Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010 - 2011 môn: Toán khối 11

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010 - 2011 môn: Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010 - 2011 môn: Toán khối 11
	SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG	KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011
	Trường THPT Văn Ngọc Chính	Môn: Toán – Khối 11
	**********	Thời gian: 90 phút
I. Trắc Nghiệm: (3 điểm)	
 Chọn và ghi vào giấy làm bài chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất 
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 5 là: 
A. 	B. max y = 6	C. max y = 11	D. Giá trị khác.
Câu 2: Nghiệm của phương trình (với k Î Z) là: 
A. 	B. 	C. 	D. Có nghiệm khác.
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
A. 20 số	B. 216 số	C. 120 số	D. Giá trị khác.
Câu 4: Cắm 5 bông hoa giống nhau vào 8 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá 1 bông). Có tất cả là: 
A. 40 cách	B. 6720 cách 	C. 56 cách	D. Giá trị khác.
Câu 5: Ảnh của điểm M(-3; 2) qua phép quay quanh tâm O một góc bằng 900 là:
A. M’(2; -3)	B. M’(-2; -3)	C. M’(-2; 3)	D. Kết quả khác
Câu 6: Ảnh của đường thẳng d: 7x- 2y + 3 = 0 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 
tiếp phép và Đox là (d”) có phương trình: 
A. 7x + 2y + 32 = 0	B. 7x- 2y - 26 = 0	C. 7x + 2y - 26 = 0	D. Kết quả khác.
II. Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau: 	
a. 1+ tan x = 2sin x (dành cho hs lớp 11a1, 11a2) 	(1 điểm)
a. (dành cho hs các lớp còn lại)	(1 điểm)	
b. 	(1 điểm)
c. 	(1 điểm)
Câu 2: . Hệ số của trong khai triển 	(1 điểm)
Câu 3: Từ một hộp gồm 6 quả cầu đỏ và 8 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả.
a. Số phần tử của không gian mẫu ? 	(0,25 điểm)
b. Tính xác suất sao cho 5 quả lấy ra cùng màu ? 	(0,75 điểm)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD (ABCD là tứ giác lồi) 
a. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) với (SBD). 	(1 điểm)
b. Gọi M là trung điểm của SA, G là trọng tâm của ∆SCD. Tìm giao điểm của đt GM với mp(ABCD) (1 đ) 
---Hết---
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm:
1. B
2. C
3. C
4. B
5. B
6. A 
 II. Tự Luận:
Câu
Nội Dung
Điểm
1
a. Đk: cosx ¹ 0 Û 
Có: 1+ tan x = 2sin x Û 
Û Û 
a. Û Û Û
b. Đk: cos x ¹ 0, chia 2 vế phương trình cho cos2 x ta có: 3tan2 x - 7tan x + 4 = 0
Û . Kết luận 
c. Ta có: cách khác: 
Û Û ..... Û 
Û . Kết luận Û 
0,5
0,5
1,0
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
2
Để có hệ số của x4 thì 10 - 2k = 4 Û k = 3
Vậy hệ số của x4 là 
0,5
0,25
0,25
3
a. Số phần tử của không gian mẫu: 
b. Gọi A là biến cố “Năm quả lấy ra cùng màu” ta có: . Vậy xác suất của biến cố A là 
0,25
0,5
0,25
4
a. Ta có {S} = (SAC)Ç(SBD)
Trong mp(ABCD) gọi O = AC Ç BD 
Khi đó: {O} = (SAC)Ç(SBD)
Vậy SO = (SAC)Ç(SBD)
b. Gọi N là trung điểm CD
Chọn mp(SAN) chứa MG
Ta có: AN = (SAN)Ç(ABCD)
 Gọi I = MG Ç AN
Vậy I = MG Ç (ABCD)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_va_dap_an_kiem_tra_HK1_Toan_11_TN_va_TL.doc