Kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 12 thời gian làm bài: 60 phút
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
	TP HỒ CHÍ MINH	Mơn: VẬT LÝ – LỚP 12
	TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH	Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 821
	(Đề cĩ 4 trang – Gồm 40 câu)
Câu Một sợi dây AB cĩ hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số 100Hz thì trên dây cĩ sĩng dừng với 11 nút sĩng kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sĩng trên dây là 20m/s. Chiều dài dây là
 A) 100cm. 	B) 110cm. 	C) 200cm. 	D) 220cm.
Câu Một sĩng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 20 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sĩng trên dây là.
 A) v = 16 m/s. 	B) v = 32 m/s. 	C) v = 40 m/s. 	D) v = 25 m/s.
Câu Con lắc lị xo gồm vật nhỏ cĩ khối lượng 200 g và lị xo nhẹ cĩ độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
 A) 40 cm/s. 	B) 80 cm/s. 	C) 60 cm/s. 	D) 100 cm/s.
Câu Cho đoạn mạch gồm R = 10W; L = ; C = mắc nối tiếp.Cho dịng điện xoay chiều hình sin tần số 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
 A) 10W 	B) 20W 	C) W 	D) W 
Câu Một sợi dây đàn hồi, dài , một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để cĩ sĩng dừng trên dây là:
 A) 	B) 	C) 	D) 
Câu Cường độ âm chuẩn Một âm cĩ mức cường độ âm 40 dB thì cường độ âm là
 A) 	B) . 	C) . 	D) .
Câu Đặt điện áp u=Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C thì dung kháng của tụ điện cĩ giá trị bằng R. Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dịng điện trong mạch là
 A) . 	B) . 	C) 	D) .
Câu Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cĩ :
 A) Cùng tần số và hiệu số pha khơng đổi. 	B) Cùng tần số. 
 C) Cùng pha ban đầu. 	D) Cùng biên độ.
Câu Cho một vật dao động điều hịa với phương trình ( cm; s ). Chu kỳ của dao động là
 A) 1 s 	B) 2 s 	C) 1,5 s 	D) 0,5 s
Câu Một con lắc lị xo dao động điều hịa, quả nặng cĩ khối lượng 100g, lị xo cĩ độ cứng 40N/m. Thời gian để nĩ thực hiện 10 dao động là:
 A) 10p(s) 	B) p(s) 	C) 2(s) 	D) 2p(s)
Câu Điều nào sau đây là sai khi nĩi về hiện tượng cộng hưởng của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
 A) Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
 B) Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện.
 C) Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
 D) Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Câu Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch khơng phân nhánh gồm cĩ điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = μF. Biểu thức của cường độ dịng điện tức thời trong mạch là
 A) (A). 	B) (A).
 C) (A). 	D) (A).
Câu Sĩng dọc khơng thể truyền trong
 A) Chân khơng. 	B) Chất khí. 	C) Chất rắn. 	D) Chất lỏng.
Câu Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương. Hai dao động này cĩ phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
 A) 50 cm/s. 	B) 10 cm/s. 	C) 80 cm/s. 	D) 100 cm/s.
Câu Sĩng ngang là sĩng cĩ phương dao động
 A) Vuơng gĩc với phương truyền sĩng. 	B) Theo phương nằm ngang.
 C) Theo phương thẳng đứng. 	D) Trùng với phương truyền sĩng.
Câu Trong dao động điều hịa, gia tốc của vật biến đổi
 A) Cùng pha li độ. 	B) Sớm pha p/2 so với li độ.
 C) Ngược pha với li độ. 	D) Trễ pha p/2 so với li độ.
Câu Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh, trong đĩ L là cuộn cảm thuần, Uo khơng đổi. Thay đổi để hệ số cơng suất của dịng điện trong mạch bằng 1. Khi đĩ:
 A) UR = U0 . 	B) P = . 	C) UL = UR . 	D) I = .
Câu Sĩng siêu âm
 A) Cĩ tần số trên 20000Hz. 	B) Truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước
 C) Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt 	D) Truyền được trong chân khơng.
Câu Đại lượng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
 A) Đồ thị dao động âm. 	B) Âm sắc. 	C) Độ to của âm. 	D) Độ cao của âm.
Câu Một con lắc lị xo gồm vật nặng 1 kg, dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ 5 cm, chu kì π s. Cơ năng của dao động là:
 A) 0,1J. 	B) 0,001 J. 	C) 0,01 J. 	D) 100J.
Câu Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm cĩ tác dụng gì?
 A) Cản trở dịng điện, dịng điện cĩ tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
 B) Cản trở dịng điện, dịng điện cĩ tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
 C) Khơng cản trở dịng điện.
 D) Ngăn cản hồn tồn dịng điện.
Câu Một sĩng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
 A) 1000 lần. 	B) 10000 lần. 	C) 40 lần. 	D) 2 lần.
Câu Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một điện áp xoay chiều u = 220cos(wt – ) (V) thì cường độ dịng điện qua mạch cĩ biểu thức là i = 2cos(wt – )(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng:
 A) 220W 	B) 440W 	C) 440W 	D) 220W
Câu Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm , tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được . Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dịng diện thì giá trị điện dung của tụ điện là
 A) 	B) 	C) 	D) 
Câu Một vật dao động điều hịa . khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Pha ban đầu dao động điều hịa của vật là :
 A) 	B) 	C) 	D) 
Câu Vật m dao động điều hịa với biên độ A=4cm. Khi vật m cách vị trí cân bằng 2cm thì động năng của vật m bằng bao nhiêu lần cơ năng của nĩ?
 A) lần. 	B) lần. 	C) lần. 	D) lần.
Câu Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
 A) Một nửa bước sĩng. 	B) Hai bước sĩng. 	
 C) Một bước sĩng. 	D) Một phần tư bước sĩng.
Câu Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 
 A) 	B) 	C) 	D) 
Câu Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 60 V, 100 V và 180 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu mạch là:
 A) 140 V. 	B) . 	C) 100 V. 	D) 50V.
Câu Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 W thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua điện trở bằng 2A . Giá trị hiệu dụng của điện áp U bằng:
 A) 100 V. 	B) 200V. 	C) 200 V. 	D) 100V.
Câu Hai điểm A,B trên mặt nước cĩ hai nguồn dao động cùng pha, với tần số f = 16Hz. Điểm M nằm trên vân cực đại cách A, B những đoạn d1 = 28cm, d2 = 30 cm. Giữa M và đường trung trực của AB khơng cĩ vân cực đại nào khác. Bước sĩng bằng:
 A) 2 cm 	B) 28 cm. 	C) 4 cm. 	D) 30 cm.
Câu Một chất điểm dao động điều hịa với tần số gĩc 10rad/s. Khi nĩ qua li độ x = 3cm thì vận tốc của nĩ là v = 40cm/s . Biên độ dao động của chất điểm:
 A) 10cm. 	B) 5cm 	C) 4cm. 	D) 3cm.
Câu Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng và điện áp u sớm pha so với cường độ dịng điện trong. Giá trị của L là
 A) . 	B) . 	C) 	D) .
Câu Chọn phát biểu sai về sĩng cơ.
 A) Sĩng ngang cĩ phương dao động của phần tử vật chất vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
 B) Sĩng dọc cĩ phương dao động của phần tử vật chất trùng với phương truyền sĩng.
 C) Sĩng ngang truyền được trong chất khí..
 D) Sĩng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu Dao động tắt dần
 A) Cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. 	B) Cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian.
 C) Luơn cĩ lợi. 	D) Luơn cĩ hại.
Câu Phát biểu nào sai. Bước sóng
 A) Là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng gần nhau nhất dao đợng cùng pha với nhau.
 B) Là quãng đường sóng truyền đi được trong mợt chu kỳ dao đợng của sóng.
 C) Là quãng đường sĩng truyền được trong một đơn vị thời gian dọc theo phương truyền sĩng. 
 D) Có đợ lớn bằng tích sớ giữa tốc độ truyền sĩng và chu kỳ dao động của sĩng.
Câu Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn cĩ chiều dài ℓ đang dao động điều hồ với chu kì 2s. Cho Chiều dài ℓ bằng 
 A) 1 m. 	B) 2 m. 	C) 2,5 m. 	D) 1,5 m.
Câu Một con lắc lị xo cĩ khối lượng vật m = 200 g dao động điều hồ biên độ A=4cm , tần số gĩc 10rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật là
 A) 8 N 	B) 0,4 N 	C) 0,8 N 	D) 4 N.
Câu Một dịng điện xoay chiều i=2cos120πt (A) chạy qua một điện trở thuần. Cường độ hiệu dụng và tần số của dịng điện này lần lượt là
 A) A; 50Hz. 	B) 2A; 50Hz. 	C) 2A; 60Hz. 	D) A; 60Hz.
Câu Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm ?
 A) Tăng lên 2 lần 	B) Giảm đi 4 lần 	C) Giảm đi 2 lần 	D) Tăng lên 4 lần
__________ HẾT __________

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 12 - 821.doc