Kiểm tra học kì một môn: Hóa học lớp 12 - Mã đề 432

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1006Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì một môn: Hóa học lớp 12 - Mã đề 432", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì một môn: Hóa học lớp 12 - Mã đề 432
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT
TRƯỜNG THPT NHƯ THANH II
Môn: HÓA HỌC; Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
	Mã đề: 432
Họ tên: 	Lớp:	
Câu 1. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomat; etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được:
A. 2 muối và 2 ancol	 B. 1 muối và 2 ancol	
C. 1 muối và 1 ancol	 D. 2 muối và 1 ancol	
Câu 2. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH.	B. HCOONa và C2H5OH.	
C. C2H5COONa và CH3OH.	D. CH3COONa và C2H5OH.	
Câu 3. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. Este đơn chức	B. phenol.	C. glixerol.	D. Ancol đơn chức.
Câu 4. Công thức cấu tạo của anilin là
A. C6H5NH2.	B. CH3–CH(NH2)–COOH.	
C. H2N–CH2–COOH.	D. H2N–CH2–CH2 –COOH.	
Câu 5. Các chất đồng phân với nhau là
A. Saccarozơ và glucozơ	 	 B. Tinh bột và xenlulozơ	 
C. Glucozơ và fructozơ. 	 	 D. Saccarozơ và fructozơ
Câu 6. Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. X là:
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH 	C. CH3CHO	 D. CH3NH2. 
Câu 7. Amino axit A có dạng H2N-R-COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 11,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2NCH2CH2COOH.	B. H2NCH2COOH.	
C. CH3CH(NH2)COOH.	D. H2N(CH2)3COOH.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lit khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. CTPT của este đó là:
A. C4H8O2	B. C3H6O2	 C. C4H6O2	D. C5H10O2
Câu 9. C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau:
A. HCl	B. H2SO4	 C. NaOH	D. Quỳ tím
Câu 10. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. poli (vinyl clorua)	B. polisaccarit 
C. Protein	 	D. Nilon – 6,6
Câu 11: Dãy các chất thủy phân chỉ tạo glucozơ là:
A. Saccarozơ, xenlulozơ.	B. Xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ.	D. Tinh bột, saccarozơ.
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: 
A. Dung dịch nước brom.	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.	D. Kim loại Na.
Câu 13. Tến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ (H=75%), khối lượng Ag tạo thành là:
A. 21,6g	 B. 16,2g	 C. 10,8g	 D. 2,16g
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH3CHO.
Câu 15. Cho các polime: polietilen, tinh bột, nilon – 6, nilon – 6,6. Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. polietilen, tinh bột, nilon – 6
B. polietilen, nilon – 6, nilon – 6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon – 6,6
D. Tinh bột, nilon – 6, nilon – 6,6
Câu 16. Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. 	B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. 	D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. 
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
D. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
Câu 18. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren.	 B. anilin.	C. etilen.	D. isopen.
Câu 19. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?
A. Bột lưu huỳnh.	B. Bột sắt.	 C. Bột than.	 D. Nước.
Câu 20. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.	 
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. 
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 ở ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 5,6g và 12g B. Đáp án khác.	 C. 4,8g và 12,8g.	 D. 11,2g và 6,4g. 
Câu 22. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
B. Hầu hết các kim loại đều tác dung với nước ở điều kiện thường.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử và tính oxi hóa.
D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
Câu 23. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.	B. 5.	 C. 3.	 D. 4.
Câu 24. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3.Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl propionat.	 C. propyl axetat.	 D. etyl axetat
Câu 25. Để trung hoà 3,1g amin có dạng R – NH2 cần dùng100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là:
A. C3H9N.	B. CH5N.	 C. C4H11N.	 D. C2H7N.
Câu 26. Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây:
A. NaOH	B. HCl	C. Quỳ tím.	D. CH3OH/HCl
Câu 27. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên:
A. K+, Cl, Ar.	B. Li+, Br, Ne.	C. Na+, Cl, Ar.	D. Na+, F-, Ne.
Câu 28. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Vật liệu compozit là polime.`
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
C. PVC được dùng để sản xuất ống dẫn nước, vải che mưa.
D. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Câu 29. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. 
B. Đồng bị ăn mòn.
C. Sắt bị ăn mòn. 
D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
Câu 30. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột. 	B. xenlulozơ. 	 C. saccarozơ. 	 D. Glucozơ.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 32. Este HCOOR tác dụng vừa đủ NaOH thu được 6,8g muối và 4,6g rượu. Vậy X là:
A. Butyl fomiat	B. Propyl fomiat	 C. Etyl fomiat	D. Metyl fomiat
Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.	
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.	
D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
Câu 34. Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Mg, Au, Al, Zn.	 	B. Zn, Fe, Mg, Al.	 
C. Ca, Mg, Al, Cu.	D. Zn, Fe, Mg, Ag.
Câu 35. Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh ?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. 	B. H2NCH2COOH.	
C. C6H5NH2	D. CH3NH2.
Câu 36. Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được
A. Glucozơ và axit axetic.	B. Glucozơ và fructozơ.	 
C. Fructozơ và axit axetic. 	D. Glucozơ và etanol.
Câu 37. Peptit H2N-CH(CH3)CONH-CH2-CONH-CH(CH3)COOH có tên gọi là:
A. Ala-Gly-Ala. 	 	B. Gly-Ala-Gly. 	 
C. Gly-Ala-Val. 	 	D. Ala-Ala-Gly.
.Câu 38. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử:
A. Kim loại Na.	B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot.	D. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:
A. Đơn chức.	B. No, mạch hở.	
C. Hai chức, no, mạch hở.	D. Đơn chức no, mạch hở.
Câu 40. So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?
A. CH3NH2> NH3> C6H5NH2.	B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
C. C6H5NH2> C2H5NH2. 	D. NH3> CH3NH2> C6H5NH2.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề kiểm tra học kì 1 - lớp 12 mã đề 432.docx