Kiểm tra học kỳ II môn Toán 10

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II môn Toán 10
Trường THPT kẻ sặt - Bình Giang
Tổ Toán – Ban cơ bản
Đề Số 1
kiểm tra học kỳ ii
Môn Toán Thời gian 90 phút
câu hỏi trắc nghiệm
Câu1:Cho đường thẳng (d) song song với đường thẳng ()
Những véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến cuả đường thẳng (d)
Câu 2:Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số 
Những điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d) 
A. (2;1)	B. (-1;3 )	C. (0;4)	 D. (-3;5)
Câu 3:Cho đường tròn(C): x2+y2+2x-4y-20=0 khi đó toạ độ tâm đường tròn là 
A. (1;-2) B. (2;-4) C. (-1;2) D. (-2;4 ) 
Câu 4:Cho đường thẳng (d) :2x-y+7=0 
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến cuả đường thẳng (d)
Câu 5:Cho điểm A(1;-2) và đường thẳng (d):12x-5y+20=0 khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d) là:
 A. B. C. D. 
Câu6: Đường thẳng (d):x+2y-1=0 cắt đường thẳng nào có phương trình dưới đây
 A. x+y-6=0 B. 2y+x-5=0 C. 2x+3y+4=0 D. -4x-8y+4=0
Câu 7:Cho hai đường thẳng (d1):3x-3y+2=0 ; (d2):2y-5=0 góc giữa hai đường thẳng (d1) và (d2) là:
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 
Câu 8:Cho đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(-3;-2) ,B(-4;1) các véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d) 
Câu 9:Cho đường thẳng (d):4x-5y+3=0 và điểm A(-6;4).Toạ độ hình chiếu của
điểm A lên đường thẳng (d) là:
 A.(-2;4) B. (-2;-1) C. (1;3) D. (4;2)
Câu 10:Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số: Tìm a để đường thẳng (d) vuông góc với (d1):2x-3y-3=0 
A. a=2 B. a=3 C.a=-2 D. cả A,B,C đều sai
Câu 11:Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0;4);B(3;0) có dạng:
 A. 4x+3y-12=0 B. 4x+3y+12=0 C. 3x+4y-12=0 D. 3x+4y+12=0
Câu 12:Cho (d1): và (d2): toạ độ giao điểm của hai đường thẳng trên là:
 A.(-2;4) B. (4;-2) C. (1;3) D. (4;2)
Câu 13: Cho đường thẳng (d) :2x-y+7=0 và (d) đi qua điểm A(1;-3) phương trình tham số của đường thẳng (d) có dạng:
 	A B. 
 	C. D. 
Câu 14:Cho các phương trình
 (1): x2+y2+2x-4y+8=0
	 (2): x2+y2-4x-6y+13=0
 (3): 3x2+3y2-6x-12=0
 (4): x2+2y2-2x+2y-3=0
Phương trình đường tròn là:
A. (1):x2+y2+2x-4y+8=0 B. (2): x2+y2-4x-6y+13=0
C. (3):3x2+3y2-6x-12=0 D. 4): x2+2y2-2x+2y-3=0
Câu 15:Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát:2x-3y+1=0
Những véctơ nào dưới đây không phải là véctơ chỉ phương của (d)
Câu 16:Cho đường tròn (C):16x2+16y2+16x-8y-11=0 khi đó bán kính R của đường tròn là:
 A. R=2 B. R=-1 C. R=1 D. R= 
Câu 17:Cho đường tròn (C): x2+y2+8x-4y-5=0 khi đó tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M(0;-1) có phương trình 
A. 4x-3y-3=0 B. 4x+3y-5=0 C. 4x-3y+3=0 D. 4x+3y+3=0 
Câu 18:Cho ba điểm A(1;6),B(-1;6),C(m+2;-3) là ba đỉnh của một tam giác có trọng tâm G(2;3) khi đó giá trị của m là
 	A. m=2 	 	 B.m=3	 	C. m=4 	 	 D.m=5
Câu19:Bảng xét dấu 
x
f(x)
+ 0 -
 ứng với nhị thức bậc nhất nào sau đây
Câu 20:Cho bất phương trình có bảng xét dấu 
- 1 5 + 
 + 0 - 0 +
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
A. (-;1) B.(5;+) C. (-;1) (5;+ ) D. (-;1] [5;+) 
Câu21:Tập nghiệm của bất phương trình : là 
A. (-2; 4] B. [4;+) C. (4;+) D. (-;-2] [4;+) 
 Câu 22:Tập nghiệm của bất phương trình :-3x-4<2(2-x) là
A. (;+) B. (-;) C. (-8;+) D. (-;-8)
Câu 23:Xác định m để điểm A(-2;3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình sau 
Câu:24 Tập nghiệm của bất phương trình là
 D. cả A,B,C đều sai
x 
- 2 3 + 
 + 0 - 0 	 +
Câu 25:Cho bảng xét dấu 
Bảng xét dấu trên minh họa dấu của biểu thức nào dưới đây.
A. B.
C. 	 D.
Câu 26:Cho x>2.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 
A. x=1 B. x= C.x=3 D. cả A,B,C đều sai
Câu 27:Trong các công thức sau công thức nào sai
	A sin()=sin	B. cos()=cos 	
C. sin()=sin	D. tan()=tan
Câu 28:Xác định m để phương trình sau vô nghiệm 
 D. cả A,B,C đều sai
Câu 29:Giá trị của biểu thức P=cos100sin400-sin100cos400 là:
A. P=	 B. P=-	 C. P=	 D. P=-
Câu 30:Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình : là :
	A) x = -3	B) x = -4
	C) x = -5	D) x = -6
Câu 31: Các nghiệm nguyên của bất phương trình : (x-4)(x-1)(x2+2x+2) < 0 là :
	A) x = 2 và x = 3	B) x = 1 và x = 4
	C) x = -2 và x = -	3	D) x = -1 và x = -4
Câu 32:Bất phương trình : ẵx + 2ẵ < có miền nghiệm là 
	A) (2,+)	B) (-,+)
	C) (,+)	D) Cả A,B,C đều sai
Câu 33:Cho bảng số liệu thống kê số áo bán được ở một cửa hàng trong tháng 3 năm 2007 là.
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
43
Tần số
(số áo bán được)
5
8
7
14
10
5
5
6
Số trung vị của các số liệu thống kê cho trong bảng trên là:
 A. Me=7 B. Me=39 C. Me=10 D. Me=5
Câu 34:M là điểm cuối của cung lượng giác có số đo là 600 khi đó M là điểm cuối của những cung nào dưới đây.
 A. B. 7800 C. D. -1500
Câu 35: sin(-+3) bằng
 A. 0	 B. - 	 C. -1	 	 D. 
Câu 36:Cho cosα = và 0<α< khi đó sin2α là
 A. 	 B. -	 C. 	 D. cả A,B,C đều sai
Câu 37:sin750 bằng
 A. 	 B. - C. D. cả A,B,C đều sai
Câu 38: Cho bảng số liệu thống kê số áo bán được ở một cửa hàng trong tháng 3 năm 2007 là.
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
43
Tần số
(số áo bán được)
5
8
11
10
10
5
5
6
Mốt của bảng phân bố tần số ở trên là
 A. M0=5	 B. M0=11	C. M0=38	D. M0=36
Câu 39:Giá trị của sin là:
	A.	 B. 	 C . - 	 D. 
Câu 40:Giá trị của biểu thức M=cos20+cos40+...+cos1760+cos1780 là:
 A. M=-1	 B. M=0	 C. M=1	 D. đáp án khác
============== Hết ==================

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_10_moi.doc