Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 243 - Trường THPT Trần Đăng Ninh

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 243 - Trường THPT Trần Đăng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 243 - Trường THPT Trần Đăng Ninh
Trường THPT Trần Đăng Ninh	Mã đề: 243
Họ và tên:........................................................................................Lớp:..........
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT	Môn : Công Nghệ 10
Bài 1: Trắc nghiệm:5(Điểm)
Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn:
A. Chế biến tinh bột sắn	B. Phơi cả củ
C. Thái lát	 D. Nghiền thành bột
Câu 2: Biện pháp điều hòa là biện pháp:
A. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.
B. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.
D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
Câu 3: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
Câu 4: Ổ dịch là:
A. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
B. Nơi cư trú của sâu bệnh
C. Cả 3 ý đều đúng
D. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
Câu 5: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học
Câu 6: Bệnh đạo ôn ở lúa do sinh vật nào gây ra?
A. vi khuẩn	B. Động vật nguyên sinh
C. virus
Câu 7: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Sâu trưởng thành	B. Nấm phấn trắng
C. Sâu non	D. Côn trùng
Câu 8: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh.
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô.
Câu 9: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 600m ở bắc bộ	B. 600m ở tây nguyên
C. 800m ở bắc bộ	D. 1000m ở bắc bộ
Câu 10: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang?
A. Bọ hà	B. Nhán	C. Bọ rùa	D. Bọ xít
Câu 11: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Đồ mộc dân dụng	B. Chè xanh
C. Gỗ thanh	D. Giấy
Câu 12: Loài nào có đặc điểm là sâu và nhộng ở trong cây lúa/
A. Sâu đục thân	B. Rầy xanh	C. Sâu cuốn lá	D. Rầy nâu
Câu 13: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng nhà kho	B. sử dụng kho xilo
C. sử dụng công nghệ cao	D. sử dụng công nghệ hiện đại
Câu 14: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
B. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
C. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
D. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
Câu 15: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. mềm nhũn rồi chết
B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
D. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
Câu 16: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu	B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu	D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 17: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
B. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
D. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
Bài 2: Tự Luận (5Điểm)
Câu 1: Viết quy trình công nghệ chế biến sữa bột?(2Điểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: So sánh quy trình bảo quản thịt bằng ướp muối và làm lạnh?(3Điểm)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án 
*Trắc nghệm (5 điểm )
1-B	2-B	3-D	4-D	5-D	6-D
7-C	8-A	9-A	10-A	11-B	12-A	
13-A	14-D	15-C	16-C	17-B
*Tự luận
Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến sữa bột 
Sữa tươi đạt chất lượng tốt à tách bớt một phần bơ trong sữa à thanh trùng à cô đặc à làm khô à làm nguội à bao gói à sử dụng.
Câu 2: So sánh 
So sánh
Ướp muối
Làm lạnh
Giống nhau
Đều nhằm mục đích giữ thịt được lâu trong quá trình sử dụng
Hai phương pháp này đều đơn giản và dễ thực hiện
Khác nhau
Công nghệ mang tính cổ truyền
Nguyên liệu bảo quản thịt là muối,đường và phụ gia
Chất lượng bảo quản thì không tốt (thịt mặn và khô)
Thực hiện ít tốn kém
Thời gian bảo quản ngắn từ 7 đến 10 ngày
Công nghệ hiện đại
Dụng cụ làm lạnh (tủ lạnh)
Quá trình bao quản gần như giữ được đặc tính ban đầu của sản phẩm
Tốn kém
Thời gian bảo quản dài 10 đến 28 ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_10_ma_de_243_truong_thp.docx