Câu 6: Hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng?
	A. = const.	B. 	C. = const.	D. pV ~ T.
Câu 7: Một vật đứng yên, có thể có
	A. vận tốc.	B. động năng.	C. động lượng.	D. thế năng.
Câu 8: Công là đại lượng
	A. vô hướng có thể âm hoặc dương.
	B. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. vector có thể âm hoặc dương.
	D. vector có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 9: Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình
	A. đẳng áp.	B. đẳng áp, đẳng tích, hoặc đẳng nhiệt.
	C. đẳng tích.	D. đẳng nhiệt.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
	A. 	B. 	C. p.T = V	D. 
Câu 11: Chất rắn nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
	A. Nhựa đường	B. Kim loại	C. Cao su	D. Thủy tinh
Câu 12: Đơn vị của động lượng là
	A. J	B. N.m	C. kg.m.s	D. kg.m/s
Câu 13: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là
	A. 500 J	B. 100 J	C. 250 J	D. 50 J
Câu 14: Nội năng của một vật là
	A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
	B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
	C. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
	D. tổng động năng và thế năng của vật.
Câu 15: Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh, khi thể tích khí thay đổi từ 4 lít đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
	A. Giảm 5 lần.	B. Tăng 5 lần.	C. Giảm 2,5 lần.	D. Tăng 2,5 lần.
Câu 16: Vật rắn có tính dị hướng là vật rắn
	A. vô định hình	B. đơn tinh thể	C. bất kỳ	D. đa tinh thể.
Câu 17: Sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự hệ số nở dài giảm dần?
	A. sắt, đồng, nhôm	B. đồng, nhôm, sắt	C. sắt, nhôm, đồng	D. nhôm, đồng, sắt
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
	A. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
	B. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
	C. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
	D. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Câu 19: Chất rắn kết tinh KHÔNG có đặc điểm nào?
	A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
	B. có cấu trúc mạng tinh thể.
	C. có dạng hình học xác định.
	D. có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 20: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì hệ thức nào đúng?
	A. Q 0 và A > 0	C. Q > 0 và A 0
Phần tự luận: (2, 0 điểm) 
Phần A:
Câu 1a. Một vật khối lượng m = 200 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao ho = 9m. Lấy g = 10 m/s².
a. Tính cơ năng và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất
b. Tại vị trí cách mặt đất bao nhiêu thì thế năng bằng ba lần động năng.
Câu 2a. Cho hệ gồm hai vật có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg chuyển động ngược hướng với nhau. Vận tốc của vật thứ nhất là 5 m/s, vận tốc vật thứ hai là 3 m/s.
a. Tìm tổng động lượng của hệ.
b. Sau đó hai vật va chạm và dính lại với nhau và cùng chuyển động với vận tốc v theo phương cũ. Tính v.
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:	
Số báo danh:	
A. Phần chung
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
	A. Chiếc kim có thể nổi trên mặt nước.	B. Giấy thấm hút nước.
	C. Giọt nước đọng trên lá sen.	D. Nước chảy trong ống lên các nhà cao tầng.
Câu 2: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng?
	A. Động lượng của một vật là một đại lượng vector.
	B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
	C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
	D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động năng?
	A. Đơn vị của động năng là Oát (W).
	B. Động năng là một đại lượng vô hướng không âm.
	C. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động.
	D. Động năng của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 4: Nội năng của một vật phụ thuộc vào
	A. nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật	B. nhiệt độ và áp suất của vật
	C. nhiệt độ và thể tích của vật	D. nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật
Câu 5: Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây bảo toàn?
	A. động lượng.	B. thế năng.	C. động năng.	D. cơ năng.
Câu 6: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
	A. sự kết tinh.	B. sự ngưng tụ.	C. sự nóng chảy.	D. sự hóa hơi.
Câu 7: Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẳng tích có dạng là đường
	A. hypebol	B. parabol
	C. thẳng song song với trục OT	D. thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
Câu 8: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ Mariot?
	A. 	B. p1V1 = p2V2.	C. p1V2 = p2V1.	D. pV = T.
Câu 9: Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí lên 3 lần thì thể tích khối khí
	A. tăng lên 3 lần	B. tăng lên 6 lần	C. giảm đi 3 lần	D. không thay đổi
Câu 10: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
T
V
V
p
V
p
T
p
	A. 	B.	C.	D.
Câu 11: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất thì
	A. động năng giảm, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi.
	B. động năng giảm, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi.
	C. động năng tăng, thế năng giảm nhưng cơ năng thì không đổi.
	D. động năng tăng, thế năng tăng nhưng cơ năng thì không đổi.
Câu 12: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là
	A. –80 J.	B. 80 J.	C. 20 J.	D. 120 J.
Câu 13: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ
	A. không thay đổi	B. tăng lên 2 lần	C. giảm đi 4 lần	D. giảm đi 2 lần
Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học?
	A. A + Q = 0	B. ΔU = Q	C. ΔU = A + Q	D. ΔU = A
Câu 15: Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
	A. có dạng hình học xác định.	B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
	C. có cấu trúc tinh thể.	D. có tính dị hướng.
Câu 16: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật là
	A. 2Wđ = mp²	B. 4mWđ = p²	C. 2mWđ = p²	D. Wđ = mp²
Câu 17: Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp suất là
	A. 0,3 at.	B. 0,1 at.	C. 0,4 at.	D. 0,2 at.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng của vật KHÔNG phải do thực hiện công?
	A. Mài dao.	B. Đóng đinh.	C. Nung sắt.	D. Khuấy nước.
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Động năng của vật ngay trước khi chậm đất là
	A. 50 J	B. 25 J	C. 75 J	D. 100 J.
Câu 20: Chọn đáp án Sai. Độ cứng hay hệ số đàn hồi của vật rắn hình trụ đồng chất phụ thuộc vào
	A. độ lớn của lực tác dụng vào vật rắn	B. chất liệu của vật rắn
	B. chiều dài ban đầu của vật rắn	D. tiết diện ngang của vật rắn.
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s².
a. Xác định động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí thả.
b. Sau khi rơi bao lâu và ở độ cao bao nhiêu thì vật có động năng là 50 J.
Câu 2a: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm³ hỗ hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 47°C. Pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm³ và áp suất tăng lên đến 15 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 480
Họ, tên thí sinh:	
Số báo danh:	
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 6 điểm)
Câu 1: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng một vật m = 1000 kg chuyển động đều lên độ cao h = 30m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian thực hiện công việc đó là
	A. 15s.	B. 20s.	C. 10s.	D. 5s.
Câu 2: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
	A. khối lượng của chất lỏng	B. diện tích mặt thoáng
	C. áp suất bề mặt của chất lỏng	D. nhiệt độ
Câu 3: Cách phân loại các chất rắn nào dưới đây là đúng?
	A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
	B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
	C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
	D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 4: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là quá trình
	A. đông đặc	B. ngưng tụ	C. bay hơi	D. nóng chảy.
Câu 5: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHÔNG phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
	A. Thể tích	B. Nhiệt độ tuyệt đối
	C. Khối lượng	D. Áp suất
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
	A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
	B. Quả bóng vỡ khi dùng tay bóp mạnh
	C. Một lọ nước hoa mùi hương bay tỏa khắp phòng
	D. Bánh xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ
Câu 7: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một lượng khí xác định sẽ
	A. giảm đi 4 lần	B. không thay đổi	C. tăng lên 4 lần	D. tẳng lên 2 lần
Câu 8: Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³. Thể tích khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 760 mmHg) là
	A. 22,4 cm³	B. 68,25 cm³	C. 88,25 cm³	D. 78 cm³
Câu 9: Công thức xác định công suất
	A. A = 	B. A = Fs cos α	C. P = At	D. P = 
Câu 10: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
	A. thế năng của vật tăng gấp đôi.	B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
	C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.	D. động năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 11: Khí lý tưởng là khí có các phân tử
	A. chỉ tuân theo gần đúng các định luật về chất khí.
	B. hút nhau khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn kích thước phân tử.
	C. chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
	D. đẩy nhau khi khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn kích thước phân tử.
Câu 12: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động
	A. nhanh dần đều	B. chậm dần đều	C. biến đổi đều	D. thẳng đều
p
V
(1)
(2)
Câu 13: Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng
	A. ΔU = Q + A	B. A = –Q	C. ΔU = A	D. ΔU = Q
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện tượng mao dẫn?
	A. Giấy thấm hút mực.
	B. Bấc đèn hút dầu.
	C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc.
	D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
Câu 15: Nột năng của một vật là
	A. tổng động năng và thế năng của vật.
	B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
	C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
	D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 16: Một vật nằm yên có thể có
	A. thế năng.	B. vận tốc.	C. động năng.	D. động lượng.
Câu 17: Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc dài 10 m, nghiêng 30° so với đường ngang. Lực ma sát là Fms = 10 N. Cho g = 10 m/s². Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên dốc là
	A. 5100 J.	B. 100 J.	C. 860 J.	D. 4900 J.
Câu 18: Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng là 80 J, khí nở ra và thực hiện một công 50 J. Nội năng của khí sẽ
	A. giảm đi 30 J	B. tăng thêm 30 J	C. giảm đi 130 J	D. tăng thêm 130 J
Câu 19: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn
	A. Q 0	B. Q > 0 và A > 0	C. Q 0 và A < 0
Câu 20: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
T
V
T
p
V
p
V
p
	A. 	B.	C.	D.
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
T (K)
V (l)
3
2
1
a. Phát biểu định luật Sac lơ và viết biểu thức của định luật?
b. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) rồi đến trạng thái (3) như hình vẽ. Nêu đặc điểm của các quá trình (1) đến (2); (2) đến (3) trên đồ thị.
Câu 2: (1 điểm)
	Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_2_KHOI_10.doc