Kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán 11 (chương trình chuẩn)

pdf 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán 11 (chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán 11 (chương trình chuẩn)
MÃ ĐỀ 001 - TRANG 1/5 
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
CHUYÊN HẠ LONG 
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2016 - 2017 
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn) 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm) 
Đề thi gồm 05 trang 
Họ và tên thí sinh:SBD. Mã đề 001 
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) 
C©u 1 : Tìm tập xác định của hàm số 
1 1
sin cos
y
x x
  . 
A. R \ ;
2
k
k Z
 
 
 
 B. R \ ;
2
k k Z


 
  
 
C. R \  ;k k Z  D. R \  2 ;k k Z  
C©u 2 : Cho 6 chữ số 2;3;4;5;6;7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ 
số đôi một khác nhau? 
A. 120 B. 60 C. 20 D. 40 
C©u 3 : Giải phương trình 3 tan 3 0x  . 
A. 
3
x k

   , k Z B. 
6
x k

  , k Z 
C. 
6
x k

   , k Z D. 
3
x k

  , k Z 
C©u 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm 
của tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? 
A. G1G2 // (SAD) B. G1G2 và SA không có điểm chung 
C. G1G2 //(SAB) D. G1G2 và SA là hai đường thẳng 
chéo nhau 
C©u 5 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các 
mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? 
A. IJ//AB B. IJ//AC C. IJ//CD D. IJ//BD 
C©u 6 : Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. 
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây: 
A. (ABC) B. (ABD) C. (BCD) D. (ACD) 
C©u 7 : Tìm hệ số của 
97x trong khai triển đa thức  
100
2x  . 
A. 1 293 600 B. - 1 293 600 C. 
97 97
100( 2) C D. 
97 97
1002 C 
C©u 8 : Cho đường thẳng d song song mặt phẳng () và d nằm trong mặt phẳng (). Gọi a là giao 
tuyến của () và (). Khi đó: 
A. a và d trùng nhau. B. a và d cắt nhau 
C. a song song d D. a và d chéo nhau. 
C©u 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết  3;5A . Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép 
đối xứng trục Ox. 
A. A’(-3;-5) B. A’(5;3) C. A’(-3;5) D. A’(3;-5) 
MÃ ĐỀ 001 - TRANG 2/5 
C©u 10 : Cho biết 
2 6nC  . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 
1
n
x
x
 
 
 
. 
A. 9 B. 6 
C. 8 D. Cả ba phương án trên đều sai. 
C©u 11 : Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác 
đều đó? 
A. 560 B. 112 C. 121 D. 128 
C©u 12 : Giải phương trình: 4 24sin 12cos 7 0x x   . 
A. 
4 2
x k
 
  , k Z B. 
4
x k

   , k Z 
C. 
4
x k

  , k Z D. 2
4
x k

   , k Z 
C©u 13 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Giao tuyến 
của hai mp (BCD) và (DMN) là đường thẳng d được dựng như thế nào nào sau đây? 
A. Đi qua D và song song với AC B. Đi qua D và song song với MN 
C. Đi qua D và song song với AB D. Cả ba câu A, B, C đều sai 
C©u 14 : Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 
C©u 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm 
của AB và CD. Giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường 
thẳng nào sau đây? 
A. BJ B. AD C. IJ D. BI 
C©u 16 : Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x   ? 
A. 
6

 B. 
3

 C. 
12

 D. 
8

C©u 17 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong 
đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn 
ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ 9 câu trở lên. 
A. 
8 20,75 .0,25 B. 
9 9 10 10
10 10.0,25 .0,75 .0,25C C 
C. 
9 100,25 .0,75 0,25 D. 
9 9
10.0,75 .0,25C 
C©u 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, G lần lượt là 
trung điểm của BC, CD, SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là một đa 
giác (H) . Hãy chọn khẳng định đúng: 
A. (H) là một hình bình hành B. (H) là một tam giác 
C. (H) là một ngũ giác. D. (H) là một hình thang 
C©u 19 : Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con 
đường từ A đến C mà phải đi qua B? 
A. 7 B. 12 C. 6 D. 8 
C©u 20 : Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển  1
n
x . Biết rằng tổng các hệ số là 4096. 
A. 253 B. 120 C. 924 D. 792 
MÃ ĐỀ 001 - TRANG 3/5 
C©u 21 : Biết 
5 15504nC  . Tính 
5
nA 
A. 108 258 B. 62 016 C. 1 860 480 D. 77 520 
C©u 22 : Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. 
Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất 
để Hoa được chọn. 
A. 
3
8
 B. 
3
10
 C. 
1
8
 D. 
1
10
C©u 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Dx là đường thẳng qua D và 
song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dx với (SAB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 
nào ĐÚNG? 
A. AI và SB chéo nhau B. AI và SB trùng nhau 
C. AI và SB song song D. AI và SB cắt nhau 
C©u 24 : Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học 
sinh có ít nhất một phần quà? 
A. 210 B. 126 C. 360 D. 120 
C©u 25 : Tìm m để phương trình sin 3 os 2
3 3
x c x m
    
      
   
 vô nghiệm. 
A.    ; 1 1;m     B. m R 
C.    ; 1 1;m     D. ( 1;1)m  
C©u 26 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J 
lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm SAB. Khi đó thiết diện tạo bởi 
hình chóp S.ABCD với mp(IJG) là ? 
A. Một hình bình hành C. Một hình thang 
B. Một ngũ giác D. Một tam giác 
C©u 27 : Giải phương trình: 2cos 3 0
2
x
  . 
A. 
5
4 ,
3
x k k Z

    B. 
5
4 ,
6
x k k Z

    
C. 
5
2 ,
6
x k k Z

    D. 
5
2 ,
3
x k k Z

    
C©u 28 : Cho a và b là hai đường thẳng song song, đường thẳng c khác b và c song song với a. Tìm 
mệnh đề ĐÚNG ? 
A. b, c trùng nhau. B. b và c cắt nhau 
C. b và c chéo nhau D. b và c song song 
C©u 29 : Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển của    
9 10
( ) 1 1P x x x    
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 
C©u 30 : Qua phép đối xứng trục d. Đường thẳng a biến thành chính nó khi và chỉ khi điều gì sau 
đây xảy ra? 
A. Đường thẳng a trùng với d B. Đường thẳng a vuông góc với d 
C. Đường thẳng a song song với d D. Cả A và B đều đúng 
MÃ ĐỀ 001 - TRANG 4/5 
C©u 31 : Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 
1
2
  là đường tròn có bán kính là bao nhiêu? 
A. 
1
2
R B. 2R . C. 2R D. 
1
2
R 
C©u 32 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết  3;5A . Tìm tọa độ A’ là ảnh của điểm A qua phép đối 
xứng tâm I với  3;0I  . 
A. A’(-3;5) B. A’(-9;5) C. A’(-5;3) D. A’(-9;-5) 
C©u 33 : Cặp số ( ; )x y nào dưới đây thỏa mãn phương trình 2 5 90
y y
x xA C  . 
A. (3;5) B. (-2;5) C. (5;2) D. (5;-3) 
C©u 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định ảnh của đường thẳng   : 2 0d x y   qua phép 
tịnh tiến theo véc tơ  3;0v  
A. 3 0x y   B. 2 0x y   
C. 2 0x y   D. 1 0x y   
C©u 35 : Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong hình học không gian: 
A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó. 
B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng. 
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. 
D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng. 
C©u 36 : Tìm số hạng chính giữa của khai triển:  
16
1x  
A. 811440x B. 812870x C. 712870x D. 711440x 
C©u 37 : Gieo đồng thời hai con súc sắc khác nhau về mầu sắc. Tính xác suất để tổng số chấm xuất 
hiện trên hai con súc sắc là 7. 
A. 
1
8
 B. 
1
6
 C. 
1
7
 D. 
1
12
C©u 38 : Cho phương trình cos 2 2
3
x m
 
   
 
. Tìm m để phương trình có nghiệm. 
A. 3 1m    C. 1 3m   
B. Không tồn tại m D. Mọi giá trị thực của m 
C©u 39 : Tìm tất cả các nghiệm thuộc 0;
2
 

 
của phương trình 22sin 3sin 1 0x x   . 
A. 
6
x

 B. 
4
x

 C. 
2
x

 D. 
5
6
x

 
C©u 40 : Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để người 
đó bắn trúng ít nhất 1 lần. 
A. 0,027 B. 0,657 C. 0,973 D. 0,343 
MÃ ĐỀ 001 - TRANG 5/5 
C©u 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi 
M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho 2SN NB , O là giao điểm 
của AC và BD. Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD). 
Nhận xét nào SAI ? 
A. d cắt đường thẳng SO B. d cắt đường thẳng CD 
C. d cắt đường thẳng MN D. d cắt đường thẳng AB 
C©u 42 : Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người 
đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời? 
A. 126 B. 378 C. 462 D. 252 
C©u 43 : Tìm số nghiệm thuộc 0;
2
 
 
 
của phương trình: 2 2sin 3sin cos 4cos 0x x x x   
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 44 : Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức  
2017
2 3x 
A. 1 B. -1 C. 20175 D. 20175 
C©u 45 : Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos cos 0x x  thoả mãn điều kiện 
0 x   . 
A. 
2
x

 B. 0x  C. 
2
x

  D. x  
C©u 46 : Tìm tập xác định của hàm số 
1
sin cos
y
x x


. 
A. R \ ;
4
k k Z


 
  
 
 B. R \ ;
4
k k Z


 
   
 
C. 
R D. R \ 2 ;
4
k k Z


 
  
 
C©u 47 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ( ) : 3 5 0d x y   và điểm  1; 2A  . 
Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục d. 
A. A’(-3;-4) B. A’(3;-4) C. A’(-3;4) D. A’(3;4) 
C©u 48 : Cho hàm số tany x . Kết luận nào dưới đây là ĐÚNG? 
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số nghịch biến trên R. 
C. Hàm số xác định trên R. D. Hàm số là hàm số chẵn. 
C©u 49 : Cho 7 chữ số 0; 2; 3; 4; 6;7;9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau 
được lấy từ các chữ số trên? 
A. 20 B. 105 C. 36 D. 124 
C©u 50 : Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với 
b? 
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 
-------------------------Hết------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HK1_toan_11.pdf