Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 10 - Trường THPT Vĩnh Phong

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 2125Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 10 - Trường THPT Vĩnh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 10 - Trường THPT Vĩnh Phong
TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG
Họ và tên:  KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Lớp: 10 .. Môn: Công nghệ 10
	 Thời gian: 45’
Đề lẽ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 :Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
	A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất 
	B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
	C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.	
	D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 2: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
 A. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cấy, trồng cây
 B. Tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, chọn vật liệu, cấy cây, trồng cây
 C. Khử trùng, chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây, trồng cây
 D. Chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây
Câu 3: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô là
 A. Môi trường nuôi cấy có đủ các chất dinh dưỡng
 B. Tính phân hoá, chuyên hoá
 C. Tính toàn năng của tế bào
 D. Tính phản phân hoá
Câu 4: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
 A. Có hệ số nhân giống thấp
 B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
 C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
 D. Sản phẩm sạch bệnh
Câu 5: Có mấy loại độ chua của đất: 
 A. 4	 B. 2	 C. 5	 D. 3
câu 6. Tính chất của đất mặn
 A. Có 30-40% sét 
 B. Tơi xốp, thoáng khí 
 C. Có 50-60% cát
 D. Vi sinh vật hoạt động yếu
Câu 7.Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
 A. pH > 6.5 B. pH 7.5
Câu 8. Phân hoá học không có tính chất sau:
 A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
 B. Dễ tan và hiệu quả nhanh
 C. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
 D. Bón nhiều, đất bị hoá chua
Câu 9. Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc?
 A. Bón lót vì phân chậm phân giải B. Bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất 
 C. Bón thúc vì hiệu quả nhanh D. Bón lót khi phân chưa hoai mục
Câu 10. Phân VSV phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây?
 A. Xenlulôzơ B. Khoáng C. Vi sinh vật D. Apatit
Câu 11: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta phải trồng cây: 
 A. Họ đậu và cây phân xanh.	B. Cây lúa và cây phân xanh.
 C. Cây bụi.	D. Cây cỏ.
Câu 12: Nguồn sâu, bệnh có mặt ở nơi đâu?
 A. Chỉ có ở trên đồng ruộng 
 B. Có ở đồng ruộng, có ở hạt giống, cây con bị nhiễm sâu, bệnh
 C. Chỉ có ở rơm rạ, cây cỏ quanh bờ ruộng 
 D. Chỉ có ở trong đất
Câu 13: Điều kiện không làm sâu, bệnh phát triển thành dịch là
 A. Có mầm bệnh B. Thức ăn phong phú 
 C. Nhiệt độ, ẩm độ thích hợp D. Nhiệt độ cao và độ ẩm thấp
Câu 14: Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật?
 A. Bón phân hóa học hợp lí B. Sử dụng ong kí sinh
 C. Dùng bẩy ánh sáng D. Dùng thuốc sherpa, decis diệt trừ sâu hại
Câu 15: Ánh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến môi trường?
 A. Gây hiệu ứng táp lá, thân, giảm năng suất và chất lượng nông sản.
 B. Gây hiệu ứng táp lá, thân, không làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.
 C. Không làm ảnh hưởng đến lá thân mà chỉ ảnh hưởng tới rễ.
 D. Không phá vỡ sự cân bằng của quần thể sinh vật.
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp hạn chế sự ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật
Chỉ sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi dịch hại tới ngưỡng.
Sử dụng thuốc không có tính chọn lọc, phân hủy nhanh.
Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, liều lượng và nồng độ.
Đảm bảo thời gian cách ly.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1: (1 điểm)
 Trình bày biện pháp cải tạo đất phèn?
Câu 2: (2 điểm)
 Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì? Trình bày quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo?
Câu 3: (3,0đ)
 a. Vì sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật? 
 b. Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu? Nêu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Bt.
Tổ trưởng
TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG
Họ và tên:  KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Lớp: 10 .. Môn: Công nghệ 10
	 Thời gian: 45’
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Phân hoá học không có tính chất sau:
 A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
 B. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
 C. Dễ tan và hiệu quả nhanh
 D. Bón nhiều, đất bị hoá chua
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp hạn chế sự ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật
Chỉ sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi dịch hại tới ngưỡng.
Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, liều lượng và nồng độ.
Đảm bảo thời gian cách ly.
Sử dụng thuốc không có tính chọn lọc, phân hủy nhanh.
Câu 3: Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
	A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất 
	B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
	C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.	
	D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 4: Có mấy loại độ chua của đất: 
 A. 2	 B. 4	 C. 5	 D. 3
Câu 5: Phân VSV phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây?
A. Xenlulôzơ B. Khoáng C. Vi sinh vật D. Apatit
Câu 6: Điều kiện không làm sâu, bệnh phát triển thành dịch là
 A. Có mầm bệnh B. Thức ăn phong phú 
 C. Nhiệt độ, ẩm độ thích hợp D. Nhiệt độ cao và độ ẩm thấp
câu 7: Tính chất của đất mặn
 A. Có 30-40% sét 
 C. Vi sinh vật hoạt động yếu
 B. Tơi xốp, thoáng khí 
 D. Có 50-60% cát
Câu 8: Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật?
 A. Bón phân hóa học hợp lí B. Sử dụng ong kí sinh
 C. Dùng bẩy ánh sáng D. Dùng thuốc sherpa, decis diệt trừ sâu hại
Câu 9: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
 A. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cấy, trồng cây
 B. Tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, chọn vật liệu, cấy cây, trồng cây
 C. Khử trùng, chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây, trồng cây
 D. Chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây
Câu 10: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
 A. pH > 6.5 B. pH 7.5
Câu 11: Ánh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến môi trường?
 A. Gây hiệu ứng táp lá, thân, giảm năng suất và chất lượng nông sản.
 B. Không làm ảnh hưởng đến lá thân mà chỉ ảnh hưởng tới rễ.
 C. Gây hiệu ứng táp lá, thân, không làm giảm năng suất và chất lượng nông sản. 
 D. Không phá vỡ sự cân bằng của quần thể sinh vật.
Câu 12: Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc?
A. Bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất B. Bón lót vì phân chậm phân giải
C. Bón thúc vì hiệu quả nhanh D. Bón lót khi phân chưa hoai mục
Câu 13: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô là
 A. Tính toàn năng của tế bào
 B. Môi trường nuôi cấy có đủ các chất dinh dưỡng
 C. Tính phân hoá, chuyên hoá
 D. Tính phản phân hoá
Câu 14: Nguồn sâu, bệnh có mặt ở nơi đâu?
 A. Chỉ có ở trên đồng ruộng 
 B. Có ở đồng ruộng, có ở hạt giống, cây con bị nhiễm sâu, bệnh
 C. Chỉ có ở rơm rạ, cây cỏ quanh bờ ruộng 
 D. Chỉ có ở trong đất
Câu 15: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
 A. Có hệ số nhân giống thấp
 B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
 C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
 D. Sản phẩm sạch bệnh
Câu 16: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta phải trồng cây: 
 A. Cây lúa và cây phân xanh. B. Cây bụi.	 
 C. Họ đậu và cây phân xanh. D. Cây cỏ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1: (1 điểm)
 Trình bày biện pháp cải tạo đất phèn?
Câu 2: (2 điểm)
 Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì? Trình bày quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo?
Câu 3: (3,0đ)
 a. Vì sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật? 
 b. Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu? Nêu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Bt.
Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk_7.doc