Soạn: Ngày 19 tháng 12 năm 2014 Giảng dạy: Lớp 7A+7B, ngày tháng 12 năm 2014 Tuần 18- Tiết thứ 18 KIỂM TRA HỌC KY I Môn Công Nghệ 7 – 45’ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TN TL 1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất Xác định được các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất Số câu Số điẻm Tỉ lệ 1 0.25 2. Vai trò của giống - Hiểu vai trò của giống và tiêu chí giống tốt Số câu Số điẻm Tỉ lệ 3 0.75 3. Sản xuất và bảo quản hạt giống - Biết được cách sản suất hạt giống Số câu Số điẻm Tỉ lệ 1 0.25 4. Sâu bệnh hại cây trồng - Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng - Hiểu được biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh - Xác định được ưu, nhược của PPHH; Phân biệt được kiểu biển thái côn trùng Xác định được nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng Số câu Số điẻm Tỉ lệ 1 0.25 1 2.0 2 3.0 1 0.5 5. Làm đất - Hiểu được các công việc làm đất Số câu Số điẻm Tỉ lệ 1 0.25 6. Chăm sóc và thu hoạch nông sản - Biết được các phương pháp tưới cây Xác định được các phương pháp thu hoạch nông sản Số câu Số điẻm Tỉ lệ 1 2.0 1 1.5 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 2 20% 5 3 30% 2 3 30% 2 2 20% ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu1 (2 điểm). Ghi vào tờ giấy thi những đáp án mà em cho là đúng: 1. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: A. Thủy lợi B. Làm ruộng bậc thang C. Canh tác D. Bón phân. 2. Vai trò của giống cây trồng là: A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng chất lượng nông sản C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng. 3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là: A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà. B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà. C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà. D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng. 4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là: A. Sinh trưởng mạnh B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh. C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. D. Chất lượng tốt 5. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm: A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng 6. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ? A. Tăng vụ gieo trồng trong năm B. Giảm vụ gieo trồng trong năm C. Không tăng cũng không giảm 7. Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân: A. Nhiệt độ cao B. Vi khuẩn C. Nấm D. Vi rút 8. Công việc làm đất là: A. Lên luống B. Thăm đồng C. Thu hoạch D. Cày, bừa Câu 2 (1điểm). Ghi vào tờ giấy thi tên các phương pháp thu hoạch nông sản: Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4 II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (2,5 điểm). Nêu sự khác nhau giữa biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn của kiểu biến thái côn trùng? Câu 2 (2,5điểm). a) Thế nào là biện pháp hóa học ? b) Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì ? Câu 3 (2điểm). Trình bày các phương pháp tưới cây? ĐÁP ÁN Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 (2điểm) mỗi câu khoanh tròn đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A,C,D D C B,C C A B A,D Câu 2 (1điểm). Ghi tên phương pháp đúng mỗi tranh được : 0.25đ - Tranh 1: Hái; Tranh 2: Nhổ; Tranh 3: Cắt; Tranh 4: Đào II. Tự luận (7điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (2đ) * Sự khác nhau giữa hai kiểu biến thái của côn trùng: - Biến thái hoàn toàn: + Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu TT + Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi - Biến thái không hoàn toàn: + Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT + Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo không thay đổi, thay đổi kích thước 0.5 0.5 0.5 0.5 2 (3đ) - Biện pháp hóa học: Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh - Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn công - Nhược: Gây độc cho người, động vật, ô nhiễm môi trường(nước, không khí, đất), tốn nhiều chi phí 1.0 1.0 1.0 3 (2đ) - Các phương pháp tưới cây: + Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng + Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây + Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới phun + Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống 0.5 0.5 0.5 0.5 THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA LỚP SỸ SỐ ĐIỂM 0-<2 TỶ LỆ% ĐIỂM 2-<5 TỶ LỆ% ĐIỂM 5-<7 TỶ LỆ% ĐIỂM 7-<8 TỶ LỆ% ĐIỂM 8-10 TỶ LỆ% TB 7A 7B
Tài liệu đính kèm: