Kiểm tra học kỳ I (năm học 2015 - 2016 ) môn: Ngữ văn, lớp: 6

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1412Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I (năm học 2015 - 2016 ) môn: Ngữ văn, lớp: 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I (năm học 2015 - 2016 ) môn: Ngữ văn, lớp: 6
Trường THCS : ...
Họ tên thí sinh : ..
Lớp : . SBD :...
GV coi thi : .
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
( 2015-2016 )
MÔN: NgỮ văn– Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã số:
..
Điểm ghi bằng
Nhận xét, tên và chữ ký GV chấm
Mã số
Số
Chữ
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Thí sinh chọn phương án đúng nhất và ghi vào ô bài làm. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 : Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh gắn với thời Vua Hùng Vương thứ mấy ?
Vua Hùng thứ sáu.
Vua Vùng thứ mười sáu.
Vua Hùng thứ tám.
Vua Hùng thứ mười tám.
Câu 2 : Trong các truyện dưới đây, truyện nào không cùng nhóm với các truyện còn lại ?
Con Rồng, cháu Tiên.
Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Thạch Sanh.
Thánh Gióng.
Câu 3 : Câu thành ngữ nào dưới đây liên quan trực tiếp tới ý nghĩa của truyện “Treo biển” ?
Đẽo cày giữa đường.
Đứng núi này trông núi nọ.
Tham bát bỏ mâm.
Gió chiều nào theo chiều ấy.
Câu 4 : Bài học rút ra từ câu chuyện “Thầy bói xem voi” có thể được vận dụng vào trong tình huống nào dưới đây ?
Nhận xét một hiện tượng nào đó xảy ra trong cuộc sống.
Nhận xét giá trị một mặt hàng nào đó.
Nhận xét tư cách một con người nào đó.
Có thể vận dụng vào tất cả các tình huống trên.
Câu 5 : Tìm từ ghép trong các từ dưới đây ?
nhảm nhí.
nhường nhịn.
nhí nhảnh.
nhập nhằng.
Câu 6 : Tìm từ láy trong các từ dưới đây ?
bèo bọt.
bó buộc.
tươi tốt.
bực bội.
Câu 7 : Trong các từ dưới đây, từ nào là từ mượn ?
khoe khoang.
thành tích.
nghịch ngợm.
phá phách.
Câu 8 : Cho các từ : giang sơn, xã tắc, hải đảo, tổ quốc, linh thiêng. Đây đều là những từ mượn. Đúng hay sai ?
Đúng.
Sai.
Câu 9 : Nối cột A và B sao cho hợp lý ( 1đ )
CỘT A 
( Từ )
Cột B 
( Nghĩa của từ )
1. thế chân
A. Sức mạnh và quyền thế.
2. thế kỷ
B. Việc đời.
3. thế sự
C. Thay thế chỗ của người khác, cái khác.
4. thế lực
D. Khoảng thời gian một trăm năm.
E. Toàn bộ bề mặt Trái Đất, nơi con người sinh sống.
II/ TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1 (2 điểm):
Chỉ ra các cụm danh từ và xác định cấu tạo ba phần của chúng trong những câu văn sau :
a.Bọn thị vệ đang rót mời mụ những thứ rượn qúy của các nước phương xa và dâng cho mụ những thứ bánh rất ngon lành.
b.Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi, rã rời.
Câu 2 (5 điểm):
 Hãy vào vai một nhân vật và kể lại câu chuyện em thích bằng lời văn của em.
Chúc em làm bài tốt !
--------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM :
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
Chọn
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1: Thí sinh điền vào bảng dưới đây :
Câu 
văn
Cụm danh từ được xác định 
Phần 
phụ trước
Phần 
trung tâm 
Phần 
phụ sau
( a )
( b )
Câu 2:

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_van_6.doc