Kiểm tra học kỳ 1 môn Toán khối 9

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 môn Toán khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ 1 môn Toán khối 9
PHÒNG GD – ĐT SƠN TÂY 
 TRƯỜNG THCS SƠN MÙA 
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 9
I. Mục đích 
	- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS cuối học kì I.
	- Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 cuối học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của bộ môn.
II. Xác định hình thức của đề kiểm tra:
	- Hình thức: Tự luận
	- Thời gian làm bài: 90 phút.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
BẬC THẤP
BẬC CAO
1. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Tính được căn bậc hai, của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
Điều Kiện xác định của căn thức bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.Tìm giá trị thỏa mãn với điều kiện cho trước.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.5
10%
2
1.5
 15%
1
0.5
5%
4
3.5
 35%
2. Hàm số bậc nhất.
Xác định được hàm số bậc nhất một ẩn Hiểu được tính chất của hàm số bậc nhất
Tìm được điều kiện của tham số để đồ thị hai hàm số cắt nhau, song song, trùng nhau
Áp dụng vẽ được đồ thị hàm số
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0.75
10%
1
0,75
 5%
2
2
20%
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tìm đường cao trong tam giác vuông.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
2
1,5
 15%
1
1
25%
4. Đường tròn
Vẽ hình minh họa..
Vận dụng tính chất của đường tròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
 2.5%
2
1,75
17.5%
3
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
3câu
3 đ
30%
5câu
4đ
40%
3câu
2.5đ
25%
1 câu
0,5đ
5%
14 câu
 10đ
 100%
\
 PHÒNG GD – ĐT SƠN TÂY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS SƠN MÙA NĂM HỌC: 2015 – 2016
 MÔN: TOÁN – LỚP 9
 Thời gian làm bài: 90 phút 
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Bài 1: (2đ) 
 a) Thực hiện phép tính:
 i) ii) 
 b):Tìm x trong mỗi hình sau:
 i) ii)
Bài 2 (2đ) 
 Cho biểu thức: P = 
 a)Tìm điều kiện xác định 
 b) Rút gọn biểu thức P
 c)Tính giá trị của P khi x = 9
 Bài 3: (2 điểm)
 Cho hàm số y = ( m-1 ) x +3 (1)
 a) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến? 
 b) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 2x 
 c) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở b)
Bài 4 (3điểm)
 Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
 a) Tính độ dài MB. 
 b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao?
 c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
 Bài 5. ( 0.5điểm) 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 
 A = 
 ............... HẾT!..................
 Lưu ý: +Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
a
 i)= =
 ii)= =
0.5
0.5
b
 i)x =
 ÞAH=4.8 
 ii) x=
 ∆MNP vuông tại M.
 Ta có :
 MK2 = NK.KP (đl 2)
 Þ x2 = 4.9 = 36
 Þ x = 36 = 6
0.5
0.5
 2
(2đ)
a
 x > 0, x # 1,x # 2
0.5
b
1
c
x =9 P=1/9
0.5
3
(1,5đ)
a
Hàm số nghịch biến khi 
m -1>0 m>1 
Vậy với m > 1 thì hàm số nghịch biến
0.5
b
Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng 
 y = 2x
Nên m -1 = 2 
 m = 1 + 2
 m = 3
Hàm số cần tìm y = 2x +3
0.25
 0.5
c
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3
-Xác định hai điểm A(0;3) và B(-1,5;0)
- Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm A, B
- Vẽ đồ thị đúng
0.25
0.5
4
(3đ)
a
Vẽ hình đúng.
Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM).
Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM)
0.25
0.25
0.25
b
Tứ giác OBAC là hình thoi.
Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
 + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 
0.5
0.25
0.25
c
Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c)
Suy ra: tam giác OCM vuông tại C.
Hay góc C = 900.
Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0.5
0.25
0.25
 5
(0,5đ)
ĐK: x1, = 
Vậy MinA = 3 Û x = 2(t/m)
0.25
0.25
* Chú ý: Học sinh giải cách khác cũng được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hki.doc