Kiểm tra học kỳ II (năm 2012 - 2013) môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 135

doc 49 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1826Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra học kỳ II (năm 2012 - 2013) môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II (năm 2012 - 2013) môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 135
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút; (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC: 
Mã đề thi 135
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108)
TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ: 1A, 2B,
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là:
A. C2H6, CH2=CHCl.	B. C3H4, CH3CH=CHCl.
C. C2H2, CH2=CHCl.	D. C2H4, CH2=CHCl.
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là:
A. 3 đồng phân.	B. 4 đồng phân.	C. 5 đồng phân.	D. 2 đồng phân.
Chất không làm đổi màu quỳ tím là:
A. NaOH.	B. C6H5OH.	C. CH3COOH.	D. CH3COONa.
Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen?
A. Oxi không khí.	B. dd KMnO4.	C. dd Brom.	D. dd HCl.
Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:
A. 2-metylbutan-4-ol.	B. 4-metylbutan-1-ol.	C. pentan-1-ol.	D. 3-metylbutan-1-ol.
Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2, Na.	B. Cu(OH)2, dd Br2.	C. Quỳ tím, Na.	D. Dd Br2, quỳ tím.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH.	B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH.	D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH2-CH3.	B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=C(CH3)2.	D. CH3-CH=CH-CH3.
Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6.	B. 4.	C. 8.	D. 2.
Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 7,44 gam và trong bình có 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6.	B. C4H8.	C. C3H8.	D. C4H10.
Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.	B. 3,36 lít.	C. 3,92 lít.	D. 2,8 lít.
Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:
Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.
Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng.
A. 1, 2, 3.	B. 1, 2, 4.	C. 2, 3, 4.	D. 1, 3, 4.
Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3).	B. CnH2n-7OH (n ≥ 6).
C. CnH2n+1OH (n ≥ 1).	D. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x, x > 1).
Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,61. X có công thức phân tử là:
A. C3H7OH.	B. CH3OH.	C. C2H5OH.	D. C4H9OH.
TỰ LUẬN (5 điểm).
(1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
C2H5Cl C2H4 C2H5OH CH3CHO C2H5OH CH3COOH.
(3,5 điểm). Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).
a) Tìm công thức phân tử của hai ancol.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.
c) Oxi hóa hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII-2012-2013
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ 	Môn:Hóa học 11-Ban cơ bản
---------¥ %¥ ---------	Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..Lớp:	Mã đề: 201
I-Phần trắc nghiệm:(5đ)
Hãy điền đáp án vào bảng sau:
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15
 16
Đ.án
Sản phẩm chính của phản ứng cộng H2O (H+) vào propen là :
A. CH3- CH2- CH2- OH. 	B. HO-CH2-CH(OH)-CH3. 
C. CH3-CH(OH)-CH3 . 	D. HO-CH2-CH2-CH2-OH.
Để nhận biết 3 khí trong 3 lọ mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2, người ta dùng các hoá chất nào?
A. dung dịch Br2 . 	B. dung dịch AgNO3/NH3 và Br2. 
C. dung dịch AgNO3/NH . 	D. dung dịch HCl, Br2 . 
Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,52g H2O và 4,4g CO2. Hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H4, C3H6.	B. C2H6, C3H8.	C. C3H6,C4H8.	D. C3H8, C4H10.
Trong số các tính chất vật lý sau, tính chất nào không phải là tính chất của phenol?
A. Ít tan trong nước lạnh. 	B. Rất độc.
C. Tinh thể không màu. 	D. Bền trong không khí.
Khi cho 0,75g anđehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag giải phóng là: 
A. 10,8g. 	B. 21,6g. 	C. 2,7g. 	D. 5,4g.
Dùng dung dịch brom có thể nhận biết được cặp chất nào sau đây?
A.Metan và etan. 	B. Toluen và stiren. 
C. etilen và propilen. 	D. etilen và stiren.
Ứng với công thức phân tử C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol?
A. 2. 	B. 3. 	C. 4.	 	D. 5.
Fomon là dung dịch anđehit fomic trong nước có nồng độ:
A. 2-5%. 	B. 50-70%. 	C. 10-20%. 	D. Khoảng 40%.
Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt HCHO và CH2=CHCHO ở điều kiện thường? 
A. Dung dịch Br2. B. Quỳ tím.	C. Không phân biệt được. D. Kali.
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8. CTCT của X là:
A. CH2=CH=CH2─CH3.	B. CH3 ─ CH=CH─CH3.	
C. CH2=CH─CH3.	D. CH3 ─ CH2 ─ CH2 ─ CH3.
Một hợp chất A có công thức C3H6O, biết rằng A không phản ứng với Na, nhưng có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A phải là:
A. CH3COCH3. B. C3H5OH.	C. CH3CH2CHO. D. CH2=CH-CH2OH.
Khi đốt cháy axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở thì thu được:
A. Khối lượng CO2 bằng khối lượng nước. B. Số mol nước bằng số mol CO2.
C. Số mol nước lớn hơn số mol CO2. D. Số mol nước bé hơn số mol CO2.
Để trung hòa 8,8g một axit cacboxylic A thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 0,1 mol gồm CH4,C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Hỏi số mol của ankan và anken trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,09 mol ankan và 0,01 mol anken.	B. 0,01 mol ankan và 0,09 mol anken.
C. 0,08 mol ankan và 0,02 mol anken.	D. 0,02 mol ankan và 0,08 mol anken.
Tính chất nào sau đây không phải của benzen?
A. Tác dụng với brom(bột Fe).	B. Tác dụng với HNO3/H2SO4.
C. Tác dụng với Cl2.	 	D. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
Ancol nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH. .B. CH2=CH-CH2OH.	C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,C.
II-Tự luận(5đ)
(2đ): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Metan ® axetilen ® anđehit axetic ® ancol etilic ® axit axetic
(1đ): Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm metanol,axit axetic,phenol tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 0,672 lít khí (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m(g) hỗn hợp rắn. Tính m?
(1đ): Cho 1,02g hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32gAg. Xác định công thức phân tử của 2 anđehit?
(1đ): Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no,đơn chức,mạch hở là đồng đẳng liên tiếp với H2SO4 đặc ở 140°C đã thu được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete. Xác định công thức phân tử của hai ancol? 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút; (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC: 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................	Số báo danh: .............................
I/TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn phương án đúng ghi vào ô trống kẻ theo mẫu sau trong giấy làm bài
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15
 16
Đ.án
Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH	B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO	D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu : dung dịch brom trong nước?
A. Propilen, But-2-in , stiren	B. Propin, etan, toluen
C. Propin, propan, axetilen	D. But-2-in, butan, stiren.
Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng?
A.CHCl3, ClBrCHCF3 dùng gây mê trong phẩu thuật .
B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi .
C.Teflon dùng làm chất chống dính
D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh.
Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là
A. 27,95% và 72,05%.	B. 25,73% và 74,27%.
C. 28,26% và 71,74%.	D. 26,74% và 73,26%.
Phản ứng nào sau đây sai?
A. CH3 - CHBr- CH2 - CH3 + NaOH CH3 CHOHCH2CH3 + NaBr
B. CH3 - CHBr - CH2 - CH3 + KOH CH3 CHOHCH2CH3 + KBr
C. C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O
D. CH3 - CH2 - Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O
Dẫn 4,032 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3 trong dd NH3 dư rồi qua bình 2 chứa dd brom dư .Bình 1 có 7,2 gam kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (lit) mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,672; 0,672; 2,688	B. 0,672; 1,344; 2,016	
C. 2,016; 0,896; 1,12	D. 1,344; 2,016; 0,672
Tổng số đồng phân ( kể cả đồng phân cis – trans ) của C3H5Br là
A. 4;	B. 6.	C. 5;	D. 3;
Đốt cháy anđehit sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. C6H5CHO	B. C2H3CHO	C. CnH2n-1CHO	D. CH3CHO
Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete?
A. 6;	B. 4;	C. 7.	D. 5;
Để thu được sản phẩm là XETON thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào ?
A. Ancol bậc 1	B. Ancol bậc 2	(*)	C. Ancol bậc 3	D. Ancol bậc 4
Chất A có công thức : (CH3)2CHCH2CH2CHO .A có tên:
A. 4-metylpentanal	B. 4,4-dimetylbutanal	C. 3-metylbutan-1-on	D. 4-metylpentan-1-ol
Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
A. Na, HCl, KOH, dd Br2	B. CO2 + H2O, Na, NaOH, dd Br2
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH	D. K, NaOH, ddBr2, HNO3( xúc tác H2SO4 đ,t0)	
Cho ba chất sau :pent-2-en; pentan-2-ol;glixerol .Chọn cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất trên ?
A. H2SO4đ, Cu(OH)2	B. NaOH, Cu(OH)2
C. Dung dịch brom, Cu(OH)2	D. H2SO4 đ, dung dịch brom.
Công thức cấu tạo của giấm ăn (axit axetic) là:
A. HCOOH                             	B. HOOC-COOH  
C. CH3COOH                        	D. CH3 – CH2 – COOH
khi đốt cháy hoàn toàn 5,28gam ankan X thu được 8,064 lít khí CO2. Công thức phân tử của X là
A. C5H10                       B. C4H10                              C. C3H8                        D. C5H12
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
(3 điểm) : 
a/ (2 điểm) Từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết viết các phương trình phản ứng điều chế Natri phenolat.
b/ (1 điểm) Ba hợp chất hữu cơ X,Y,Z mạch hở ,đều có công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na. Y chỉ chứa một loại chức, tác dụng được với hiđro. Z có phản ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo của X,Y,Z và viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra ?
(2 điểm) Cho 16,6 gam một hỗn hợp A gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của metanol phản ứng với Natri dư thu được 3,36 lit H2 (đktc) .
a/ Xác định CTCT và số mol mỗi ancol biết rằng khi oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A trên bằng CuO,t0 thì thu được hỗn hợp gồm 2 anđehit ?
b/ Oxi hoá m(g) hỗn hợp A trên bằng oxi không khí có Cu xúc tác ,t0 ta được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng với dd AgNO3/ddNH3 dư thu được 97,2 gam kết tủa. Tính m(g)? Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Sở GD- ĐT Bình Định 	Kiểm tra HKII - 2012-2013
Trường THPT số 2 Tuy Phước Môn: Hóa học 11- Cơ bản
Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 11A
Phần trả lời trắc nghiệm 
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15
 16
Đ.án
Câu 1. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.	B. Không xác định được
C. số mol CO2 bằng số mol H2O 	D. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.	
Cho biết sản phẩm chính khi tách nước của ancol 3-metyl butan-2-ol là?
A. 2-metylbut-1-en	B. 2- metylbut-2-en	C. 3-metylbut-2-en	D. 3-metylbut-1-en	
Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)?
A. 6 chất	B. 4 chất 	C. 5 chất	D. 3 chất
Hiđrocacbon thơm A có công thức phân tử là C8H10. Biết khi nitro hóa A chỉ thu được một dẫn xuất mononitro. A là:
A. p-xilen 	B. m-xilen	C. etylbenzen	D. o-xilen.	
Trong các chất sau chất nào tác dụng đồng thời với Na và NaOH?
A. C2H5OH 	B. C6H5OH	C. HOCH2CH2OH	D. C6H5CH2OH	
Tỉ khối hơi của andehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 g Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-CHO	 B. CHO-CHO	C. CH2=CH-CH2-CHO	D. CH3CH2CHO
Đốt cháy hoàn toàn ankin A → 6,72 l CO2 (đktc) và 3,6 ml H2O (lỏng). Công thức phân tử A là:
A. C5H8	B. C4H6	C. C3H4	D. C2H2	 
Khi đun nóng một hỗn hợp 2 ancol (metylic và etylic) có H2SO4 làm xúc tác ở 1400c thì thu được
A. 5 ete	B. 3 ete	C. 2 ete	D. 6 ete	
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C4H9OH	B. C2H5OH	C. C2H5OC2H5	D. CH3OCH3	
Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với AgN03/NH3 ?
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2	
Công thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n-2 ( n 2)	B. Kết quả khác	C. CnH2n + 2 ( n>1)	D. CnH2n	
Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hidorocacbon?
A. ClBrCHCF3	B. CH30CH3	C. CH2ClCH2F	D. CH2=CHCH2Br
Công thức tổng quát của ancol no mạch hở đơn chức là:
A. CnH2n-1OH ( n 3)	B. CnH2nOH (n > 1)	C. Kết quả khác	D. CnH2n + 1OH ( n>1)	
X có công thức phân tử là C3H8O
-X tác dụng được với Na
-X tác dụng được với CuO, t0 tạo thành xeton. Vậy công thức của X là?
A. CH3OCH2CH3	B. CH3OCH3	C. CH3CH2OH	D. CH3CH(OH)CH3	
Cho 3 dd trong 3 lọ mất nhãn: phenol, styren, ancolbenzylic, chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết
A. ddKMnO4	B. NaOH	C. ddBrom	D. Na	
1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:
A. p-ClC6H4CH3	B. o-ClC6H4CH3	C. C6H5CH2Cl	D. B và C đều đúng
Phần tự luận:
(3đ) Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm etilen, axetilen, etan qua dd nước Brom có 2,24 lit khí thoát ra ở đktc .Mặt khác dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí trên qua dd bạc nitrat trong amoniac dư thì có 24 g kết tủa.
a, Viết pthh của các pư xảy ra.
b. Tính % thể tích các khí có trong hỗn hợp X.
(2đ) cho 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng của anđehit fomic tác dụng hết với dd AgN03/NH3 dư thu được 43,2g bạc.
a. Xác định công thức cấu tạo các anđehit.
b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
Sở GDĐT Bình Định ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Trường THPT An Nhơn 1 Môn : Hóa 11 
Mã đề : 612 	 Thời gian : 45 phút (không thể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHẦN CHUNG: 
I. Trắc nghiệm: (5đ)
Nhóm các chất đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là: 
A. pent-1-in, C3H7CHO, propen 	B. C2H2, HCHO, pent-1-in 
C. CH2=CH-CCH, CH3CHO, C2H5OH 	D. CH3COOH, C2H5CHO, CHCH 
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho X tác dụng với Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Tên gọi của X là: 
A. propan-1,2-điol. 	B. glixerol. 	C. propan-1,3-điol. 	D. Butan-1-ol 
Khi tách nước từ CH3-CH(CH3)- CH(OH)-CH3 ở 170oC, sản phẩm chính thu được là:
A. 3-metylbut-1-en. 	B. 2-metylbut-2-en 	C. 2-metylbut-3-en 	D. 3-metylbut-2-en 
Từ CH3CHO, chỉ dùng không quá 3 phản ứng không thể chuyển hóa thành chất nào sau đây? 
A. Natriaxetat 	B. polietilen 	C. Đietylete 	D. 2-clopropan
Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của ancol đó là:
A. CH3OH. 	B. C2H5OH. 	C. C3H7OH. 	D. C4H9OH. 
Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen bậc 1? 
A. (CH3)3CCl 	B. CH3-CHBr-CH3 	C. CH3-CHCl-CH(CH3)2 	D. CH3-CH2-CH2Cl 
CH2=CH-COOH không tham gia phản ứng nào sau đây? 
A. Tráng gương 	B. Cộng Br2 	C. Trùng hợp 	D. Tác dụng với Na2CO3 
Cho các hợp chất thơm sau : C6H5OH (1); C6H5CH2OH (2) ; CH3C6H4OH (3) ; C6H4(OH)2 (4). Hợp chất không phải phenol là: 
A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 4 
Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là hiđrocacbon không no? 
A. Metan, but-1-en, propilen, vinylbenzen 	B. Xiclopropan , axetilen, toluen 
C. Axetilen , hex-1-in, buta-1,3-đien 	D. Etin, benzen, vinylaxetilen 
Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một axit hữu cơ (X) no, đơn chức, mạch không nhánh thu được 4,4 gam CO2. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3CH2CH2CH2COOH 	B. (CH3)2CH-CH2-COOH 
C. CH3-CH2-CH2-COOH 	D. CH3-CH2-COOH 
II. Tự luận: (3đ)
Hoàn thành sơ đồ sau bằng CTCT, ghi rõ điều kiện phản ứng?
C2H5OH CH3CHO CH3COOH 
C2H5OH C2H5Br C2H4 C2H4Br2 C2H4(OH)2 
Nhận biết các chất lỏng: C2H5OH, dd C6H5OH , CH3COOH, dd CH3CHO. Viết phương trình phản ứng
B. PHẦN TỰ CHỌN: (2đ) ( học sinh chỉ làm 1 trong 2 phần)
I. Theo chương trình nâng cao:
Trung hòa 500 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1,92 gam muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X và nồng độ mol của nó trong dung dịch ban đầu?
Oxi hoá hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, được 35,64 gam Ag. Xác định CTPT của hai ancol?
II. Theo chương trình chuẩn:
Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp A như trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng từng chất trong A?
Cho 6,9 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 9,3 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tính khối lượng Ag sinh ra?
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ MỸ Môn: Hóa- Lớp 11 TN - Thời gian: 45 phút 
HỌ VÀ TÊN:...................................................Lớp11A Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15
 16
Đ.án
C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là: 
A. 4.	 	B. 3. 	 	C. 5.	 	D. Tất cả đều sai.
(CH3)2CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit.	B. anđehit isobutyric. 	 
C. 2-metyl propanal.	D. A, B, C đều đúng.
Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH . Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là
A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. 
B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. 
D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.
Cho chuỗi phản ứng sau: C3H6 B1 B2 (spc) B3 B4 . Vậy B4 là:
A. CH3COCH3.	B. CH3CH2CHO.	C. A và B đúng.	D. CH3CHOHCH3.
Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là:
A. C3H4 50% và C4H650% 	B. C3H4 25% và C4H6 75% 
C. C3H4 80% và C4H6 20% 	D. C3H4 33% và C4H6 67%.
Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính:
A. CH3-CH2-CH2OH	B. CH3-CH(Cl)-CH3	
C. CH3-CH(OH)CH3	D. CH3- CH2-CH2Cl
Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:
A. dimetylxeton, dimetylete, andehit isovaleric	B. propin, but -1-in, butanal
C. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal	D. axetylen, andehitfomic, axeton,
Cho các chất : phenol(1) , etanol (2) , dimetylete(3), metanol (4). 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_2_HOA_11.doc