Đề khảo sát giữa học kì II năm học 2014 - 2015 môn Toán 8

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1091Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì II năm học 2014 - 2015 môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát giữa học kì II năm học 2014 - 2015 môn Toán 8
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn Toỏn 8 – Thời gian 90 phỳt 
Bài 1( 2,5đ) :
 Cho biểu thức A = 
Tỡm tập xỏc định của A và rỳt gọn biểu thức A 
Tớnh giỏ trị của A biết x = 9 
Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức A đạt giỏ trị nguyờn
Bài 2(1,5đ) : Giải phương trỡnh sau : 
 a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 ; b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 
 c) 
Bài 3(2đ) : Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh là 15 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh là 12 km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ A đến B 
Bài 4 ( 3,5đ) : Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C . Gọi F là giao điểm của AD và BC .
a) Tính độ dài OC ; CD 
b) Chứng minh rằng FD . BC = FC . AD 
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Chứng minh OM = ON 
Bài 5 (0,5đ)Giải phương trỡnh sau 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8
Bài 1 : a) Tỡm được tập xỏc định x 5 
 0 ,5đ
 A = 
 = 
0,5đ
 = 
0,5đ
 = = = 
 b) Thay x = 9 vào A = 
0,5đ
 c) = 
0,25đ
 Tỡm được x -15 ; -10 ; -7 ; -6 ; -4 ; -3 ; 0 
0,25đ
Bài 2 : a) x = - 1 
0,5đ
 b) Phõn tớch được thành tớch và tỡm được x = 3 hoặc x = 
0,5đ
 c) Làm đủ cỏc bước loại nghiệm và kết luận nghiờm của phương trỡnh là x = 8
0,5đ
Bài 3(2đ) 
Gọi quóng đường AB là x km/h ( x > 0)
0,5đ
Thỡ thời gian đi từ A đến B là 
0,5đ
 thời gian đi từ B về A là 
Vỡ thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phỳt = h . 
Ta cú phương trỡnh : - = 
0,5đ
 ú 5x – 4x = 22 
 ú x = 22 ( tmđk) 
0,5đ
Vậy quóng đường AB dài 22 km 
Bài 4 : 
Xột tam giỏc OAB cú CD // AB ( gt) 
 => ( Hệ quả của định lý Talet)
 => => OC = = 4cm ; CD = 
1,5đ
Xột tam giỏc FAB cú CD // AB 
 => => FC . DA = CB . FD 
1đ
Vỡ MN // AB (gt)
 CD // AB (gt) =>MO // CD , NO // CD 
 Xột tam giỏc ACD cú OM // CD 
 => (1) 
 Xột tam giỏc BCD cú ON // CD 
 => (2) 
 Mà (Ta let) (3) 
Từ (1) , ( 2 ) , (3) => => OM = ON 
1đ
Bài 5 : 
=> x = - 1 
(0,5đ)
HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_giua_ky_2_Toan_8.doc