KIỂM TRA HỌC KỲ I - lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút(khơng kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3đ) Câu 1 . Đường thẳng ( d1 ) : y = ax + b ( a ≠ 0 ) cắt đường thẳng ( d2 ) : y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) tại 1 điểm trên trục tung khi : A . a ≠ a’ và b ≠ b’ B . a = a’ và b ≠ b’ C . a ≠ a’ và b = b’ D . a = a’ và b = b’ Câu 2: cĩ nghĩa khi : A. x = 0 B. x 3 C. x 3 D. x > 3 Câu 3. Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. cả ba câu đều sai Câu 4:Thực hiện phép tính được: A. 4 B. 8 C. 16 D. kết quả khác. Câu 5: Cho = 900. Hệ thức nào sai trong các hệ thức sau: A. Sin= cos B. Sin2+ cos2 = 1 C. tg = D. tg = cotg ( 900- ) Câu 6: Trong các dây của một đường trịn : a/ Dây khơng đi qua tâm là đường kính. b/ Dây lớn nhất là đường kính. c/ Câu A, B đều đúng. d/ Câu A, B đều sai. Câu 7. Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi : A. m = -2 B. m 2 C. m - 2 D. m 2 và m - 2 Câu 8. Hàm số f(x) = ( a – 2) x – 7 luơn đồng biến khi : A. a > 2 B. a < 2 C .a = 2 D. Cả ba câu đều sai Câu 9. Trên hình : ta cĩ : A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. y = 9,6 và x = 5,4 Câu 10.Giá trị của biểu thức bằng: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 11. Kêt quả của phép tốn bằng A. 2 B. 4 C. 0 D. 4+2 Câu 12.Đường trịn là hìmh: A. Cĩ vơ số tâm đối xứng C. Cĩ một tâm đối xứng B. Chỉ cĩ 1 trục đối xứng D. Khơng cĩ tâm đối xứng II.PHẦN TỰ LUẬN .(7đ) Bài 1 : (1 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2 : (3 điểm) Cho biểu thức : A = với x > 0 và x ¹ 1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A = 1 c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3 ( 3 điểm ) : Cho đường trịn tâm O, đường kính AB . gọi d là tiếp tuyến của đường trịn tại A . Trên đường trịn lấy điểm C ( C khác A ; B ) . Tiếp tuyến tại C cắt d tại M . Đường thảng BC cắt d ở N . a . Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC b . Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN c . MB cắt đường cao CH của tam giác ABC tại I . chứng minh IC = IH ĐÁP ÁN TỐN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): mỗi câu đúng được 0.25điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C A A C B D A D B B C II.PHẦN TỰ LUẬN.(7đ) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = (1 + 2 – 3) + (9 + 6) (0,25 điểm) = 15 (0,25 điểm) Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : A = với x > 0 và x ¹ 1 a) (1đ) Rút gọn A = (0,25 điểm) A = (0,5 điểm) A = (0,25 điểm) b) (0,5đ) Với x > 0 và x ¹ 1, ta cĩ: A = 1 (0,25 điểm) ( Thỏa mãn ĐK) (0,25 điểm) c) (0,5đ) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. - Lập luận được: Với x > 0 và x ¹ 1, A cĩ giá trị nguyên khi + 1 là ước của 4. (0,25 điểm) - Lập luận và tính đúng x = 9 (0,25 điểm) ( Nếu HS khơng so sánh lại ĐK để A cĩ giá trị mà tìm ra x là 0; 1; 9 thì khơng ghi 0,25 điểm ở ý 2.) N Câu 3 ( 3điểm ) a) CM : OA = OC ( Bán kính ) MA = MC ( t/c tiếp tuyến ) Vậy OM là đường trung trực của AC (1điểm) M C b) CM. Tam giác ABN cĩ : I OA = OB ( Bán kính ) A O B OM // BC ( cùng vuơng gĩc với AC ) Vậy M là trung điểm của AN ( t/c đường trung bình ) (1đ) c ) CH // AN ( cùng vuơng gĩc với AB ) à mà: MN = AM ( cmt ) vậy : CI = IH
Tài liệu đính kèm: