Kiểm tra học kỳ I ( Cả đại số và hình học) lớp 8

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1047Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I ( Cả đại số và hình học) lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I ( Cả đại số và hình học) lớp 8
TIẾT 38 + 39 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I ( từ đầu năm). 
( Cả phần đại số và hình học ).
 2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng các kiến thức đã học vào giải 
toán và chứng minh hình . 
+ Rèn tính tự giác , độc lập , thái độ nghiêm túc , tính kỷ luật . 
+ Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt.
 3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết. 
- HS : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm . 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: 
MA TRẬN - ĐỀ BÀI 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân và chia các đa thức 
2
 0.5
2
 0.5
2 
1,5 
1
0.5
7
4
Phân thức đại số 
2
 0,5
1
0.25
3 
1,5 
6
2.25
Tứ giác
2
 0.5
1
 0.25
3
3
6
3.75
Đa giác. Diện tích đa giác
2
 0.5
1
 0.5
3
1
Tổng
4
1
9
3.25
9
5.75
22
10,0
 A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
 ( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng :
A) 4x2 + 9	 B) 4x2 - 9	 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4 
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là :
A) (x - 1)2	 B) (x +1)2	 C) - (x + 1)2	 D) - (x - 1)2 
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z 
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9)
Câu 6: Tổng hai phân thức: là:
A . 1 ; B . ; C . 3 D . 
Câu 7: Kết quả phép chia là :
A) B) C) 	 D) 
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. 
B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông. 
 D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:
A) Ba hình bình hành 
B) Bốn hình bình hành 
C) Năm hình bình hành 
D) Sáu hình bình hành 
Câu 10:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD 
B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD 
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD
D) Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Một lục giác đều ( 6 cạnh bằng nhau ) thì số đo một góc là:
Câu12: Cho hình vẽ,
 biết AB//CD và AB = 4,5 cm;
DC = 6,5 cm . Độ dài EF là:
 A. 4,5 cm ; B . 5 cm
 C . 5,5 cm ; D . 6,5 cm
 A. 900 ; B . 1000 ; C . 1100 ; D . 1200
B.PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4)
 Bài 2: ( 1,5 đ) Cho biểu thức: A = () . 
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.
Bài 3 (3,5đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB<CD), các đường cao AH, BK 
a)Tứ giác ABKH là hình gì? 
b)Chứng minh : DH = CK
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành.
d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm
 Bài 4 (0,5đ) : Cho và 2a > b > 0..Tính giá trị của biểu thức 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
	PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (3Đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
C
C
B
D
D
A
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Phần II. Tự luận (7Đ)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm thành phần
Tổng điểm
1
 a) Kết quả: 2x5y3
 b) Kq: 125x3 – 8
0,75
0,75
1,5
2
ĐKXĐ: , 
A= .
 = 
c) Với x = 4 Thay vào Ta có A = 
0,5
0,25
 0,5
 0,25
1,5
3
- Vẽ hình ghi GT, KL đúng
a) Chứng minh được AH// BK 
Tứ giác ABKH có AH // BK nên là hình bình hành mà góc H = 900 nên ABKH là hình chữ nhật
b) Xét tam giác HAD có và tam giac KBC () có : AD = BC ( ABCD là hình thang cân) ( ABCD là hình thang cân) 
Do đó (ch-gn) =>DH = CK
c) AD = AE, (t/c đối xứng trục)
=>AE = BC, 
Tứ giác ABCE có AE//BC, AE = BC nên là hình bình hành
d) 
0,5
 0,5
 0,25
0,25
 0,5
 0,5
0,5
0,25
0,25
3,5
 Câu 4 
Ta có 4a2 + b2 = 5ab ó4a2 – 5ab2
4a- b) (a-b) = 0 (1)
Do 2a > b >0 => 4a > b => 4a-b > 0
Nên từ (1) => a-b = 0 hay a = b
=> 
 0,25
 0,25
0,5
Chú ý : (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Nhận xét - Hướng dẫn:
GV nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài kiểm tra : ý thức chuẩn bị dụng cụ học tập , thái độ trong khi kiểm tra , tính tự giác , tinh thần , thái độ . 
Dặn dò : Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I 

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_hoc_ki_1_toan_8.doc