MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Cấp độ chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phép nhân và phép chia các đa thức Hiểu và thực hiện phép nhân đa thức, chia đa thức cho đa thức. - Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% Phân thức đại số Xác định được phân thức đối, phân thức nghịch đảo. Thực hiện phép nhân, phép chia phân thức đại số đơn giản. Vận dụng rút gọn và tính giá trị biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/3 1 10% 1 1 10% 2/3 1,5 15% 2 3,5 35% Tứ giác - Vận dụng định lý về tổng các góc của tứ giác tính số đo của góc. Nhận biết các hình đã học vào giải các bài tập tính toán và chứng minh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1/3 1 10% 4/3 2,5 20% Chủ đề 4 4. Đa giác. Diện tích đa giác. Vẽ hình theo đề bài. Ghi được GT, KL. Vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/3 0,5 5% 1/3 1 10% 2/3 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1/3 1 10% 10/3 4.5 45% 2 1/3 3,5 1 35% 10% 14 10 100% PHÒNG GD&ĐT HOÀNH BỒ TRƯỜNG TH&THCS KỲ THƯỢNG KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1:(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2x2y : xy (2x – 1)(x + 1) Câu 2:(1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2xy – 10xy2 x2 + 6x + 9 Câu 3:(1 điểm) Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức sau: Câu 4:(2,5 điểm) Cho phân thức A B C D 1150 950 800 x Tìm phân thức đối và phân thức nghịch đảo của phân thức trên. Rút gọn phân thức trên. Tính giá trị của phân thức trên khi x = -2. Câu 5:(1điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hãy tìm số đo x trong hình vẽ. Câu 6:(2,5 điểm). Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ xx’ qua B và song song với AC, vẽ yy’ qua C và song song với BD.Hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. Tứ giác OBKC là hình gì? Tại sao? Tính diện tích tứ giác OBKC biết AC = 6 cm và BD = 10 cm. ------------------------------------- HẾT------------------------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 2x2y : xy = 2x 0.5đ (2x – 1)(x + 1) = 2x. x + 2x – x – 1 = 2x2 + x - 1 0.25đ 0.25đ 2 2xy – 10xy2 = 2xy(1 – 5y) 0.5đ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 0.5đ 3 0.5đ = 0.5đ 4 a, Phân thức đối : Phân thức nghịch đảo: 0.5đ 0.5đ b) 1đ c) Thay x = -2 vào biểu thức ta được -2 + 2 = 0 0.5đ 5 x = 3600 – (1150 + 950 + 800) = 700 1đ 6 A B C D O K Vẽ hình, ghi GT, KL. 0.5đ a) Có xx’ // AC hay BK // OC (1) yy’ //BD hay CK // OB (2) Suy ra tứ giác OBKC là hình bình hành. Mà ACBD tại O (Tính chất 2 đường chéo của hình thoi). Vậy tứ giác OBKC là hình chữ nhật.(Dấu hiệu nhận biết) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) b) O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD Ta có: OA = OC = AC = .6 = 3 (cm) OB = OD = BD =.10= 5 (cm) Vậy diện tích của hình chữ nhật OBKC là: S = OB.OC= 5.3 = 15 (cm2) (0.5đ) (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: