PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17 Ngày nộp đề: 23.11.2015 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ). A/ Mục tiêu: 1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua. 2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua. 3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán. 4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển. 5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I. 6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I. B/ Hình thức: Tự luận. C/ Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Số học: * Định nghĩa được số nguyên tố. * Định nghĩa được hợp số. Hoặc: * Biết các dấu hiệu chia cho 2;3;5 và 9. Hoặc: * Biết dấu hiệu của1 tổng (hay 1 hiệu )chia hết cho một số tự nhiên. * Thông hiểu được tất cả các số nguyên tố ở hàng chục * Thông hiểu được tất cả các hợp số ở hàng chục và hàng trăm Hoặc: * Tìm Ước của một số tự nhiên ở hàng chục Hoặc: * Tìm Bội của một số tự nhiên ở hàng chục hay ở hàng trăm. * Thực hiện phép tính có ( hoặc không có dấu ngoặc ). * Thực hiện phép tính lũy thừa đơn giản. * Tìm x theo quy trình 2 bước. Hoặc (4 bước). * Tìm được ƯCLN hay BCNN của 3 số tự nhiên. * Bài toán thực tiển: Dạng( Tìm BC thông qua tìmBCNN có đặt ẩn số x ). * Tìm x dạng (cơ số bằng cơ số lũy thừa bằng lũy thừa). Hoặc: * Tìm x dạng (lũy thừa bằng lũy thừa cơ số bằng cơ số). * Chứng minh một tổng chia hết cho một số (TC1) * Số câu * Số điểm 2 1,0 2 1,0 5 4,0 2 1,0 11 7,0 2. Hình học: . * Định nghĩa được trung điểm của đoạn thẳng. Hoặc: * Tính chất trung điểm của đoạn thẳng. * Biết điều kiện cần và đủ để có được đẳng thức về mối quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. Hoặc: * Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng theo định nghĩa hay tính chất. * Xác định được 4 điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc (2 điểm hay 3 điểm trên tia Ox). * Khi MAB * Vận dụng T/C: * AM + MB = AB MB =AB – AM * Tính được độ dài đoạn thẳng. * So sánh độ dài 2 đoạn thẳng. * Chứng minh được trung điểm của đoạn thẳng. * Số câu * Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1,5 1 0,5 5 3,0 * Tổng số câu *Tổng số điểm * ( % ) 3 1,5 15(%) 3 1,5 15(%) 7 5,5 55(%) 3 1,5 15(%) 16 10,0 100(%) * Giáo viên ra Ma trận đề: Nguyễn – Dũng. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17 Ngày nộp đề: 23.11.2015 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ). Đề: (Đề này có..1..trang). Bài 1: (2,0 điểm). a/ Thế nào là số nguyên tố ? Hãy viết ra hai số nguyên tố ở hàng năm chục ? b/ Thế nào là hợp số ? Trong các số 0,1,2,3,4,5,6,7.Số nào là hợp số ? Bài 2: (1,0 điểm) a/ Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ? b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng MN = 6cm.Nếu H là trung điểm của MN thì HM bằng mấy cm ? Bài 3: (1,0 điểm)Tính: a/ 89.45 + 55.89 – 900 b/ 52 – 42 + 32 – 22 + 10 Bài 4: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: H = 55:{121:[ 100 – ( 22 + 67 ) ] } Bài 5: (1,0 điểm)Tìm xN.Biết. a/ 2x + 11 = 15. b/ 52x. 5 = 52018: 52015 Bài 6: (1,5 điểm). Học sinh khối 6 của Trường THCS Lê Đình Chinh khi xếp thành 12 hàng , 15 hàng hoặc 20 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng.Tính số học sinh khối 6 ? Biết rằng có khoảng 290 đến 320 học sinh. Bài 7: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: Bài 8: (2,0 điểm) Trên đường thẳng (d).Lần lượt lấy 4 điểm P,Q,K,H (Từ trái sang phải). Sao cho PQ = 4cm , PK = 7cm , PH = 10cm. a/ Tính QK ? b/ Tính KH ? c/ Chứng tỏ rằng K là trung điểm của QH. Hết Ghi chú: * Lấy 1 ô vở tương ứng 1cm. * Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ I NH:2015 – 2016 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Tuần:17 Ngày nộp đề: 23.11.2015 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: ( Trong tuần 17 ) ( Không kể thời gian phát đề ). ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. ( Đáp án hướng dẫn có..2..trang ). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0 điểm) a/ *1 Định nghĩa số nguyên tố đúng. *2 Hai số nguyên tố ở hàng năm chục là 53 và 59. b/ *1 Định nghĩa hợp số đúng. *2 Có hai hợp số là 4 và 6. 0,5 0,25 + 0,25 0,5 0,25 + 0,25 Bài 2: (1,0 điểm) a/ Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng đúng. b/ Vì H là trung điểm của MN = 6cm nên HN = 3cm 0,5 0,5 Bài 3: (1,0 điểm) a/ 89.45 + 55.89 – 900 = 89.(45 + 55) – 900 = 89.100 – 900 = 8900 – 900 = 8000 b/ 52 – 42 + 32 – 22 + 10 = 25 – 16 + 9 – 4 + 1 = 15 0,25 0,25 0,5 Bài 4: (1,0 điểm) H = 55:{121:[ 100 – ( 22 + 67 ) ] }= 55:{121:[ 100 – 89 ] } = 55:{121:11}= 55:11 = 5 0,25 0,75 Bài5: (1,0 điểm) a/ 2x + 11 = 15 x = ( 15 – 11 ):2 = 4:2 = 2 x = 2 b/ 52x. 5 = 52018: 52015 52x+1 = 53 2x + 1 = 125 x = ( 125 – 1 ):2 = 124:2 = 62 x = 62 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 6: (1,5 điểm) GIẢI: Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm. Theo bài toán ta có: xBC(12,15,20) và 290 x 320 Ta có: Vì BC(12,15,20) = B(60) = { 0;60;120;180;240;300;360;} Mà xBC(12,15,20) và 290 x 320 x = 300 Vậy Trường THCS Lê Đình Chinh có 300 học sinh khối 6. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 7: (0,5 điểm) Ta có: = 111a + 111b +111c = 111(a + b + c) 111 Vậy: 0,25 0,25 Bài 8: (2,0 điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm ) Hình vẽ 0,25 a/ Tính QK: Ta có: PQ + QK = PK ( Vì ). QK = PK – PQ = 7 – 4 = 3 QK = 3 b/ Tính KH: Ta có: PK + KH = PH ( Vì KPH ) KH = PH – PK = 10 – 7 = 3 KH = 3 c/ Chứng tỏ K là trung điểm của QH: Ta có: K là trung điểm của QH. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. * Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng.
Tài liệu đính kèm: