Kiểm tra học kỳ I – Toán 6 (20 đề)

docx 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1266Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I – Toán 6 (20 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I – Toán 6 (20 đề)
KIỂM TRA HỌC KỲ I – T 6
ĐỀ 01
 Bài 1. Làm phép tính: 	a). (523.518):539 – 50.05.	b). [2.33 + 144:(72 – 925:52)].| –8|
Bài 2. Viết liệt kê các phần tử sau: 	A = {xÎN| 270x; 300x; 168x}
Bài 3.	Tìm xÎN biết: 	a). 20 – (2x – 14) = 24.	b). 15 + x:3 = 45. 
Bài 4. Chứng tỏ rằng 90 và 143 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 5. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng 350 đến 350. Tính số học sinh khối 6.
Bài 6. Cho a; b biết a chia cho 18 dư 13 và b chia cho 12 dư 11. Chứng tỏ a + b chia hết cho 3.
Bài 7. Trên tia Ox vẽ các điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm.
	a). Tính AB, BC, AC.
	b). Chứng tỏ B là trung điểm đoạn thẳng AC 
================
ĐỀ 02
 Bài 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2.
a). Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê.	b). Tìm Tập hợp A ∩ B.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). 24:{390:[500– (160+30.7)]}	b). 120– [98– (16–9)2]
Bài 3. Tìm x, biết: 	a).  4x – 5 = 35 – (12 – 8)	b). 105 – (x + 7) = 27 : 25
Bài 4. Học sinh khối 6 một trường khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 trường đó. Biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a). Điểm A có nằm giữa O và B không? vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? vì sao?
==================
ĐỀ 03
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a).  (23 + 15). 10000 + 0:(32 + 50) + 12:1	b). (–25) + |(–8) + 3|
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: 	a) (x + 3).5 + 25 = 70	b). x75, x90 và x < 1000
Bài 4. Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ? Bao nhiêu y tá? 
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b)  Điểm A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
Bài 6. Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào? (có giải thích)
=================
ĐỀ 04
Bài 1. Thực hiện phép tính: 	a). 516:514 + 24.2 – 20140 
	b). 62 – 22.3 + 16.3 	c). 100:{250:[450 – (4.53 – 22.25)]}
Bài 2.Tìm x, biết:
	a). 72:(x –15) = 8	b). 10 + 2x = 45:43   	c). 4x + 1 + 40 = 65 
Bài 3. Điền các chữ số x, y để: chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3
Bài 4. Một khu vườn dài 48m, rộng 36 m . Người ta muốn chia khu vườn thành những  hình vuông để trồng hoa.
a).  Tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất.
b).  Tìm số hình vuông chia được ít nhất.
Bài 5. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.
a). Tính BC.
b). Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c).  Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.
======================
ĐỀ 05
Bài 1. Tính: 	a). 1092:{1200 – [12.(57 + 36)]} 
b). 516:514 + 24. 2 – 12150 	c). –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – . . . . – 99 + 100
Bài 2.Tìm x: 	a). 49 – 5(7 – x) = 29	b). (5x – 32.4):8 + 7. 2 = 17
Bài 3. Tìm BCNN (24; 36; 40)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 9cm
a). Tính độ dài đoạn thẳng AB
b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
c). Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?
==============
ĐỀ 06
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 	a). 23.5 – 32.4 + 4.6 
b). 100 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]} 	c). |(– 5) + (–3)|.3 – 40 
Bài 2. Tìm x, biết: 	a). 70 – 5.(x – 3) = 45	b) (3x – 6).3 = 34 	c). 2x : 25 = 1
Bài 3. Tính tổng biểu thức sau : 	A = 101 + 103 + 105 + + 201
Bài 4. Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + .+ 499 + 4100 . Chứng tỏ A chia hết cho 5 
Bài 5. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiâu trái cây mỗi loại?
Bài 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB= 7cm.
a). TínhAB
b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c). Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính CM.
====================
ĐỀ 07
Bài 1. Tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12. Tập hợp B các số tự nhiên tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 
a). Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê 	b). Tìm tập hợp AÇB
Bài 2. Thực hiện các phép tính:
a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19	b) 32.4 – [30 – (5 – 2).2]
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: 	a). 45 . (2x – 17) = 3	b). (2x – 8).2 = 32
Bài 4. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30; hàng 36; hàng 40 đều thiếu 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia BA lấy điểm C, sao cho BC = 4 cm.
a). Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b). Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao? 
=====================
ĐỀ 08
Bài 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xÎN / 84x; 180x; x³6)
Bài 2. Thực hiện phép tính: a). (–17 ) + 5 + 8 + 17 + (–3)	b). 75.(52 + 25) – 52.(75 – 25) 
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: a). x + 5 = 20 – (12 –7)	b). 10 + 2|x| = 2(32 – 1)
Bài 4. Tìm BCNN (240; 300; 420) 
Bài 5. Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh chia đều ra các đĩa gồm kẹo và bánh..Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và cái bánh. 
Bài 6. Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A , B , C theo thứ tự đó sao cho: AB=6cm , AC=8cm.
a). Tính độ dài đoạn BC 
b). Gọi M là trung điểm của đoạn AB. So sánh MC và AB. 
==================
ĐỀ 09
Bài 1. Tính: 	a). 4.34 – 16:22 + 2.53.	b). 52.3 + 22{13 + 5[30:2.3 – (33 – 30.2)]} 
Bài 2. Tìm số đối của số nguyên: –6; 4; |–7|; – (–5)
Bài 3. Tìm số tự nhiên x: 	a). 15 + 3(120 – 2x) = 315 
b). 512 + 3(23 + 22.x) = 572 	c). (2x – 8).2 = 24
Bài 4. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 
Bài 5. Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. 
=================
ĐỀ 10
Bài 1. Thực hiện phép tính: 	a). 100:{250:[450 – (4.53 – 25.4)]} 
b) 4.(18 – 15) – (5 – 3).32 	c). Tính nhanh: (15 + 21) + (25 −15 −35 −21).
Bài 2. Tìm số tự nhiên x: 	a) 12x + 19x – 123 = 280 	b) 5 – (17 – 3) = x – (2 – 15) 
Bài 3. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2014n2 + 2014n + 5 chia hết cho n + 1.
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó 
Bài 5. Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 4 cm; AC = 6 cm 
a). Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? 
b). Tính độ dài đoạn thẳng BC 
c). Gọi D là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = 2 cm, điểm D có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
====================
ĐỀ 11
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? 
Bài 2. Thực hiện phép tính: 	a) (23 + 15).10000 + 0:(32 + 50) + 12:1 	b) (–25) + |(–8) + 3| 
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: 	a) (x + 3).5 + 15 = 60 	b) x 18, x 60 và x < 300
Bài 4. Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
a). Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?
d). Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
=================
ĐỀ 12
Bài 1. Thực hiện các phép tính : 	a). 34:32 + 2.23	b). 27.75 + 25.27 – 52.6
	c). (–65) + 54 + (–13)	d). 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]}
Bài 2. 	a). Tìm x biết: 58 + 7x = 100.
	b). Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42.
	c). Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { xN/ 9 < x 15}
Bài 3. Số học sinh khối 6 của một trường năm trong khoảng 280 đến 320 em. Tìm số học sinh đó biết rằng mỗi khi xếp hàng 4;5;6 thì luôn thừa 3 em. 
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Gọc M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
	a) Tính MB. 
	b) Trên tia MB lấy điểm C sao cho MC = 4cm. Tính BC, AC. 
==================
ĐỀ 13
Bài 1. Thực hiện các phép tính : 	a). 50 – 17 + 2 – 50 + 15	b). 4.52 + 81 : 3² – (13 – 4)²
c). 115 – (–37) + 2 + (–49) + (–2)	d). 815 + [95 + (–815) + (–45)]
Bài 2. Tìm x: 	a). 3 + x = 5	b). 15x + 11 = 2727 : 27	c). |x + 2| = 0
Bài 3. Tìm ƯC(32, 40)
Bài 4. Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 5. Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm.
	a). Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
	b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không?
======================
ĐỀ 14
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 	a). (–26) + (–15)	b). 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)²
	c). (–37) + 4.|–6|	d). 17.85 + 15.17 – 120.
Bài 2. Tìm x: 	a). x – 12 = –20	b). 2014(x – 12) = 0
	b). 23 – 3x = 17	d). 50 – (x – 3) = 45.
Bài 3. Tìm ƯCLN(24, 36, 18 )
Bài 4. Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5. Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm.
	a). Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
	b). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c). Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao?
=======================
ĐỀ 15
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 	a). 180 – 75:25	b). 24.23 + 3.52	
	c). 136.52 + 48.136	d). 110:{38 – [–14 + (–3)]}.
Bài 2. Tìm x: 	a). 15 + x = 8	b). x – 48 : 3 = 12 	c). (2x + 5).|–7| = 73
Bài 3. a). Tìm ƯCLN(60, 72), BCNN(60, 72).
	b). Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
Bài 4. Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời số đó lớn hơn 300 và bé hơn 400.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
	a). Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
	b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	c). Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
===================
ĐỀ 16
Bài 1. Cho tập hợp A = {xÎN/ 9< x ≤ 15}. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2. Làm tính: 	a). 24. 67 + 24. 33 	b). 136. 8 + 48 : 23 	c). | –2010 | – | 5 |
Bài 3. Tìm x: 	a). 4(x – 3) = 72 – 110	b). 135 – 5(x + 4) = 35
Bài 4. Tìm ƯCLN (45, 75).
Bài 5. Học sinh khối 6 trường THCS Quang trung khi xếp hàng 10; 12; 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của khối đó trong khoảng từ 150 đến 200. Tính số học sinh của khối 6 đó.
Bài 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 8cm.
	a). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	b). Gọi M là trung điểm đoạn OB. Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn OM.
Bài 7. Cho dãy số tự nhiên 5; 11; 17; 23; 29; ...Hỏi số 2014 có thuộc dãy số trên? Vì sao?
=======================
ĐỀ 17
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
	a). A = { xÎN/ 84x; 180x và 6 < x < 15 }
	b). B = {x Î Z / –100 < x ≤ –96}
Bài 2. Thực hiện các phép tính: 	a). –1080 – (1111 – 1080) + 1000	
	b). |–8| – [42 + (–5)2] + (– 17) 	c). 225:32 + 43.125 – 125:52
Bài 3. Tìm x, biết: 	a). 20 + 8.(x + 3) = 52.4	b). 120 + |x| = 150
	c). chia hết cho cả 3 và 5	
Bài 4. Trong một buổi sinh hoạt lớp 6A, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Biết rằng lớp 6A có 21nữ và 14 nam.
Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm
	a). Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
	b). Tính độ dài AB 
	c). Kết luận gì về điểm A? Giải thích.
====================
 ĐỀ 18
Bài 1. Cho tập hợp C = {x N* / x3 ; x 99}. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
Bài 2. Thực hiện các phép tính: 	a). 32.5 – 22.7 + 83 
	b). 29 – [16 + 3.(51 – 49)]	c). 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
Bài 3. Tìm x, biết: 	a). 219 – 7(x+1) = 100 
	b). 5x + x = 39 – 311:39 	c). x12 ; x21 ; x28 và 150 < x < 300
Bài 4. Một tổ y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia tổ y tế ra nhiều nhất thành mấ tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
	a). Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
	b). Tính AB.
	c). Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
==================
ĐỀ 19
Bài 1. Điền một chữ số vào dấu * để số chia hết: 	a). Cho 2	b). Cho 3
	c). Cho 5 	d). Cho 9 	e) Cho cả 2 và 3 	f) Cho cả 3 và 5
Bài 2. Thực hiện phép tính: 	a). 43 + |–12| –14 	b). 42 : 4.2 + 2.32 - 20
Bài 3. Tìm x biết :	a) x – 4 = 10 – 17 	b). (2x – 6).2 = 2.54:53 
Bài 4. Học sinh khối 6 của 1 trường khi xếp hàng 10,12&18 và vẫn còn thừa 1 học sinh nữa . Hỏi trường trên có ban nhiêu học sinh khối 6 biết rằng học sinh trường đó trong khoảng 195 đến 370 em 
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 5cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=3cm 
	a). Tính độ dài MB 
	b). Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK=3cm .Tính độ dài BK 
	c). Chứng tỏ rằng A là trung điểm của MK
Bài 6. Tìm số tự nhiên n biết rằng 3n + 2 chia hết cho n – 1 
====================
ĐỀ 20
Bài 1. a). Tìm BCNN(18, 30) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
	b). Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331 chia hết cho 30.
Bài 2. Thực hiện phép tính: 	a). 28. 64 + 28. 36	b). 15. 23 + 4. 32 – 5. 7
	c). (–95) + (–105)	d) 107 + (–47) 
Bài 3.Tìm x biết: 	a). 7x – 10 = 27 : 25 	b). x – 36:18 = 12
Bài 4. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5. Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
a). Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? 	b). Tính AB
c). Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
	 9.15.2015	NGOCTUAN

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_I.docx