Đề kiểm tra chất lượng học kì I Công nghệ 10

pdf 20 trang Người đăng haibmt Lượt xem 7284Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Công nghệ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Công nghệ 10
SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG 
TIỀN HẢI 
------  ------ 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... 
I. Phần trắc nghiệm. 
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, 
lâm, thủy sản? 
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị 
giảm sút. 
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: 
A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95% 
Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích 
A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất 
lượng 
C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩm 
Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? 
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. 
B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. 
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. 
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. 
Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều 
kiện thích hợp nhằm 
A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau 
B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm 
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng 
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ 
sau 
Câu 6: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô 
nhỏ không có bước: 
A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và 
cám 
Câu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: 
A. Màu sắc quả B. Màu sắc nước xirô 
C. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Mùi vị của nước xirô 
Câu 8: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để 
bảo quản: 
A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả 
tươi. 
Câu 9: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt 
không có bước: 
A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả 
khô 
Câu 10: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: 
A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè 
vàng 
Câu 11: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? 
A. Nguyên liệu B. Diệt men C. Làm khô D. Lên men 
Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu 
điểm là? 
A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật 
chất đồng bộ 
C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng 
cao 
Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu 
sau khâu: 
A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và 
cám 
Câu 14: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: 
A. Thái lát, phơi khô B. Chế biến bột sắn 
C. Chế biến tinh bột sắn D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc 
Câu 15: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là 
A. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè 
B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm 
C. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản 
phẩm 
D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè 
thành phẩm 
Câu 16: Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô 
→ Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình 
bảo quản: 
A. Thóc, ngô B. Khoai lang tươi C. Hạt giống D. Sắn lát khô 
Câu 17: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi 
là: 
A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. C. Tránh đông cứng 
rau, quả. 
B. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. 
Câu 18: Quy trình: “Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói 
→ Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: 
A. Chế biến rau quả. B. BQ lạnh rau, quả tươi. C. Chế biến xirô. D. BQ 
thịt hộp. 
Câu 19: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo 
quy mô gia đình được làm theo thứ tự: 
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo 
quản - Sử dụng. 
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo 
quản - Sử dụng. 
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo 
quản - Sử dụng. 
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo 
quản - Sử dụng. 
Câu 20: Chất lượng cà phê nhân được chế biến theo phương ướt so với phương pháp 
chế biến khô là: 
A. Như nhau. B. Kém hơn. C. Ngon hơn D. Kém hơn 
nhiều 
II. Phần tự luận 
1. Trong BQ cần chú ý những đặc điểm nào của nông, lâm, thủy sản 
2. Kể tên các phương phap chế biến chè. Phương pháp chế biến chè nào được sử 
dụng phổ biến tại Việt Nam? trình bày quy trình công nghệ chế biến chè theo 
phương pháp đó 
SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI 
------  ------ 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... 
I. Phần trắc nghiệm. 
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến chè đen khác chè xanh ở bước? 
A. Lên men B. Nguyên liệu C. Làm khô D. Diệt men 
Câu 2: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản? 
A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. 
Câu 3: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: 
A. Thóc, ngô. B. Củ giống. C. Hạt giống. D. Rau, hoa, quả 
tươi. 
Câu 4: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? 
A. Đưa về độ ẩm an toàn. B. Tăng khối lượng nông sản. 
C. Diệt vi sinh vật gây hại. D. Tăng chất lượng nông sản. 
Câu 5: Để bảo quản củ giống dài hạn (trên 20 năm) cần: 
A. Xử lí ức chế nảy mầm,xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh,độ ẩm 35-40% 
B. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh 
C. Phơi khô,xử lí ức chế nảy mầm,bảo quản trong kho lạnh 
D. Cả A,B,C đều sai 
Câu 6: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần 
A. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình 
thường 
C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40% D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% 
Câu 7: Quy trình: “Nguyên liệu (búp chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm 
khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến: 
A. Chè đen. B. Chè xanh. C. Chè vàng. D. Chè đỏ. 
Câu 8: Gạo lức là gạo? 
 A. Chưa đánh bóng. B. Gạo tấm. C. Chưa xát trắng. D. Tất cả đều sai. 
Câu 9: Chè xanh là loại chè: 
A. Nước có màu xanh đậm, có vị chát sau đó có vị đắng. 
B. Nước có màu xanh tươi, có vị chát sau đó có vị đắng 
C. Nước có màu hơi vàng, có vị chát sau đó có vị đắng 
D. Nước pha có màu xanh tươi hoặc hơi vàng, có vị chát sau đó có vị ngọt 
Câu 10: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn lát khô có ưu điểm: 
A. Không quy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩmB. Thời gian bảo quản ngắn 
C. Thời gian bảo quản dài D. Duy trì được đặc tính ban đầu của 
sản phẩm 
Câu 11: Bảo quản không nhằm mục đích 
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng 
C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm 
Câu 12: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? 
A. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và 
trung hạn. 
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. 
Câu 13: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: 
A. Rau, hoa, quả tươi. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Hạt giống. 
Câu 14: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: 
A. Màu sắc nước xirô B. Màu sắc quả 
C. Mùi vị của nước xirô D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế 
biến 
Câu 15: Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp để làm khô đậu tương, lạc giống là: 
A. to: 40 – 45oC, W%: 13% B. to: 30 – 40oC, W%: 8 - 9% 
C. to: 40 – 45oC, W%: 8 - 9% D. to: 30 – 40oC, W%: 13% 
Câu 16: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: 
A. Chế biến tinh bột sắn B. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc 
C. Chế biến bột sắn D. Thái lát, phơi khô 
Câu 17: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: 
A. Chế biến chè đỏ B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè xanh D. Chế biến chè 
vàng 
Câu 18: Yếu tố quyết định sự thành công của phương pháp làm sữa chua đơn giản là: 
A. Tất cả đều đúng 
B. Duy trì được nhiệt độ 40 – 50oC trong quá trình lên men 
C. Tỉ lệ sữa đặc: nước đảm bảo = 1:3,5 
D. Có sữa chua giống làm mồi 
Câu 19: Vai trò của bước vò chè trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là: 
A. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và tạo độ xoăn cho sản phẩm 
B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm 
C. Làm héo nguyên liệu, tạo điều liện cho vò chè 
D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định nàu sắc và hương vị chè thành phẩm 
Câu 20: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: 
A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau 
C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều EGCG 
II. Phần tự luận 
1. Những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng tới nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản? 
2. Kể tên các phương pháp chế biến cà phê nhân. phương pháp chế biến nào thu được cà phê nhân 
có chất lượng cao hơn? trình bày quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp đó 
SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI 
------  ------ 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... 
I. Phần trắc nghiệm. 
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
Câu 1: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: 
A. Thuận lợi cho công tác bảo quản 
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. 
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm 
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. 
Câu 2: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: 
A. Xử lí chống vsv gây hại 
B. Không làm khô 
C. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này 
mầm. 
D. Xử lí ức chế này mầm 
Câu 3: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, để thu được cà phê nhân chất 
lượng cao cần: 
A. Thu hái cà phê đúng thời vụ. 
B. Loại bỏ cà phê xanh 
C. Sấy cà phê nhân đến độ ẩm đảm bảo là 12,5 – 13% 
D. Cả A, B, C. 
Câu 4: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? 
A. Vò chè B. Lên men C. Sao chè. D. Diệt men 
Câu 5: Để làm sữa chua theo phương pháp đơn giản, tỉ lệ sữa đặc: nước phải đảm bảo khoảng 
A. !:2 B. 1:1 C. 2:5 D. 1:3,5 
Câu 6: Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản 
là: 
A. Sinh vật gây hại B. Nhiệt độ môi trường C. Độ ẩm không khí D. Ánh sáng 
Câu 7: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản 
dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: 
A. Trung hạn (lạnh). B. Ngắn hạn (thường). C. Dài hạn (lạnh sâu). D. Kho lạnh. 
Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: 
A. Làm tăng độ ẩm trong hạt. B. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu 
hoạch. 
C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. 
Câu 9: Chè đen là: 
A. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị ngọt dịu. 
B. Có màu nâu đen, nước pha có màu đen, có vị chát dịu. 
C. Có màu nâu đen, nước pha có màu nâu đỏ, có vị chát dịu. 
D. Có màu nâu đỏ, nước pha có màu nâu đen, có vị chát dịu. 
Câu 10: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: 
A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô 
Câu 11: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? 
A. Chất lượng cà phê nhân không cao B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng 
bộ 
C. Đơn giản, dễ thực hiện D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao 
Câu 12: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không 
có bước: 
A. Đánh bóng B. Tách trấu C. Xay D. Tách tấm và cám 
Câu 13: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? 
A. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. 
C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 14: Trong quy trình công nghệ chế biến chè đen, khâu quyết định màu sắc của chè thành phẩm 
và nước chè sau khi pha là: 
 A. Hong héo B. Diệt men C. Lên men D. Làm khô 
Câu 15: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? 
A. Làm bánh chưng B. Làm thịt hộp C. Muối dưa cà. D. Sấy khô thóc. 
Câu 16: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy? 
A. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp 
khác nhau. 
B. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. 
C. Tất cả đều sai. 
D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau. 
Câu 17: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia 
đình được làm theo thứ tự: 
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. 
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. 
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. 
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. 
Câu 18: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thóc, ngô, đậu tương là: 
A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95% 
Câu 19: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: 
A. Đánh bóng B. Tách trấu C. Xay D. Tách tấm và cám 
Câu 20: Mục đích của công tác bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích 
hợp nhằm 
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau 
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng 
C. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau 
D. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm 
II. Phần tự luận 
1. Nêu mục dích của công tác bảo quản hạt, củ làm giống. Hạt củ để làm giống cần đảm bảo những 
tiêu chuẩn gì? 
2. Trình bày những hiểu biết của em về vấn đề chế biến chè xanh ở nước ta hiện nay 
SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI 
------  ------ 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... 
I. Phần trắc nghiệm. 
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
Câu 1: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: 
A. 60 – 70% B. 50 – 80% C. 70 – 95% D. 20 – 30% 
Câu 2: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: 
A. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. B. Làm tăng độ ẩm trong hạt. 
C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. 
Câu 3: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? 
A. Diệt men B. Lên men C. Nguyên liệu D. Làm khô 
Câu 4: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có 
bước: 
A. Đánh bóng B. Xay C. Tách tấm và cám D. Tách trấu 
Câu 5: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là 
A. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm 
B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm 
C. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm 
D. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè 
Câu 6: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn lát khô có ưu 
điểm: 
A. Không quy trì được đặc tính ban đầu của sản phẩmB. Thời gian bảo quản ngắn 
C. Thời gian bảo quản dài D. Duy trì được đặc tính ban đầu của 
sản phẩm 
Câu 7: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: 
A. Thuận lợi cho công tác bảo quản 
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. 
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm 
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. 
Câu 8: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: 
A. Màu sắc nước xirô B. Màu sắc quả 
C. Mùi vị của nước xirô D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế 
biến 
Câu 9: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: 
A. Thóc, ngô. B. Củ giống. C. Rau, hoa, quả tươi. D. Hạt giống. 
Câu 10: Để bảo quản hạt giống ngắn hạn cần 
A. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40% B. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-
40% 
C. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% 
Câu 11: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: 
A. Không làm khô 
B. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này 
mầm. 
C. Xử lí chống vsv gây hại D. Xử lí ức chế này mầm 
Câu 12: Vai trò của bước làm khô trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là 
A. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm 
B. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm 
C. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè 
D. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm 
Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: 
 A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả 
khô 
Câu 14: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Trung Quốc là: 
A. Chế biến chè đen B. Chế biến chè vàng C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè 
xanh 
Câu 15: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? 
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. 
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và 
trung hạn. 
Câu 16: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? 
A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ B. Đơn giản, dễ thực hiện 
C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng 
cao 
Câu 17: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: 
A. Lá non dễ vò vụn B. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe 
C. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau D. Chứa nhiều EGCG 
Câu 18: Để chế biến xirô từ quả, tỉ lệ quả: đường phải đảm bảo khoảng 
A. 1:3,5 B. 2:5 C. !:2 D. 1:1 
Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản? 
A. Tất cả đều đúng. B. Làm măng ngâm dấm 
C. Cất khoai trong chum. D. Ngâm tre dưới nước. 
Câu 20: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: 
A. Mùi vị của nước xirô B. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế 
biến 
C. Màu sắc nước xirô D. Màu sắc quả 
II. Phần tự luận 
1. Trình bày các phương pháp bảo quản hạt, củ giống 
2. Trình bày những hiểu biết của em về các ứng dụng của tinh bột sắn trong đời sống 
SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT ĐÔNG TIỀN HẢI 
------  ------ 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 10 
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................... 
I. Phần trắc nghiệm. 
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
Câu 1: Trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh, khâu quyết định màu sắc của chè thành 
phẩm và nước chè sau khi pha là: 
 A. Hong héo B. Diệ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hkI_3.pdf